Bài giảng Quản lý - Bài 2: Sự phát triển của tư tưởng quản trị

NGUYÊN TẮC QUẢN TRỊ CỦA TAYLOR

• Xây dựng những quy luật làm việc

một cách khoa học cho mỗi phần việc

của từng cá nhân, tránh cách làm

việc tự nhiên;

• Lựa chọn nhân viên một cách khoa

học, sau đó huấn luyện, đào tạo và

phát triển họ để thực hiện các công

việc mô tả ở bước 1;

• Giám sát nhân viên để đảm bảo rằng

mọi công việc đều được hoàn thành

theo đúng các nguyên tắc khoa học

đã được xây dựng;

• Phân chia công việc và trách nhiệm

tương đối công bằng giữa người

quản lý và nhân viên. Người quản lý

chịu trách nhiệm cho những công

việc phù hợp với khả năng của họ

hơn là nhân viên.

• Sử dụng những hình vẽ về cử động để

nghiên cứu sự vận động của tay và cơ thể;

• Loại bỏ những cử động không cần thiết;

• Microchronometer: Máy bấm nhịp;

• Therbligs – hệ thống phân loại 17 cử động

tay cơ bản;

• Ví dụ: Giảm số lượng cử động để xây 1 viên

gạch từ 18 xuống 5

Bài giảng Quản lý - Bài 2: Sự phát triển của tư tưởng quản trị trang 1

Trang 1

Bài giảng Quản lý - Bài 2: Sự phát triển của tư tưởng quản trị trang 2

Trang 2

Bài giảng Quản lý - Bài 2: Sự phát triển của tư tưởng quản trị trang 3

Trang 3

Bài giảng Quản lý - Bài 2: Sự phát triển của tư tưởng quản trị trang 4

Trang 4

Bài giảng Quản lý - Bài 2: Sự phát triển của tư tưởng quản trị trang 5

Trang 5

Bài giảng Quản lý - Bài 2: Sự phát triển của tư tưởng quản trị trang 6

Trang 6

Bài giảng Quản lý - Bài 2: Sự phát triển của tư tưởng quản trị trang 7

Trang 7

Bài giảng Quản lý - Bài 2: Sự phát triển của tư tưởng quản trị trang 8

Trang 8

Bài giảng Quản lý - Bài 2: Sự phát triển của tư tưởng quản trị trang 9

Trang 9

Bài giảng Quản lý - Bài 2: Sự phát triển của tư tưởng quản trị trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 32 trang baonam 8160
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản lý - Bài 2: Sự phát triển của tư tưởng quản trị", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Quản lý - Bài 2: Sự phát triển của tư tưởng quản trị

