Bài giảng Quản lý đại cương - Chương 7: Chức năng lãnh đạo - Tạ Thị Bích Ngọc
Lãnh đạo theo nghĩa rộng (2)
• Thực chất, Lãnh đạo và Quản lý vừa có sự đồng nhất,
vừa có sự khác biệt
• Biểu hiện qua các phương diện
– Chủ thể hoạt động
– Mục tiêu (Nội dung) hoạt động
– Phương thức hoạt động
Chủ thể hoạt động
• Đồng nhất:
01 chủ thể xác định có thể được gọi là người lãnh đạo hoặc
người quản lý.
• Khác biệt:
Các nhà quản lý cấp trung và cấp thấp thường không được gọi
là người lãnh đạo.
Mục tiêu hoạt động
• Đồng nhất:
Hoạt động quản lý và hoạt động lãnh đạo nhằm thực hiện
mục tiêu của tổ chức.
• Khác biệt:
– Mục tiêu của lãnh đạo mang tính chất định hướng, chiến lược,
định tính.
– Mục tiêu của quản lý mang tính chất cụ thể, chiến thuật, định
lượng
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Quản lý đại cương - Chương 7: Chức năng lãnh đạo - Tạ Thị Bích Ngọc
CHƯƠNG 7. CHỨC NĂNG LÃNH ĐẠO KHOA HỌC QUẢN LÝ ĐẠI CƯƠNG ThS Tạ Thị Bích Ngọc KHQLDC THỰC TẾ là • Vận động viên đua xe đạp đi nhanh hơn khi đua với nhau chứ không phải với đồng hồ • Con người cố gắng đánh giá những thành tích của mình bằng cách tự so sánh bản thân với người khác chứ không theo tiêu chuẩn tuyệt đối 2 KHQLDC LÃNH ĐẠO và QUẢN LÝ • Theo nghĩa rộng: Lãnh đạo & Quản lý LĐ QL • Theo nghĩa hẹp: LKH TC Lãnh đạo < Quản lý KT LĐ 3 KHQLDC Nội dung bài học 7.1 Khái niệm lãnh đạo và chức năng lãnh đạo 7.1.1 Lãnh đạo theo nghĩa rộng 7.1.2 Đặc trưng và vai trò của chức năng lãnh đạo 7.2 Nội dung và phương thức của chức năng lãnh đạo 7.2.1 Nội dung của chức năng lãnh đạo 7.2.2 Phương thức thực hiện chức năng lãnh đạo 7.3 Những yêu cầu nhằm nâng cao hiệu quả của chức năng lãnh đạo 7.3.1 Những yêu cầu để có nội dung tác động hiệu quả 7.3.2 Những yêu cầu để có phương thức tác động hiệu quả 4 KHQLDC 7.1 Khái niệm lãnh đạo và chức năng lãnh đạo 7.1.1 Lãnh đạo theo nghĩa rộng 7.1.2 Đặc trưng và vai trò của chức năng lãnh đạo 5 KHQLDC Lãnh đạo là gì? (1) • George Tery: “Lãnh đạo là hoạt động gây ảnh hưởng đến con người để họ phấn đấu tự nguyện cho các mục tiêu của tổ chức.” • R.Tannenbaum, R.Weschler & F.Massarik: “Lãnh đạo là ảnh hưởng liên nhân cách được thực hiện trong tình huống và được định hướng thông qua quá trình giao tiếp nhằm đạt được mục đích chung hoặc những mục đích chuyên biệt.” 6 KHQLDC Lãnh đạo là gì? (2) • P. Hersey và Ken Blanc Hard: “Lãnh đạo là một quá trình gây ảnh hưởng đến các hoạt động của một cá nhân hay một nhóm nhằm đạt được mục đích trong tình huống nhất định.” • H. Koontz và các tác giả: “Lãnh đạo là quá trình tác động đến con người sao cho họ cố gắng một cách tự giác và hăng hái thực hiện mục tiêu chung của tổ chức.” 7 KHQLDC 7.1.1 Lãnh đạo theo nghĩa rộng (1) có 02 khuynh hướng điển hình: Lãnh đạo = Quản lý (đồng nhất) Lãnh đạo ≠ Quản lý (khác biệt) 8 KHQLDC 7.1.1 Lãnh đạo theo nghĩa rộng (2) • Thực chất, Lãnh đạo và Quản lý vừa có sự đồng nhất, vừa có sự khác biệt • Biểu hiện qua