Bài giảng Quản lý đại cương - Chương 5: Lập kế hoạch và ra quyết định - Tạ Thị Bích Ngọc

Một số khái niệm liên quan (1)

• Chiến lược:

– Là các chương trình hành động tổng quát với các nguồn lực

tổng hợp và quan trọng

– Là các mục tiêu hành động trong dài hạn

Chiến lược là bộ khung để hướng dẫn tư duy và hành

động.

Là một dạng kế hoạch đặc biệt

• Chính sách:

– Là những điều khoản hoặc những quy định hướng dẫn hoặc

khai thông những ách tắc và tập trung vào những nhiệm vụ ưu

tiên.

– Giúp cho việc giải quyết các vấn đề được thuận lợi hơn và giúp

cho việc thống nhất các kế hoạch khác nhau.

Là một dạng kế hoạch đặc biệt

• Chương trình:

– Là một phức hệ của các mục tiêu, chính sách, các nhiệm vụ và

các hành động, các nguồn lực cần thiết để thực hiện một

chương trình hành động xác định từ trước

– Một chương trình lớn được chi tiết hoá thành nhiều chương trình

nhỏ và kế hoạch cụ thể

– Các chương trình hành động có liên hệ với nhau

Là một dạng kế hoạch đặc biệt

Bài giảng Quản lý đại cương - Chương 5: Lập kế hoạch và ra quyết định - Tạ Thị Bích Ngọc trang 1

Trang 1

Bài giảng Quản lý đại cương - Chương 5: Lập kế hoạch và ra quyết định - Tạ Thị Bích Ngọc trang 2

Trang 2

Bài giảng Quản lý đại cương - Chương 5: Lập kế hoạch và ra quyết định - Tạ Thị Bích Ngọc trang 3

Trang 3

Bài giảng Quản lý đại cương - Chương 5: Lập kế hoạch và ra quyết định - Tạ Thị Bích Ngọc trang 4

Trang 4

Bài giảng Quản lý đại cương - Chương 5: Lập kế hoạch và ra quyết định - Tạ Thị Bích Ngọc trang 5

Trang 5

Bài giảng Quản lý đại cương - Chương 5: Lập kế hoạch và ra quyết định - Tạ Thị Bích Ngọc trang 6

Trang 6

Bài giảng Quản lý đại cương - Chương 5: Lập kế hoạch và ra quyết định - Tạ Thị Bích Ngọc trang 7

Trang 7

Bài giảng Quản lý đại cương - Chương 5: Lập kế hoạch và ra quyết định - Tạ Thị Bích Ngọc trang 8

Trang 8

Bài giảng Quản lý đại cương - Chương 5: Lập kế hoạch và ra quyết định - Tạ Thị Bích Ngọc trang 9

Trang 9

Bài giảng Quản lý đại cương - Chương 5: Lập kế hoạch và ra quyết định - Tạ Thị Bích Ngọc trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 82 trang baonam 6160
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản lý đại cương - Chương 5: Lập kế hoạch và ra quyết định - Tạ Thị Bích Ngọc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Quản lý đại cương - Chương 5: Lập kế hoạch và ra quyết định - Tạ Thị Bích Ngọc

Bài giảng Quản lý đại cương - Chương 5: Lập kế hoạch và ra quyết định - Tạ Thị Bích Ngọc
 CHƯƠNG 5.
 LẬP KẾ HOẠCH 
VÀ RA QUYẾT ĐỊNH
 KHOA HỌC QUẢN LÝ ĐẠI CƯƠNG
 ThS Tạ Thị Bích Ngọc
 KHQLDC
 Chức năng và Chức năng quản lý
 • Chức năng là gì?
 • Chức năng quản lý là gì?
2 KHQLDC
 CÁC CHỨC NĂNG CỦA QUY TRÌNH QUẢN LÝ
 Lập kế hoạch
 Kiểm tra
 QUY TRÌNH
 QUẢN LÝ
 Lãnh đạo
 Tổ chức
3 KHQLDC
 Nội dung bài học
 5.1 Lập kế hoạch
 5.1.1 Khái niệm lập kế hoạch và kế hoạch
 5.1.2 Đặc điểm của kế hoạch
 5.1.3 Vai trò của kế hoạch
 5.1.4 Phân loại kế hoạch
 5.1.5 Nội dung các bước lập kế hoạch
 5.1.6 Phương pháp và yêu cầu lập kế hoạch
 5.2 Quyết định quản lý
 5.2.1 Khái niệm quyết định quản lý
 5.2.2 Đặc điểm của quyết định quản lý
 5.2.3 Phân loại quyết định quản lý
 5.2.4 Xây dựng quyết định quản lý
 5.2.5 Những yêu cầu để ra quyết định quản lý hiệu quả
4 KHQLDC
 5.1 Lập kế hoạch
 5.1.1 Khái niệm lập kế hoạch và kế hoạch
 5.1.2 Đặc điểm của kế hoạch
 5.1.3 Vai trò của kế hoạch
 5.1.4 Phân loại kế hoạch
 5.1.5 Nội dung các bước lập kế hoạch
 5.1.6 Phương pháp và yêu cầu lập kế hoạch
5 KHQLDC
 5.1.1 Khái niệm 
 kế hoạch và lập kế hoạch (1)
 Lập kế hoạch Kế hoạch
 là tổng thể các hoạt là dự định của nhà 
 động: điều tra, khảo quản lý cho công việc 
 sát, dự đoán/dự báo, tương lai của tổ chức 
 đánh giá và huy động về mục tiêu, nội dung, 
 các nguồn lực để xây phương thức và các 
 dựng chương trình nguồn lực được 
 hành động tương lai chương trình hóa
 cho tổ chức
6 KHQLDC
 5.1.1 Khái niệm
 kế hoạch và lập kế hoạch (2)
 LẬP KẾ HOẠCH KẾ HOẠCH
 Điều tra, khảo sát Mục tiêu, nhiệm vụ
 Phân công,
 Dự đoán, dự báo NỘI 
 phân nhiệm
 HÀM
 Huy động
 KHÁI Các phương án
 nguồn lực
 NIỆM
 Xây dựng chương 
 Thời gian, địa điểm
 trình hành động
7 KHQLDC
 Kế hoạch = trả lời 6 câu hỏi
 1 What: Làm cái gì?
 2 Why: Tại sao phải làm?
 3 Who: Với ai, ai phụ trách, một hay nhiều người? 
 4 How: Làm như thế nào?
 5 When: Thời gian bắt tay làm, hoàn thành
 36 Where: Địa điểm, vị trí thực hiện?
8 KHQLDC
 Một số khái niệm liên quan (1)
 • Chiến lược:
 – Là các chương trình hành động tổng quát với các nguồn lực
 tổng hợp và quan trọng
 – Là các mục tiêu hành động trong dài hạn
 Chiến lược là bộ khung để hướng dẫn tư duy và hành
 động.
 Là một dạng kế hoạch đặc biệt
9 KHQLDC
 Một số khái niệm liên quan (2)
 • Chính sách:
 – Là những điều khoản hoặc những quy định hướng dẫn hoặc
 khai thông những ách tắc và tập trung vào những nhiệm vụ ưu
 tiên.
 – Giúp cho việc giải quyết các vấn đề được thuận lợi hơn và giúp
 cho việc thống nhất các kế hoạch khác nhau.
 Là một dạng kế hoạch đặc biệt
10 KHQLDC
 Một số khái niệm liên quan (3)