Bài giảng Quản lý - Bài 2: Sự phát triển của tư tưởng quản trị
 BÀI 2 
 SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TƯ TƯỞNG 
 QUẢN TRỊ
 1
v2.0014101214
TÌNH HUỐNG DẪN NHẬP
•Giả sử bạnlàgiámđốccủamộtcôngtysảnxuấtkemlâunăm. Doanh số
 bán hàng tăng hàng quý trong 4 năm qua. Trong quý này: Doanh số đạt
 được 17%; sảnxuấtkhoảng 15% dướidự đoán; tỉ lệ nhânviênvắng mặt
 khoảng 20% cao hơnquýtrước; và việc đilàmmuộntăng đều đặn. Bạntin
 chắcchắnrằng các vấn đề này có liên quan đếnvấn đề quảnlý,nhưng bạn
 không chắcchắnvề các nguyên nhân của chúng hoặccácbướccầnthiết để
 khắcphục chúng.
•Bàinàysẽ giúp bạncónhững cách nhìn nhậnvề công việcquảnlýtạicông
 ty củabạntheocácquanđiểmvàtrường phái khác nhau: Quảntrị hành
 chính, quảntrị hành vi, quảntrịđịnh lượng hay quảnlýtừ khía các khía
 cạnh, trường phái khác nhau này bạnsẽ tìm ra cách thứcquảnlýcóhiệu
 quả và phù hợpnhất đốivớicôngtycủabạn.
 2
v2.0014101214
MỤC TIÊU
Họcviêncầnbiết:
•Giảithíchýnghĩacủaviệcnghiêncứu
 lịch sử môn quảntrị học;
•Xácđịnh đượcmộtsốđóng góp lớn
 trướcthế kỷ 20 đốivớiquảnlý;
•Tómlượcnhững đóng góp củanhững
 họcgiả theo quan điểmquảntrị một
 cách khoa học;
•Môtả những đóng góp của các thuyết
 gia về hành chính;
•Tómtắtcáchtiếpcận định lượng đối
 vớiquảntrị,quảntrị theo hệ thống và
 theo tình huống.
 3
v2.0014101214
HƯỚNG DẪN HỌC
Họcviêncần:
•ÔnlạiBài1–Tổng quan về quảntrịđể
 có hiểuhơnvề các khái niệmtổ chức,
 hiệuquả,cácchứcnăng quảnlý,
•Tìmđọcmộtsố tài liệu: Quảntrị học,
 NguyễnHảiSản, Nhà xuấtbảnthống kê,
 1998: Chương2–Sự phát triểncủatư
 tưởng quảntrị (từ trang 36 -67) để có
 thể hoàn thành bài tậpthựchànhvàtrả
 lờicáccâuhỏiôntậpcủabài.
•Thảoluậnvới giáo viên và họcviênvề
 các vấn đề chưanắmrõ.
 4
v2.0014101214
NỘI DUNG
Bài họcnàysẽđềcập đếncácnội dung sau:
•Lịch sử ra đờicủaquảntrị;
•Trường phái quảntrị cổđiển;
•Trường phái quảntrị hành vi;
•Trường phái quảntrịđịnh lượng;
•Trường phái quảntrị hệ thống;
•Xuhướng và các vấn đề cầnquantâmcủa
 quảntrị hiện đại;
•Trường phái quảntrị theo tình huống.
 5
v2.0014101214
1. LỊCH SỬ RA ĐỜI CỦA QUẢN TRỊ
Xây dựng Kim tự tháp – Ai Cậptrong
mộtthờigiandài,vớisự tham gia
củahàngtrămnghìnngười.
 •Ailàngười nói cho công nhân
 những công việccầnlàm?
 •Ailàngười đảmbảorằng trên
 công trường luôn có đủ đá để
 công nhân liên tụclàmviệc?
 Ngườiquảntrị:
  Lên kế hoạch những công
 việccầnlàm;
  Tổ chứcconngườivàvật
 liệu để thựchiện;
  Lãnh đạovàhướng dẫn
 công nhân;
  Tổ chứckiểmtrađể đảm
 bảocáccôngviệc đượcthực
 hiệnnhư kế hoạch. 6
v2.0014101214
1. LỊCH SỬ RA ĐỜI CỦA QUẢN TRỊ (tiếp theo)
•Hìnhthức doanh nghiệp, công ty
 đầutiênxuấthiệntại Venice, Italy,
 thế kỷ 15:
  Dây chuyền đóng và lắpráp
 tàu chiến qua các kênh;
  Hệ thống kho chứavàhệ
 thống lưutrữ nguyên vậtliệu,
 quảnlýlựclượng lao động, và
 hệ thống kế toán ghi chép
 doanh thu và chi phí.
•Tổ chứcvàhoạt động quảnlýđã
 tồntạitừ hàng ngàn nămtrước.
 7
v2.0014101214