các phương diện – Chủ thể hoạt động – Mục tiêu (Nội dung) hoạt động – Phương thức hoạt động 9 KHQLDC Chủ thể hoạt động • Đồng nhất: 01 chủ thể xác định có thể được gọi là người lãnh đạo hoặc người quản lý. • Khác biệt: Các nhà quản lý cấp trung và cấp thấp thường không được gọi là người lãnh đạo. 10 KHQLDC Mục tiêu hoạt động • Đồng nhất: Hoạt động quản lý và hoạt động lãnh đạo nhằm thực hiện mục tiêu của tổ chức. • Khác biệt: – Mục tiêu của lãnh đạo mang tính chất định hướng, chiến lược, định tính. – Mục tiêu của quản lý mang tính chất cụ thể, chiến thuật, định lượng. 11 KHQLDC Phương thức hoạt động • Đồng nhất: Hoạt động lãnh đạo và hoạt động quản lý đều phải bằng và thông qua khoa học và nghệ thuật. • Khác biệt: – Lãnh đạo = Nghệ thuật + Khoa học – Quản lý = Khoa học + Nghệ thuật 12 KHQLDC LÃNH ĐẠO VÀ QUẢN LÝ LÃNH ĐẠO QUẢN LÝ • Là quá trình gây ảnh hưởng • Là quá trình hiện thực hoá tác động tới con người (cá những chủ trương, đường lối nhân hay nhóm), lôi cuốn họ chiến lược thông qua việc thực thực hiện mục tiêu hiện các chức năng quản lý Thể hiện cả quyền lực chính Thể hiện quyền lực chính thức thức và phi chính thức là chủ yếu 13 KHQLDC CÔNG VIỆC CỦA NHÀ LÃNH ĐẠO VÀ QUẢN LÝ NGƯỜI QUẢN LÝ NGƯỜI LÃNH ĐẠO • Thực hiện công việc theo đúng • Có tính sáng tạo trong công việc cách • Xác định tầm nhìn, viễn cảnh phát • Xác định mục tiêu rõ ràng triển • Có khả năng điều phối (chỉ đạo và • Có năng lực khuyến khích, động kiểm soát) nhân viên viên nhân viên • Thực hiện quyền lực • Tạo lập ảnh hưởng • Hướng tới thực hiện kế hoạch cụ • Hướng tới xây dựng kế hoạch thể chiến lược • Tập trung vào duy trì và phát triển • Tập trung vào sự thay đổi 14 KHQLDC Lãnh đạo theo nghĩa hẹp • Là 01 chức năng của quy trình quản lý • Là tác động bằng nghệ thuật và khoa học để hướng dẫn, thuyết phục, khích lệ và duy trì kỉ cương nhằm ổn định và phát triển tổ chức 15 KHQLDC 7.1.2 Đặc trưng và vai trò của chức năng lãnh đạo 7.1.2.1 Đặc trưng của chức năng lãnh đạo 7.1.2.2 Vai trò của chức năng lãnh đạo 16 KHQLDC 7.1.2.1 Đặc trưng của chức năng lãnh đạo 1 Là một chức năng của quy trình quản lý Gồm 2 phương diện cơ bản: 2 - hướng dẫn, thuyết phục, khích lệ - duy trì kỉ cương Vừa mang tính nghệ thuật, vừa mang 3 tính khoa học 17 KHQLDC 7.1.2.2 Vai trò của chức năng lãnh đạo (1) • Phát huy cao nhất tiềm năng và năng lực của nhân viên 18 KHQLDC 7.1.2.2 Vai trò của chức năng lãnh đạo (2) • Duy trì sự ổn định và phát triển của tổ chức 19 KHQLDC 7.1.2.2 Vai trò của chức năng lãnh đạo (3) • Phối hợp các cố gắng riêng lẻ thành hợp lực 20 KHQLDC Bạn nghĩ gì? 21 KHQLDC 7.1.2.2 Vai trò của chức năng lãnh đạo (4) • Xây dựng văn hoá tổ chức 22 KHQLDC Bạn nghĩ gì? 23 KHQLDC 7.2 Nội dung và phương thức của chức năng lãnh đạo 7.2.1 Nội dung của chức năng lãnh đạo 7.2.2 Phương thức thực hiện chức năng lãnh đạo 24 KHQLDC 7.2.1 Nội dung của chức năng lãnh đạo Hướng dẫn, thuyết phục Tác động quyền lực và khích lệ nhân viên trong việc duy trì kỉ cương 25 KHQLDC Hướng dẫn, thuyết phục, khích lệ nhân viên (1) • Hướng dẫn nhân viên để họ nhận thức: – sứ mệnh của tổ chức – quyền lợi và nghĩa vụ – yêu cầu của công việc mà họ phải đảm nhận – 26 KHQLDC Hướng dẫn, thuyết phục, khích lệ nhân viên (2) • Cung cấp những điều kiện đảm bảo cho việc thực hiện quyết định quản lý 27 KHQLDC Hướng dẫn, thuyết phục, khích lệ nhân viên (3) • Xây dựng & thực hiện hệ thống chính sách phù hợp 28 KHQLDC Hướng dẫn, thuyết phục, khích lệ nhân viên (4) • Xây dựng và thực thi văn hoá tổ chức 29 KHQLDC MỐI QUAN TÂM CỦA NHÂN VIÊN 10 Cơ sở vật chất 11 Thù lao vật chất 6 Địa vị 7 Sự thú vị của công việc 2 Phong cách của NQL, văn hoá tổ chức 3 Truyền thông cởi mở tích cực 1 Môi trường làm việc 4 Cơ hội thăng tiến 5 Đào tạo và phát triển nhân viên 9 Sự sáng tạo, thể hiện năng lực của nhân viên 8 Chế độ đãi ngộ và khen thưởng 30 KHQLDC MỐI QUAN TÂM CỦA NHÂN VIÊN Theo một nghiên cứu xã hội tại Hoa Kỳ, 75% số người được hỏi đều mong muốn công việc của mình trở nên có ý nghĩa hơn. Lee Thomas (2007): Trao quyền hiệu quả (Biên dịch: Việt Văn), NXB Từ điển Bách khoa. 31 KHQLDC MỐI QUAN TÂM CỦA NHÂN VIÊN 1. Công việc mà bản thân yêu thích 2. Công việc phát huy sở trường 3. Công việc đem lại thu nhập hậu hĩnh 4. Công việc có thể giúp nhân viên trưởng thành và phát triển hơn 32 KHQLDC Một số biện pháp động viên khuyến khích • Khen ngợi và ghi nhận • Tin tưởng, tôn trọng, và đặt kỳ vọng cao vào ĐTQL • Thể hiện niềm tin vào lòng trung thành và ý thức xây dựng tổ chức của ĐTQL • Xoá bỏ các rào cản ngăn trở giữa hiệu quả công việc của nhóm và của cá nhân • Luôn làm phong phú công việc • Truyền thông cởi mở và tích cực • Khuyến khích bằng vật chất 33 KHQLDC KHEN và CHÊ thế nào? • Halen, về cơ bản tôi thích thiết kế của cô, trong đó rất nhiều ý tưởng sáng tạo mới mẻ. Nhưng cô có thể phải kiểm tra lại một chút về kích thước của hành lang, để xác định được có thể vận chuyển được các linh kiện lên máy móc một cách thuận lợi • Anh đã sai, song không vì thế mà tôi cho rằng anh là người kém cỏi. Trước đó có thể anh đã không nghĩ tới điều này.. Được rồi, sự việc tới đây có thể chấm dứt. Bây giờ tôi vẫn để anh đảm nhận công việc này và thấy tự hào về điều đó 34 KHQLDC B. F. Skinner (1971) Beyond freedom an dignity, Newyork Knoft • Hình phạt lặp lại nhiều lần là chiến thuật vô nghĩa • Trừng phạt không dập tắt được ý định “làm việc tồi” • Người bị trừng phạt không vì thế mà hành động khác trước. Trong trường hợp tốt nhất, hắn học được cách lẩn trốn hình phạt • Cách thức khen thưởng quan trọng hơn giá trị thực của nó 35 KHQLDC Tác động quyền lực trong việc duy trì kỉ cương của tổ chức (1) • Xây dựng hệ thống nội quy, quy chế, chính sách phù hợp với điều kiện của tổ chức và pháp luật 36 KHQLDC Tác động quyền lực trong việc duy trì kỉ cương của tổ chức (2) • Thực thi nghiêm chỉnh và theo quy trình khoa học hệ thống nội quy, quy chế, chính