 • Chương trình:
 – Là một phức hệ của các mục tiêu, chính sách, các nhiệm vụ và
 các hành động, các nguồn lực cần thiết để thực hiện một
 chương trình hành động xác định từ trước
 – Một chương trình lớn được chi tiết hoá thành nhiều chương trình
 nhỏ và kế hoạch cụ thể
 – Các chương trình hành động có liên hệ với nhau
 Là một dạng kế hoạch đặc biệt
11 KHQLDC
 5.1.2 Đặc điểm của kế hoạch
 Tính
 ổn định Tính
 Linh hoạt
 Tính
 bắt buộc
 Tính
 rõ ràng
 Tính
 khách quan
12 KHQLDC
 5.1.3 Vai trò của kế hoạch
 Là cơ sở cho Giúp ứng phó 
 các chức năng với sự thay đổi 
 khác của QL VAI TRÒ của môi trường
 Chỉ ra phương Tạo sự thống 
 án tốt nhất nhất trong 
 phối hợp hoạt động của 
 nguồn lực Tạo điều kiện tổ chức
 cho hoạt động
 kiểm tra
13 KHQLDC
 5.1.4 Phân loại kế hoạch
 • Có nhiều căn cứ phân loại khác nhau
 • Sự phân chia chỉ mang tính tương đối, vì giữa chúng có
 mối liên hệ với nhau
14 KHQLDC
 Căn cứ vào thời gian
 Kế hoạch ngắn hạn
 (1-2 năm, mục tiêu và giải pháp cụ thể )
 Kế hoạch trung hạn
 (2-3 năm)
 Kế hoạch dài hạn
 (>= 5 năm, mục tiêu lâu dài, tổng quát, định hướng, giải pháp lớn)
15 KHQLDC
 Căn cứ vào tính chất
 Kế hoạch Kế hoạch 
 định lượng định tính
16 KHQLDC
 Căn cứ vào cấp độ (1)
 Phạm vi Khung Mức độ
 Đặc trưng
 Sử dụng thời gian sử dụng
 Chiến lược Dài hạn Định hướng Đơn dụng
 Tác nghiệp Ngắn hạn Cụ thể Thường xuyên
17 KHQLDC
 Căn cứ vào cấp độ (2)
 NQL
 Kế hoạch Cấp cao
 chiến lược
 NQL
 Cấp trung
 Kế hoạch 
 tác 
 nghiệp
 NQL
 Cấp thấp
18 KHQLDC
 Căn cứ vào quy mô
 • Kế hoạch bộ phận
 • Kế hoạch tổng thể
 • Kế hoạch vi mô
 • Kế hoạch vĩ mô
 • Kế hoạch riêng
 • Kế hoạch chung
19 KHQLDC
 Căn cứ vào nội dung
 Kế hoạch nhân sự
 Kế hoạch tài chính
 Kế hoạch đối ngoại Kế hoạch vật tư
20 KHQLDC
 Căn cứ vào chức năng của quản lý
 Kế hoạch
 về công tác kiểm tra
 Kế hoạch
 về công tác lãnh đạo
 Kế hoạch
 về công tác tổ chức
 Kế hoạch
 về công tác lập kế hoạch
21 KHQLDC
 5.1.5 Nội dung các bước Lập kế hoạch
 Bước 1: Đánh giá thực trạng các nguồn lực
 Bước 2: Dự đoán và dự báo
 Bước 3: Xác định mục tiêu 
 Bước 4: Xây dựng các phương án
 Bước 5: Đánh giá các phương án
 Bước 6: Lựa chọn phương án
 Bước 7: Xây dựng các kế hoạch bổ trợ 
 Bước 8: Chương trình hoá tổng thể
22 KHQLDC
 Lưu ý
 • Mục tiêu
 • Phương án
 • SWOT
 • Phân công
23 KHQLDC
 Bước 1: Đánh giá thực trạng các nguồn lực
 Kế hoạch 
 Nhân lực Tài lực Vật lực đã và
 đang có
 ..
 THỰC TRẠNG
24 KHQLDC
 Thầy bói xem voi
25 KHQLDC
 Bước 2: Dự đoán và dự báo
 • Phân tích các nhân tố của môi
 trường
 • Những thuận lợi khó khăn
 • Những kỳ vọng ở tương lai
26 KHQLDC
 Bước 3: Xác định mục tiêu
 • Mục tiêu chung (tổng thể)