1. LỊCH SỬ RA ĐỜI CỦA QUẢN TRỊ (tiếp theo)
Những sự kiệnquantrọng trướcThế kỷ 20:
 •Tìmhiểuvề bảnchấtcủasự hưng thịnh củacác
 quốc gia “An inquiry into the nature and causes of
 Wealths of Nations” – Adam Smith, 1776:
 Phân công lao động–chianhỏ các công việcthành
 những thao tác tỉ mỉ hơnvàlặp đilặplại, nhờđó
 tăng đượcnăng suất10đinh/người/ngày lên tới
 48.000 đinh/10người/ngày
 •Cáchmạng Công nghiệp (Thế kỷ 18 tại Anh)
  Thay thế lao động thủ công bằng máy móc, công
 xưởng xuấthiện;
  Các tổ chứclớnhơn đòi hỏihoạt động quảnlý
 chính tắc(dự báo nhu cầu, đảmbảo cung cấp
 nguyên vậtliệu, phân công lao động v.v.).
 8
v2.0014101214
2. TIẾN TRÌNH PHÁT TRIỂN CỦA HỌC THUYẾT QUẢN LÝ
 Các học thuyết Quản lý
 Lịch sử môn Trường phái Trường phái Trường phái 
 Quản trị học quản lý cổ điển quản lý theo quản lý 
 Hành vi định lượng
 tổ chức
 Quản lý mang 
 Những ví dụ 
 tính Khoa học Những người
 ban đầu về QL ủng hộ 
 đầu tiên
 Các thuyết gia 
 Adam Smith Quản trị
 Nghiên cứu 
 tổng quát
 của 
 Cách mạng Hawthorne
 Công nghiệp
 9
v2.0014101214
3. QUẢN TRỊ KHOA HỌC
Lý thuyếtcủaTaylor
F.W. Taylor (1856-1915) – Các nguyên tắccủa
Quảntrị khoa học 1911:
 • Dùng các phương pháp khoa học để tìm ra
 “cách tốtnhất” để thựchiệnmộtcôngviệc;
 •Dựatrênquanđiểmcảithiệnnăng suấtvà
 hiệunăng củalaođộng thủ công;
 • Ứng dụng phương pháp khoa họcchocác
 công việctạiphânxưởng sảnxuất;
 •Tăng NSLĐ củacôngnhânbốcxếpgang
 bằng cách:
  Bố trí đúng người;
  Cung cấp đúng dụng cụ lao động;
  Có hướng dẫncụ thể;
  Thưởng bằng tiền.
 10
v2.0014101214
NGUYÊN TẮC QUẢN TRỊ CỦA TAYLOR
•Xâydựng những quy luậtlàmviệc
 mộtcáchkhoahọcchomỗiphầnviệc
 củatừng cá nhân, tránh cách làm
 việctự nhiên;
•Lựachọnnhânviênmộtcáchkhoa
 học, sau đóhuấnluyện, đào tạovà
 phát triểnhọđểthựchiệncáccông
 việcmôtảởbước1;
• Giám sát nhân viên để đảmbảorằng
 mọicôngviệc đều được hoàn thành
 theo đúng các nguyên tắckhoahọc
 đã đượcxâydựng;
• Phân chia công việc và trách nhiệm
 tương đốicôngbằng giữangười
 quản lý và nhân viên. Ngườiquảnlý
 chịu trách nhiệm cho những công
 việcphùhợpvớikhả năng củahọ
 hơn là nhân viên. 11
v2.0014101214
LÝ THUYẾT CỦA FRANK AND LILLIAN GILBRETH
•Sử dụng những hình vẽ về cửđộng để
 nghiên cứusự vận động củatayvàcơ thể;
•Loạibỏ những cửđộng không cầnthiết;
• Microchronometer: Máy bấmnhịp;
• Therbligs – hệ thống phân loại17cửđộng
 tay cơ bản;
• Ví dụ: Giảmsố lượng cửđộng để xây 1 viên
 gạch từ 18 xuống 5.
 12
v2.0014101214
KÝ HIỆU THERBLIGS
 Ký hiệuKýTên hiệu Tên
 Tìm kiếm Kiểm tra
 Tìm thấy Chơ đơi (chơ đơi tất yếu)
 Lựa chon Rơi tay
 Cầm, nắm, nhặt Di chuyển không
 Di chuyển có hàng Cầm chặt (thực hiện 
 thao tác)
 Đổi tư thế, hướng Nghỉ
 Lắp Chuẩn bị
 Chơ đơi có thể
 Sử dụng
 tránh được
 Tháo Suy nghĩ
 13
v2.0014101214
 PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC (THERBLIGS)
 1. Lấymộtcáibútchì
 Vớitayđếnbútchì (Transport Empty)
 2. Nắmbútchì (Grasp)
 3. Nhấcbútchìlên (Disassemble)