sách 37 KHQLDC Bạn sẽ làm gì? • Một người lái xe, trong thời hạn cuối cùng đã chuyển những hàng hóa cần thiết tới tận tay những khách hàng quan trọng nhất của công ty, nhưng khi quay về, vì đi nhanh mà đã đâm hỏng một chiếc xe tải nhỏ. Cấp trên của anh ta vì thế đã lớn tiếng quát mắng. 38 KHQLDC Bạn nghĩ sao về cách xử lý này? • “Ồ xe hỏng chỉ là chuyện nhỏ, tính mạng của anh mới là điều quan trọng. Bây giờ chúng ta hãy bàn xem làm thế nào để sửa chữa thói quen lái xe của anh, để tránh xảy ra điều không may” 39 KHQLDC 7.2.2 Phương thức thực hiện chức năng lãnh đạo (1) Phương thức thực hiện chức năng lãnh đạo là những cách thức mà chủ thể quản lý tác động lên đối tượng quản lý để hướng dẫn, thuyết phục, khích lệ và duy trì kỷ cương nhằm đảm bảo sự phát triển bền vững của tổ chức 40 KHQLDC 7.2.2 Phương thức thực hiện chức năng lãnh đạo (2) • Để thực hiện có hiệu quả những nội dung của chức năng lãnh đạo, nhà quản lý phải lựa chọn phong cách quản lý phù hợp 41 KHQLDC 7.2.2.1 Một số tiếp cận về phong cách quản lý • Căn cứ vào thái độ tin hay không tin của người quản lý đối với người bị quản lý • Căn cứ vào việc quan tâm tới sản xuất hay con người của chủ thể quản lý • Căn cứ vào mức độ ủy quyền của người quản lý trong quá trình ra quyết định 42 KHQLDC Căn cứ vào thái độ tin hay không tin của người quản lý đối với người bị quản lý Quản lý quyết đoán - áp chế Quản lý Quản lý quyết đoán tham gia – nhân từ theo nhóm Quản lý tham vấn Rensis Likert 43 KHQLDC Căn cứ vào việc quan tâm tới sản xuất hay con người của chủ thể quản lý 1.9 9.9 1.1. Quản lý suy giảm 1.9. Câu lạc bộ ngoài trời 9.1. Chuyên quyền theo công việc QUAN TÂM ĐẾN 9.9. Quản lý đồng đội CON NGƯỜI 5.5. Chuyên quyền rộng lượng 5.5 1.1 9.1 Robert R. Blake và Jane S. Mouton QUAN TÂM ĐẾN SẢN XUẤT 44 KHQLDC Căn cứ vào mức độ ủy quyền của người quản lý trong quá trình ra quyết định Lãnh đạo tập trung Lãnh đạo chú trọng vào người chủ vào nhân viên Độc đoán Tham gia Không can thiệp Sử dụng quyền hành Tư vấn Dân chủ của nhà quản trị Vùng tự do đối với nhân viên NQL ra NQL ra NQL giới NQL giới NQL đưa ra NQL xác NQL cho quyết định quyết định thiệu ý thiệu quyết vấn đề, định các phép nhân và thông và giải thích tưởng và định thăm nhận được giới hạn; viên thực báo nó cho nhân yêu cầu câu dò tùy gợi ý, ra yêu cầu hiện chức viên trả lời thuộc vào quyết định nhóm ra năng trong sự thay đổi quyết định giới hạn đã xác định Robert Tannenbaum và Warren H. Schmidt 45 KHQLDC 7.2.2.2 Bản chất của phong cách quản lý Độc đoán Dân chủ Tự do Chủ thể Chủ thể Chủ thể Đối tượng Đối tượng Đối tượng Căn cứ vào cách thức sử dụng quyền lực 46 KHQLDC Bạn chọn cho mình phong cách nào? 47 KHQLDC 7.3 Những yêu cầu nhằm nâng cao hiệu quả của chức năng lãnh đạo 7.3.1 Những yêu cầu để có nội dung tác động hiệu quả tới nhân viên 7.3.2 Những yêu cầu để có phương thức tác động hiệu quả 48 KHQLDC 7.3.1 Những yêu cầu để có nội dung tác động hiệu quả