 • Các mục tiêu riêng (cụ thể/bộ phận)
 • Mục tiêu phải phù hợp với năng lực của tổ chức
27 KHQLDC
 PHÂN BiỆT
 • Ý định (The Purpose): giảm cân đến mức “bình
 thường”
 • Mục đích (The Goal): Giảm 5 kg trong vòng 1 tháng tới
 (không chắc là có thể hay không, chỉ là giả thuyết thôi!)
 • Mục tiêu (The Objectives):
 1. Chạy bộ ít nhất ’X’ km mỗi ngày.
 2. Chạy ít nhất ’Y’ km mỗi giờ.
 3. Chạy ít nhất 5 ngày mỗi tuần.
 Mục tiêu là hành động có thể đo lường được trong giới
 hạn của mục đích đã đề ra, và trong khuôn khổ của ý
 định chung
28 KHQLDC
 Mục tiêu của một doanh nghiệp (1)
 Lợi nhuận Lợi nhuận tuyệt đối hoặc tỷ suất lợi nhuận
 Tăng trưởng Doanh thu, số lượng khách hàng
 Thị phần Doanh thu và tỷ trọng doanh thu trên toàn ngành
 Trách 
 nhiệm XH Xử lý ô nhiễm, hoạt động nhân đạo, tài trợ cho hoạt động XH
 Phúc lợi cho Sự thoả mãn và chất lượng cuộc sống của họ
 nhân viên
 Chất lượng Sản xuất sản phẩm/ dịch vụ chất lượng cao
 SP / DV
 Nghiên cứu Sáng tạo sp mới và các quá trình mới
 phát triển
 Đa dạng hoá Năng lực nhận biết và thâm nhập thị trường mới
 Hiệu suất Năng lực biến đổi đầu vào có giá thành thấp nhất
29 KHQLDC
 Mục tiêu của một doanh nghiệp (2)
 • Mục tiêu công bố:
 – Nhằm giải thích, thuyết minh và tuyên truyền cho tổ chức
 – Không phải là mục tiêu thực, có hiệu lực và đáng tin cậy
 • Mục tiêu thực:
 – Là lợi nhuận dài hạn, vượt trội
 – Cơ sở quan trọng của chiến lược cạnh tranh
30 KHQLDC
 Mục tiêu của một doanh nghiệp (3)
 Các mục tiêu chiến lược
 Các mục tiêu phòng ban
 Các mục tiêu nhóm/ cá nhân
 • Mục tiêu thuộc cấp cao hơn là mục đích cho các mục tiêu cấp
 dưới.
 • Mục tiêu của cấp thấp hơn là phương tiện để hoàn thành các
 mục tiêu cao hơn.
31 KHQLDC
 Mục tiêu của một doanh nghiệp (4)
 S pecific: cụ thể
 M easurable: đo lường được
 A greement: đồng thuận / Achievable – vừa sức
 R ealistic: thực tế, khả thi
 T ime-framed: có thời hạn
32 KHQLDC
 Bước 4: Xây dựng các phương án
 • Xây dựng tổng thể các giải pháp kinh tế - kỹ thuật để
 thực hiện các nhiệm vụ cụ thể
 • Các phương án:
 – Ai làm?
 – Làm với ai?
 – Bằng cách nào? (công cụ, phương tiện)
 • Để thực thi một công việc, một nhiệm vụ phải có nhiều
 phương án
33 KHQLDC
 Bước 5: Đánh giá các phương án
 • Đánh giá ưu điểm và hạn chế của từng phương án căn
 cứ vào mục tiêu của tổ chức và điều kiện hoàn cảnh cụ
 thể
34 KHQLDC
 Bước 6: Lựa chọn phương án
 • Chọn phương án tối ưu
 trong các phương án đã có
 • Không nên chọn 01 phương
 án duy nhất
35 KHQLDC
 Bước 7: Xây dựng các kế hoạch bổ trợ
 • Tuỳ vào tổ chức mà có kế hoạch bổ trợ khác nhau
36 KHQLDC
 Bước 8: Chương trình hoá tổng thể
 • Các chủ thể tiến hành công việc