 4. Di chuyểnbútchì (Transport Loaded)
 về
 (Assemble)
 5. Đặtbútchìvàovị trí
 (Release Load)
 6. Thả bút chì ra
 (Transport Empty)
 7. Đưatayvề vị trí cũ 14
v2.0014101214
4. CÁC THUYẾT GIA QUẢN TRỊ TỔNG QUÁT
Lý thuyếtcủaHenriFayol
Henri Fayol (1841-1925)
•Quantâmđếnviệclàmsaođể toàn
 bộ tổ chứctrở nên hiệuquả hơn;
•Tậptrungvàohoạt động củamọi
 ngườiquảnlý;
•Pháttriển lý thuyết giúp hình thành
 hoạt động quảnlýhiệuquả
  Đề xuấtmộttậphợp chung các
 chứcnăng quảnlý;
  Xuấtbảncuốn nguyên tắc
 quảnlý–Những qui luậtquản
 lý cơ bảnvàcóthể truyền đạt
 cho ngườikhác.
 15
v2.0014101214
NGUYÊN TẮC QUẢN LÝ CỦA HENRIFAYOL
1. Phân chia công việc, chuyên môn hóa 
2. Quyền hạn, Người quản lý phải có khả năng ra lệnh
3. Kỷ luật
4. Tính thống nhất của mệnh lệnh
5. Định hướng thống nhất
6. Xếp lợi ích cá nhân thấp hơn lợi ích chung
7. Trả công hợp lý
8. Tập trung hóa
9. Chuỗi định hướng
10. Trật tự
11. Công bằng
12. Sựổn định của các vị trí nhân sự
13. Sáng tạo
14. Tinh thần tập thể
 16
v2.0014101214
LÝ THUYẾTCỦA MAX WEBER
Max Weber
•Pháttriển lý thuyếtvề cơ cấuquyềnhạnvà
 mô tả tổ chứcdựa trên các mốiquanhệ về
 quyềnhạn
• Hành chính – Loạihìnhtổ chứclýtưởng:
  Phân công lao động;
  Hệ thống cấpbậc đượcxácđịnh rõ ràng;
  Luậtlệ và qui định chi tiết;
  Mốiquanhệ kháchquan(khôngđể tình
 cảmchiphối).
 17
v2.0014101214
TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH LÝ TƯỞNG CỦA WEBER
 Công việc được chia 
 nhỏ thành những thao Các vị trí được tổ
 Người quản lý là tác đơn giản, đều đặn chức theo thứ bậc 
 chuyên gia về nghề và rõ ràng với chuỗi mệnh lệnh 
 nghiệp, không phải rõ ràng
 là chủ của đơn vị họ
 quản lý
 Phân công lao 
 động
 Thứ bậc 
 Định hướng quyền hạn
 nghề nghiệp
 Một tổ chức 
 hành chính cần có
 Lựa chọn
 Khách quan
 chuẩn tắc
 Luật lệ và Nội 
 quy chính tắc
 Nhân viên được 
 tuyển chọn dựa 
 Áp dụng thống nhất trên các phẩm chất 
 Hệ thống văn bản các 
 các nội qui và kiểm kỹ thuật
 tra, không phải luật lệ và quy trình 
 theo từng cá nhân hoạt động tiêu chuẩn 18
v2.0014101214
5. CÁCH TIẾP CẬN HÀNH VI
•Hànhvitổ chức: Nghiên cứuhànhđộng của
 con ngườitrongcôngviệc;
•Những người ủng hộđầutiên:
  Cuốithế kỷ 18 – đầuthế kỷ 19;
  Tin rằng con ngườilàtàisảnquýgiá
 nhấtcủatổ chức;
  Các ý tưởng tạotiền đề cho các chương
 trình quảntrị nhân sự khác nhau:
 . Tuyểnchọnnhânviên;
 . Khích lệ nhân viên.
 19
v2.0014101214
5.1. NHỮNG HỌC GIẢ ĐẦU TIÊN CỦA QUẢN TRỊ HÀNH VI
 •Quantâmđếnnhững môi trường làm
 việc đáng phê phán;
 • Đề xuấtmôitrường làm việclýtưởng;
 •NgườiQLthựcsự cho rằng
 • Cho rằng tiền đầutư vào con ngườilà
 tổ chứclàhệ thống xã hội
 khoản đầutư thông minh.
 đòi hỏisự hợptác;
 •Tintưởng rằng công việc
 củangườiquảnlýlàgiao Robert Owen
 tiếpvàkhíchlệ nỗ lựccủa
 nhân viên. Cuối thế kỷ 18
 Chester Barnard NHỮNG HỌC GIẢ Hugo Munsterberg
 ĐẦU TIÊN
 1930s Đầu thế kỷ 20
 Mary Parker Follet
 •Mộttrongsố những người đầu Đầu thế kỷ 20 •Pháttriểnmôntâmlýhọc