tới nhân viên (1) • Chính sách, nội quy, quy chế của tổ chức phải phù hợp với pháp luật của nhà nước và điều kiện của đơn vị 49 KHQLDC 7.3.1 Những yêu cầu để có nội dung tác động hiệu quả tới nhân viên (2) • Việc xây dựng và thực thi phải đảm bảo dân chủ 50 KHQLDC 7.3.1 Những yêu cầu để có nội dung tác động hiệu quả tới nhân viên (3) • Nhà quản lý phải: – Nhận thức được các lý thuyết về động cơ thúc đẩy – Vận dụng sáng tạo vào điều kiện của tổ chức 51 KHQLDC Một số lý thuyết về động cơ thúc đẩy • Thuyết phân cấp nhu cầu – Maslow • Thuyết hai nhân tố - Heizberg • Thuyết kỳ vọng - Victor Vroom 52 KHQLDC Thuyết phân cấp nhu cầu - Maslow Là một chủ thể có khả năng sáng tạo tự khẳng định Bản thân mình là một giá trị Được tôn trọng Quan hệ với cộng đồng Xã hội An toàn về thân thể, tài sản, việc làm An toàn Sinh hoạt vật chất Sinh học 53 KHQLDC Thuyết hai yếu tố - Heizberg YẾU TỐ DUY TRÌ YẾU TỐ THÚC ĐẨY (HÀI LÒNG - HỢP VỆ SINH) (THOẢ MÃN) - Chính sách và cách quản lý -Sự thành đạt - Sự giám sát công việc -Sự công nhận và sự thừa nhận - Điều kiện làm việc - Sự thăng tiến - Các quan hệ con người - Tính hấp dẫn trong công việc - Lương - Sự an toàn 54 KHQLDC Thuyết kỳ vọng - Victor Vroom Cường độ động cơ = Sự ham mê x Hy vọng – Cường độ động cơ: thể hiện ở sức mạnh, tính tích cực của hoạt động – Sự ham mê: Giá trị cần đạt được mà chủ thể ưu ái – Hy vọng: Xác suất đạt được giá trị đó 55 KHQLDC Thuyết công bằng – Stacy Adams • Công bằng: – Sự tương thích giữa đầu vào và đầu ra (đóng góp và nhận lại) của bản thân một thành viên – Tỷ suất ngang bằng giữa đầu vào và đầu ra của người này so với người khác • Nếu công bằng không cần thay đổi hành vi • Nếu không công bằng sẽ có sự phản ứng với sự bất công 56 KHQLDC Thuyết tăng cường tích cực – B. F. Skiner • Làm thay đổi hành vi của con người thông qua các tác động tăng cường – Các hành vi được thưởng thì có xu hướng lặp lại – Các hành vi bị phạt thì có xu hướng không lặp lại • Khoảng thời gian giữa thời điểm xảy ra hành vi và thời điểm thưởng/phạt càng ngắn bao nhiêu thì càng có tác dụng thay đổi hành vi bấy nhiêu • Phạt có tác dụng loại trừ hành vi ngoài ý muốn của NQL nhưng có thể gây ra những hậu quả tiêu cực 57 KHQLDC 7.3.2 Những yêu cầu để có phương thức tác động hiệu quả • Chủ thể quản lý phải có năng lực, phẩm chất nhất định biết vận dụng linh hoạt và sáng tạo phương pháp quản lý lựa chọn phong cách quản lý phù hợp tạo lập và hoàn thiện nghệ thuật quản lý 58 KHQLDC Trên thị trường, một bộ 03 chú chim được bán rất chạy • Chú chim thứ nhất giá 500 đồng, biết thao tác điều khiển máy vi tính. • Chú chim thứ hai giá 1.000 đồng biết lập chương trình hoạt động. • Chú chim thứ ba giá 2.000 đồng, không biết sử dụng máy tính càng không thạo lập trình, nhưng biết hót để gọi hai chú chim kia bay đến đúng lúc và làm đúng thao tác – chú chim CEO! 59 KHQLDC
File đính kèm:
- bai_giang_quan_ly_dai_cuong_chuong_7_chuc_nang_lanh_dao_ta_t.pdf