 • Nội dung công việc
 • Yêu cầu thực hiện công việc
 • Tài chính và các công cụ, phương tiện khác
 • Thời gian hoàn thành công việc
37 KHQLDC
 Lưu ý
 • Sự phân chia các bước lập kế hoạch chỉ mang tính
 tương đối
 • Các bước lập kế hoạch có mối quan hệ hữu cơ với nhau
 • Việc áp dụng các bước lập kế hoạch cần căn cứ vào
 đặc thù của từng tổ chức cụ thể
 Tổ chức mới thành lập, tổ chức kinh tế
38 KHQLDC
 Các bước lập kế hoạch
 Đánh giá thực Chương trình hoá 
 trạng nguồn lực tổng thể
 Dự đoán Xây dựng các kế 
 - Dự báo hoạch bổ trợ
 Xác định Lựa chọn các 
 mục tiêu phương án
 Xây dựng Đánh giá các 
 các phương án phương án
39 KHQLDC
 • Kế hoạch này có phải là cách tốt nhất để
 triển khai công việc?
40 KHQLDC
 5.1.6 Phương pháp và yêu cầu lập kế hoạch
 5.1.6.1 Phương pháp lập kế hoạch
 5.1.6.2 Yêu cầu lập kế hoạch
41 KHQLDC
 5.1.6.1 Phương pháp lập kế hoạch
 • Một số phương pháp cơ bản:
 – Phương pháp vận trù học
 – Phương pháp hoạch định động
 – Phương pháp dự toán – quy hoạch
42 KHQLDC
 Phương pháp vận trù học
 Các bước tiến hành
 NỘI DUNG
 Dùng toán học 1 Xây dựng mô hình toán học về vấn đề
 để phân tích số 
 lượng, trù tính Quy định một hàm số làm tiêu chuẩn để 
 các quan hệ 2 tiến hành so sánh các phương án
 giữa các khâu 
 trong toàn bộ Xác định trị số cụ thể của các tham 
 3
 hoạt động nhằm lượng trong mô hình
 chọn ra phương 
 án tối ưu nhất Tìm cách lý giải tối ưu để hàm số mục 
 4
 tiêu đạt được giá trị lớn nhất
43 KHQLDC
 Phương pháp hoạch định động
 Là phương pháp Tuân theo các nguyên tắc :
 mang tính linh hoạt, Mục tiêu ngắn hạn
 thích ứng cao với thì cụ thể,
 sự thay đổi mục tiêu dài hạn
 của môi trường thì khái lược, bao quát
44 KHQLDC
 Phương pháp dự toán – quy hoạch
 Bộ phận quản lý cấp cao đưa ra hệ thống chiến lược và mục tiêu 
 1
 chung và xác định hạng mục thực hiện mục tiêu
 Tính toán và quy hoạch số lượng tài nguồn lực cần thiết cho việc 
 2 thực hiện mỗi hạng mục và xếp thứ tự ưu tiên
 3 Xuất phát từ mục tiêu, thứ tự ưu tiên và nhu cầu thực tế của 
 3 hạng mục để tiến hành phân phối nguồn lực
 4 Đưa dự toán đến bộ phận chức trách và lượng công việc đảm 
 4 nhân của các bộ phận khi thực hiện mục tiêu
45 KHQLDC
 Một số phương pháp cụ thể
 • Phương pháp chuyên gia
 • Phương pháp Delphi
 • Phương pháp sơ đồ mạng lưới (PERT)
 • Phương pháp phân tích chi phí - lợi ích
 • Phương pháp phân tích SWOT
46 KHQLDC
 Lưu ý
 • Có sự phân biệt giữa phương pháp tổng thể và
 phương pháp của từng bước lập kế hoạch.
47 KHQLDC
 5.1.6.2 Nguyên tắc lập kế hoạch
 Kế thừa Hiệu quả
 1 2 3 4 5
 Khách quan Khả thi Dân chủ
48 KHQLDC
 Hạnh phúc là  
 nỗi bất hạnh chưa được nhận thức