 tiên nhậnrarằng tổ chứccóthể công nghiệp – nghiên cứu con
 đượcxemxéttừ quan điểmcá ngườikhilàmviệc;
 nhân và nhóm. • Đề xuấtsử dụng các bài kiểm
 • Đề xuát các ý kiến định hướng tra tâm lý để lựachọn nhân
 con ngườihơnnhững người theo viên, các khái niệmvề lý
 đuổiquảnlýkhoahọc; thuyếthọctập để đào tạo
 •Tư duy tổ chứcnêndựatrêndựa nhân viên, và NC hành vi con
 vào nguyên tắchànhxử nhóm. người để thúc đẩy nhân viên.
 20
v2.0014101214
5.2. NGHIÊN CỨU CỦA HAWTHOME (tiếp theo)
•Nghiêncứu đầutiênbắt đầunăm 1924 tại Western Electric Company
  Khởi đầuvớinhững nghiên cứuvề tác động củacácmức độ chiếu
 sáng đốivớinăng suấtcủa công nhân.
  Điềukiệncường độ ánh sáng ổn định và cường độ ánh sáng thay
 đổi.
  NSLĐ tăng khi tăng cường độ ánh sáng, nhưng không giảmkhi
 giảmdầncường độ ánh sáng, cho đếnkhiánhsángbằng cường độ
 ánh trăng trong đêm.
  Cường độ của ánh sáng không liên quan đếnnăng suất.
 21
v2.0014101214
5.2. NGHIÊN CỨU CỦA HAWTHOME (tiếp theo)
•Nghiêncứuthứ 2:
  Nghiên cứuthiếtkế công việc, thay đổi độ dài củangàylàmviệcvà
 tuầnlàmviệc, chếđộnghỉ ngơi, chếđộlương cá nhân và lương
 theo nhóm.
  Sự sắpxếpcủangườiquản lý là lý do chính làm tăng NSLĐ và các
 thay đổivề cơ thể con người(thờigianthư giãn, nghỉ ngắngiữa
 giờ, ăntrưamiễnphí,trả thưởng theo nhóm là những yếutố
 không quan trọng đốivớiNSLĐ).
•Nghiêncứuthứ ba:
 Dựavàocáckếtquả nghiên cứuthứ 2
 Các qui định xã hộihoặccáctiêuchuẩncủa nhóm chính là những yếu
 tố quyết định đốivớihànhvilàmviệccủamỗi cá nhân.
 22
v2.0014101214
6. CÁCH TIẾP CẬN ĐỊNH LƯỢNG
Khoa họcquảnlý
•Sử dụng các kỹ thuật định lượng để
 cảithiệnviệcraquyết định:
  Ứng dụng thống kê;
  Cácmôhìnhtối ưu hóa;
  Mô phỏng máy tính các hoạt động
 quảnlý.
• Qui hoạch tuyếntính–nângcao
 chấtlượng các quyết định phân bổ
 nguồnlực;
• Phân tích lịch trình theo đường
 tớihạn (critical-path) –cảithiện
 việclênlịch trình công việc.
 23
v2.0014101214
7. CÁCH TIẾP CẬN QUẢN TRỊ HỆ THỐNG
 Môi trường
 Hệ thống
 Quy trình 
 Đầu vào chuyển hóa Đầu ra
 Nguyên vật liệu Hoạt động của nhân viên Sản phẩm và dịch vụ;
 Nguồn nhân lực Hoạt động quản lý Các kết quả tài chính;
 Vốn Các phương pháp công Thông tin;
 Công nghệ nghệ và vận hành Các kết quả về con 
 Thông tin người
 Phản hồi
 Môi trường
 24
v2.0014101214
7. CÁCH TIẾP CẬN QUẢN TRỊ HỆ THỐNG (tiếp theo)
Tổ chứcdocácyếutố phụ thuộclẫn
nhau tạo thành, bao gồm: Các cá nhân,
các nhóm, thái độ, động cơ,cơ cấuchính
tắc, sự tương tác lẫn nhau, mục đích, vị
trí và quyềnhạn:
 •Tổng hòa lợi ích các bộ phận;
 • Làm hài hòa lợiíchgiữa các cá nhân
 trong tổ chức;
 •Tìmranhững quy luậtbiến đổivật
 chấtnhất định trong quá trình hoạt
 động củatổ chức.
 25
v2.0014101214
8. QUẢN TRỊ THEO TÌNH HUỐNG (NGẪU NHIÊN)
• Quan điểmNgẫu nhiên –cáchthức
 quản lý khác nhau cầnthiếtchocáctổ
 chứckhácnhauvàtìnhhuống khác nhau:
  Không có những luậtlệđơngiảnvà
 chung cho tấtcả các tình huống;
  Biếnngẫunhiên:
 . Qui mô củatổ chức;