49 KHQLDC
 5.2 Quyết định quản lý
 5.2.1 Khái niệm quyết định quản lý
 5.2.2 Đặc điểm của quyết định quản lý
 5.2.3 Phân loại quyết định quản lý
 5.2.4 Xây dựng quyết định quản lý
 5.2.5 Những yêu cầu để ra quyết định quản lý hiệu quả
50 KHQLDC
 5.2.1 Khái niệm quyết định quản lý
 Quyết định quản lý là việc ấn định hay tuyên
 bố lựa chọn của chủ thể quản lý về một hoặc
 một số phương án để thực hiện những công việc
 cụ thể trong điều kiện hoàn cảnh nhất định
 nhằm hoàn thành mục tiêu của tổ chức.
51 KHQLDC
 Lưu ý
 • Quyết định là lựa chọn phương án để giải quyêt vấn đề
 • Vấn đề là sự khác biệt giữa tình trạng hiện tại và mong muốn
 • Nhà quản lý cần:
 – Nhận biết sự khác biệt
 – Sức ép phải hành động
 – Đủ nguồn lực để triển khai
 • Các tín hiệu cảnh báo:
 – Sự sai lệch so với thành tích cũ
 – Sự sai lệch so với các kế hoạch
52 KHQLDC
 5.2.2 Đặc điểm của quyết định quản lý
 1 Là hạt nhân của hệ thống quản lý
 2 Vừa có tính tối ưu, vừa có tính hạn định
 3 Vừa mang tính chắc chắn, vừa mang tính rủi ro
 4 Phản ánh quan hệ lợi ích nhất định
 5 Mang dấu ấn của chủ thể & phản ánh văn hoá tổ chức
53 KHQLDC
 5.2.3 Phân loại quyết định quản lý
 • Có nhiều căn cứ phân loại khác nhau
54 KHQLDC
 Căn cứ vào phạm vi của quyết định
 • Quyết định chiến lược
 • Quyết định chiến thuật
55 KHQLDC
 Căn cứ vào mức độ ổn định 
 hay không ổn định của quyết định
 • Quyết định chương trình hoá
 • Quyết định phi chương trình hoá
56 KHQLDC
 Căn cứ vào mức độ ổn định 
 hay không ổn định của quyết định (1)
 Cấu trúc NQL
không rõ ràng Cấp cao
 Quyết định 
 phi chương trình 
 hóa
 Quyết định 
 chương trình hóa
 Cấu trúc NQL
 rõ ràng Cấp thấp
57 KHQLDC
 Căn cứ vào mức độ ổn định 
 hay không ổn định của quyết định (2)
 • QĐ chương trình hoá • QĐ phi chương trình hoá:
 – Vấn đề dễ xác định – Vấn đề mới/ít xảy ra
 – Những quyết định lặp đi – Thông tin mơ hồ hoặc
 lặp lại và có thể xử lý không đầy đủ
 theo cách tiếp cận thông
 thường – Mang tính duy nhất
 – Dựa trên các quy trình, – Giải pháp mang tính tuỳ
 nguyên tắc, chính sách biến
58 KHQLDC
 Căn cứ vào chủ thể ra quyết định
 • Quyết định cá nhân
 • Quyết định tập thể
 • Quyết định hỗn hợp
 Hoặc là:
 • Quyết định của người quản lý cấp cao
 • Quyết định của người quản lý cấp trung
 • Quyết định của người quản lý cấp thấp
59 KHQLDC
 Quyết định tập thể (1)
 • Ưu điểm:
 – Có nhiều thông tin hơn
 – Đa dạng kinh nghiệm và nhận thức
 – Đưa ra nhiều phương án hơn
 – Quyết định có chất lượng và sáng tạo hơn
 – Gia tăng sự thừa nhận của một phương án
 – Các thành viên thỏa mãn
 – Tăng sự chấp nhận và cam kết (dân chủ)
 – Phát huy khả năng của cấp dưới
60 KHQLDC