 . Tính đều đặncủacôngnghệ;
 . Tính bất định củamôitrường;
 . Sự khác biệtcủa các cá nhân.
 26
v2.0014101214
8. QUẢN TRỊ THEO TÌNH HUỐNG (NGẪU NHIÊN) (Tiếp theo)
• Qui mô củatổ chức: Số lượng các
 thành viên trong tổ chức;
• Tính đều đặncủacôngnghệ: ảnh
 hưởng đếnviệcxâydựng cơ cấutổ
 chức, phong cách lãnh đạo;
• Tính bất định củamôitrường:
 Do những thay đổivề chính trị,công
 nghệ,vănhóaxãhội, và kinh tếảnh
 hưởng đếnquátrìnhquảnlý.
• Sự khác biệtcủa các cá nhân:
 Khác biếtvềướcmuốntrưởng
 thành, tự chủ,khả năng chịu đựng
 sự mơ hồ,vàmongđợi.
 27
v2.0014101214
9. XU HƯỚNG VÀ CÁC VẤN ĐỀ HIỆN NAY
 Không còn tồntạinhững hạn
 Toàn cầu hóa
 chế về biên giớigiữacácnước.
 Đadạng hóa lựclượng Lựclượng lao động hỗntạp
 lao động về mặtgiới, sắctộc, dân tộc
 và tuổitác.
 28
v2.0014101214
9. XU HƯỚNG VÀ CÁC VẤN ĐỀ HIỆN NAY (tiếp theo)
Khởinghiệp (dám nghĩ dám làm)
Là quá trình trong đómỗi cá nhân/ nhóm sử dụng
những nỗ lựcvàphương tiệncótổ chức để theo
đuổinhững cơ hộivàtạoragiátrị và sự tăng trưởng
bằng việc đáp ứng những mong muốnvànhucầu
thông qua sự sáng tạovàđặcthù:
 •Theođuổicáccơ hội–tậndụng sự thay đổicủa
 môi trường để tạoralợiích.
 •Sángtạo–giớithiệunhững phương pháp mới
 để thỏamãnnhững nhu cầuthị trường chưa
 được quan tâm (các sảnphẩmvàdịch vụ mới,
 hình thứckinhdoanhmới).
 •Tăng trưởng – không chấpnhậnmãinhỏ bé.
 29
v2.0014101214
9. XU HƯỚNG VÀ CÁC VẤN ĐỀ HIỆN NAY (tiếp theo)
Quảnlýtrongthời đạiKinhdoanhđiệntử
Sự tham gia của internet ngày càng nhiềuvào
hoạt động và cơ cấutổ chứccủacácDN:
 •Thương mại điệntử;
 • Kinh doanh điệntử;
 •Intranet.
 30
v2.0014101214
9. XU HƯỚNG VÀ CÁC VẤN ĐỀ HIỆN NAY (tiếp theo)
Nhu cầusángtạovàlinhhoạt:
 •Khôngcósự ra đờiliêntụccácýtưởng mới, tổ chứcsẽ lỗithờihoặc
 thậmchícònhơnthế,thấtbại;
 •Phải linh họat để thích ứng vớicácyếucầucủa khách hàng, sự ra đời
 củanhững đốithủ cạnh tranh mới, và luân chuyểnnhânviêntừ dự án
 này sang dự án khác.
Quảnlýchấtlượng:
 • QLCL toàn diện(TQM)–triếtlýcủaquảnlýdựa trên việccảitiếnliên
 tụcvàđáp ứng các yêu cầuvàmongđợicủa khách hàng;
 • Khách hàng – là những chủ thể bên trong cũng như bên ngoài có liên
 quan đếnsảnphẩmvàdịch vụ củatổ chức.
 31
v2.0014101214
TÓM LƯỢC CUỐI BÀI
Mỗimộttrường phái quảntrịđềuhướng tới
việcgiảiquyếtcácvấn đề do thựctế quảntrị
đề ra:
 • Lý thuyếtquảntrị cổđiểntập trung vào
 nhà quảntrị và các công việccủahọ:Lập
 kế hoạch, tổ chức, lãnh đạovàkiểm tra;
 •Quảntrị theo hành vi chú trọng đếnvấn
 đề con người trong tổ chức trên phương
 diệntâmlýxãhội;
 • Các lý thuyếtquảntrị hệ thống xem tổ
 chứclàmột nhân tố trong xã hộivàcó
 mốiquanhệ hữucơ giữa các thành phần
 trong tổ chức;
 • Toàn cầuhóa,tínhđadạng củalựclượng
 lao động, tính sáng tạo, các yêu cầuvề
 quảnlýchấtlượng là những yếutốđược
 quan tâm đến trong công tác quảntrị
 hiệnnay.
 32
v2.0014101214

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_ly_bai_2_su_phat_trien_cua_tu_tuong_quan_tri.pdf