 Quyết định tập thể (2)
 • Nhược điểm:
 – Cần nhiều thời gian và chi phí
 – Thường đưa đến quyết định dung hoà
 – Có thể bị khống chế bởi cá nhân/nhóm nhỏ
 – Trách nhiệm không cao, không rõ ràng
 – Dễ dẫn tới bất đồng
 – Nuôi dưỡng óc bè phái
 – Sức ép đồng thuận
61 KHQLDC
 Cải thiện việc ra quyết định tập thể
 • Brainstorming
 Tìm kiếm những ý tưởng mới, không phê bình chỉ trích
 • Kỹ thuật nhóm danh nghĩa
 – Các thành viên trong nhóm tự viết ra các ý kiến của mình trên
 giấy
 – Ghi nhận các ý kiến
 – Bàn bạc, xem xét các ý kiến
 – Các thành viên bỏ phiếu và kết quả dựa vào bỏ phiếu
 • Kỹ thuật Delphi
 Là một kiểu của kỹ thuật nhóm danh nghĩa nhưng các thành
 viên không gặp nhau trực diện
62 KHQLDC
 Căn cứ vào nội dung của quyết định
 Quyết định về nhân sự
 Quyết định về tài chính
 Quyết định về lĩnh vực chuyên môn Quyết định về cơ sở vật chất
63 KHQLDC
 Căn cứ vào
 hình thức ban hành quyết định
 • Quyết định bằng văn bản
 • Quyết định bằng lời nói
64 KHQLDC
 Theo cách thức tác động
 tới đối tượng thực hiện
 • Quyết định cưỡng chế
 • Quyết định hướng dẫn
 • Quyết định tùy nghi
65 KHQLDC
 Căn cứ vào tầm hạn quản lý
 • Quyết định vĩ mô
 • Quyết định trung mô
 • Quyết định vi mô
66 KHQLDC
 Ra quyết định quản lý trong các chức năng của 
 quy trình quản lý (1)
 • Lập kế hoạch:
 – Các mục tiêu dài hạn của tổ chức là gì?
 – Chiến lược nào là tốt nhất để thực hiện được các mục tiêu?
 – Các mục tiêu ngắn hạn của tổ chức là gì?
 – Độ khó của mỗi mục tiêu như thế nào?
 – Những phương thức hiệu quả để hoàn thành nhiệm vụ
 – Ngân sách nào cần thiết để hoàn thành các nhiệm vụ
 – Mục tiêu cá nhân như thế nào?
67 KHQLDC
 Ra quyết định quản lý trong các chức năng của 
 quy trình quản lý (2)
 • Tổ chức:
 – Mỗi nhà quản lý nên có bao nhiêu nhân viên cấp dưới?
 – Mức độ tập trung quyền lực trong tổ chức?
 – Các công việc được thiết kế như thế nào?
 – Khi nào thì tổ chức nên áp dụng một kiểu cơ cấu tổ chức khác?
 – Tổ chức nên áp dụng một kiểu cơ cấu tổ chức khác?
68 KHQLDC
 Ra quyết định quản lý trong các chức năng của 
 quy trình quản lý (3)
 • Lãnh đạo:
 – Làm gì khi các nhân viên có động cơ làm việc thấp?
 – Phong cách lãnh đạo nào hiệu quả nhất trong một tình huống
 cho trước?
 – Một sự thay đổi sẽ ảnh hưởng như thế nào đối với hiệu suất
 công việc?
 – Lúc nào thì nên khơi mào xung đột?
69 KHQLDC
 Ra quyết định quản lý trong các chức năng của 
 quy trình quản lý (4)
 • Kiểm tra:
 – Những hoạt động nào tổ chức cần phải kiểm tra?
 – Các hoạt động này càn được kiểm tra như thế nào?
 – Khi nào mức độ sai lệch được coi là đáng kể so với kế hoạch?
 – Kiểu hệ thống thông tin quản lý nào tổ chức cần có?
70 KHQLDC
 5.2.4 Xây dựng quyết định quản lý
 • Căn cứ xây dựng quyết định quản lý
 • Quy trình xây dựng quyết định quản lý
 • Cơ sở xây dựng quyết định quản lý
71 KHQLDC
 Việc đưa ra quyết định sẽ là khó khăn hơn khi 
 • Khi thiếu  phù hợp
 – PHƯƠNG ÁN
 – ĐIỀU KIỆN
 – THÔNG TIN
 – KINH NGHIỆM
 • Khi mà tôi không thấy rõ 
 – MỤC TIÊU
 – PHƯƠNG ÁN
 • Khi quyết định này liên quan tới nhiều 
 – ĐỐI TƯỢNG
 – NGƯỜI KHÁC
72 KHQLDC
 Việc đưa ra quyết định sẽ là khó khăn hơn khi 
 • Nhiều  phải lưu tâm xem xét
 – LỰA CHỌN
 • Thời gian 
 – CÓ HẠN
 – GẤP RÚT
 • Có quá nhiều thứ phụ thuộc vào  này
 – QUYẾT ĐỊNH
 • Tình huống 
 – KHẨN CẤP
73 KHQLDC
 Căn cứ xây dựng quyết định quản lý
 1
 Mục tiêu 42
 4
 Thực trạng
 Thời gian
 3
 Môi trường
74 KHQLDC
 Quy trình xây dựng quyết định quản lý
 1. Xác định vấn đề
 2. Thu thập và xử lý thông tin liên quan
 QUY 3. Dự kiến phương án thực hiện
 TRÌNH
 4. Đánh giá các phương án
 5. Ra quyết định
75 KHQLDC
 Xác định vấn đề
 • Năng lực của nhà quản lý
 • Nhận biết trước
 – Nhận thức và kiểm soát được
 những tác động của môi
 trường bên trong và bên ngoài
 tổ chức
 • Giải thích rõ
 – Đánh giá được các yếu tố và
 xác định được nguyên nhân
 của vấn đề
 • Sự liên kết
 – Giữa thực trạng hiện tại và kỳ
 vọng trong tương lai
76 KHQLDC
 Đánh giá các phương án
 • Định rõ các tiêu chuẩn quan trọng trong giải quyết vấn đề
 • Xác định trọng số cho các tiêu chuẩn
 • Đánh giá điểm mạnh và điểm yếu của mỗi phương án
 • Đánh giá so với tiêu chuẩn đã xác định
 Håüp phaïp
 • Tính đến các khía cạnh Âaûo âæïc
 – đạo đức Kinh tãú
 – pháp lý
 Thæûc 
 – kinh tế tãú
 – thực tế
77 KHQLDC
 Các cơ sở ra quyết định quản lý
 Thực nghiệm
 Nghiên cứu
 Phân tích
 Kinh
 nghiệm
 Trực giác
 Chuyên gia
78 KHQLDC
 Ba thành tố của sự sáng tạo
 Sự tinh Kỹ năng 
 thông sáng tạo
 Sáng tạo
 Động viên
 công việc
79 KHQLDC
 5.2.5 Những yêu cầu
 để xây dựng quyết định quản lý hiệu quả
 Thống nhất giữa 
 các chủ thể 
 B
 Chấp nhận 
 Cần có
 A C tính tương đối 
 đủ thông tin của quyết 
 định quản lý
 YÊU CẦU
 D
 Dám E Tính kịp thời
 chịu trách nhiệm 
80 KHQLDC
 Nhà quản lý
 • Ra quyết định là một trong những kỹ năng chủ yếu của
 nhà quản lý
 • Ra quyết định và thực hiện quyết định
 • Chất lượng và kết quả của quyết định ảnh hưởng tích
 cực hoặc tiêu cực đến nhân viên và tổ chức.
 • Phải tối đa hóa khả năng ra quyết định nếu muốn trở
 thành một thà quản lý hiệu quả.
81 KHQLDC
 Làm việc nhóm
 • Lấy ví dụ một quyết định quản lý thành công
 hoặc thất bại mà các bạn biết và phân tích lý do
 tại sao?
82 KHQLDC

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_ly_dai_cuong_chuong_5_lap_ke_hoach_va_ra_quye.pdf