Bài giảng Phân tích hiệu quả đầu tư

PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH THEO PP HIỆN GIÁ

? THỜI GIAN HOÀN VỐN CÓ CHIẾT KHẤU (DISCOUNTED

PAYBACK PERIOD)

? HIỆN GIÁ THUẦN (NET PRESENT VALUE)

? TỶ SUẤT DOANH LỢI NỘI BỘ(INTERNAL RATE OF RETURN)

? PHÂN TÍCH LỢI ÍCH CHI PHÍ (BENEFIT-COST ANALYSIS)

? PHÂN TÍCH ĐẦU TƯ VÀ THU NHẬP RÒNG (NET PROFITINVESTMENT ANALYSIS)

? PHÂN TÍCH ĐỘ NHẠY CỦA DỰ ÁN (SENSITIVE ANALYSIS):

GIÁ TRỊ CHUYỂN ĐỔI (SWITCHING VALUE)

ƯU NHƯỢC ĐIỂM CỦA THỜI GIAN HOÀN VỐN

ƯU ĐIỂM

? DỄ TÍNH TOÁN

? CUNG CẤP MỘT VÀI THÔNG TIN

LIÊN QUAN ĐẾN RỦI RO TRONG

ĐẦU TƯ

? CUNG CẤP PHƯƠNG PHÁP ĐƠN

GIẢN ĐO LƯỜNG TÀI SẢN

NHƯỢC ĐIỂM

? BỎ QUA DÒNG LƯU KIM SAU THỜI

GIAN HOÀN VỐN CỦA DỰ ÁN ĐẦU

? BỎ QUA GIÁ TRỊ THỜI GIAN CỦA

TIỀN TỆ

? BỎ QUA NHỮNG RỦI RO CỦA

DÒNG LƯU KIM TRONG TƯƠNG LAI

 

Bài giảng Phân tích hiệu quả đầu tư trang 1

Trang 1

Bài giảng Phân tích hiệu quả đầu tư trang 2

Trang 2

Bài giảng Phân tích hiệu quả đầu tư trang 3

Trang 3

Bài giảng Phân tích hiệu quả đầu tư trang 4

Trang 4

Bài giảng Phân tích hiệu quả đầu tư trang 5

Trang 5

Bài giảng Phân tích hiệu quả đầu tư trang 6

Trang 6

Bài giảng Phân tích hiệu quả đầu tư trang 7

Trang 7

Bài giảng Phân tích hiệu quả đầu tư trang 8

Trang 8

Bài giảng Phân tích hiệu quả đầu tư trang 9

Trang 9

Bài giảng Phân tích hiệu quả đầu tư trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 31 trang baonam 8100
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Phân tích hiệu quả đầu tư", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Phân tích hiệu quả đầu tư

Bài giảng Phân tích hiệu quả đầu tư
3/5/2012 chapter 3 1 
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ 
3/5/2012 chapter 3 2 
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH GIẢN ĐƠN 
 LỢI NHUẬN RÒNG 
 TỶ SUẤT LỢI NHUẬN 
ĐIỂM HÒA VỐN 
 THỜI GIAN HOÀN VỐN 
3/5/2012 chapter 3 3 
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH GIẢN ĐƠN 
 LỢI NHUẬN RÒNG: là toàn 
bộ lợi nhuận thu được của 
dự án 
 LỢI NHUẬN = (TỔNG THU
t
 - TỔNG 
CHI
t
 - THUẾ LỢI TỨC
t
) 
 t: 1,2,3n 
 TỶ SUẤT LỢI NHUẬN: là tỷ 
lệ phần trăm giữa lợi 
nhuận bình quân của một 
năm và tổng vốn đầu tư 
của dự án 
100X
VDT
LN
P 
3/5/2012 chapter 3 4 
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH GIẢN ĐƠN 
 ĐIỂM HÒA VỐN LÝ THUYẾT: là điểm mà tại đó tổng 
doanh thu bằng tổng chi phí 
 ĐIỂM HÒA VỐN TIỀN TỆ: là điểm mà tại đó dự án có đủ 
tiền để trang trải mọi khoản chi phí phát sinh trong năm 
kể cả sử dụng khấu hao tài sản cố định 
100X
TBPTDT
TDP
BEP
100X
TBPTDT
KHTSCDTDP
BEP
3/5/2012 chapter 3 5 
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH GIẢN ĐƠN 
 ĐIỂM HÒA VỐN TRẢ NỢ: là điểm mà tại đó dự án có đủ 
tiền để trang trải mọi khoản chi phí phát sinh trong năm, 
trả nợ gốc và đóng thuế lợi tức kể cả sử dụng khấu hao 
tài sản cố định 
100
__
X
TBPTDT
LTTHUEGOCNOKHTSCDTDP
BEP
3/5/2012 chapter 3 6 
VÍ DỤ 
Một dự án đầu tư có số liệu tài chính năm 2007 như sau: 
- Sản lượng sản xuất dự kiến: 10.000 sp 
- Tổng định phí : 30.000$ 
- Giá bán của một sản phẩm: 10$ 
- Biến phí của một sản phẩm: 5$ 
- Khấu hao tài sản cố định: 10.000$ 
- Nợ gốc phải trả: 5000$ 
- Thuế lợi tức phải nộp: 3000 $ 
Yêu cầu: 
- Tính điểm hòa vốn lý thuyết 
- Tính điểm hòa vốn tiền tệ 
- Tính điểm hòa vốn trả nợ. 
3/5/2012 chapter 3 7 
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH GIẢN ĐƠN 
 THỜI GIAN HOÀN VỐN: là thời gian dự án thu lại toàn bộ 
vốn đầu tư ban đầu 
 Đối với dự án có nguồn thu bằng nhau qua mỗi năm: 
 Đối với dự án có nguồn thu không bằng nhau qua mỗi 
năm, thực hiện tích lũy khoản thu để hoàn vốn cho đến 
năm hoàn vốn 
 T = ------------------------------ 
VỐN ĐẦU TƯ 
LN + KHTSCD 
3/5/2012 chapter 3 8 
PHÂN TÍCH DỰ ÁN VỚI CÁC PHƯƠNG PHÁP 
Mỗi dự án cần 1 triệu USD vào cuối 
năm 2000 
 Dòng lưu kim 
Cuối năm Dự án A Dự án B 
2001 $ 400.000 $ 100.000 
2002 400.000 100.000 
2003 400.000 100.000 
2004 400.000 1.000.000 
2005 400.000 1.000.000 
Mỗi dự án cần 1 triệu USD vào cuối 
năm 2000 
 Dòng lưu kim 
Cuối năm Dự án C Dự án D 
2001 $ 300.000 $ 300.000 
2002 300.000 300.000 
2003 300.000 300.000 
2004 300.000 300.000 
2005 300.000 1.000.000 
Mỗi dự án cần 1 triệu USD vào cuối 
năm 2000 
 Dòng lưu kim 
Cuối năm Dự án E Dự án F 
2001 $ 300.000 $ 0 
2002 300.000 0 
2003 300.000 0 
2004 300.000 1.200.000 
2005 300.000 300.000 
Mỗi dự án 1 triệu USD vào cuối năm 
2000 
 Dòng lưu kim 
Cuối năm Dự án G Dự án H 
2001 $ 250.000 $ 250.000 
2002 250.000 250.000 
2003 250.000 250.000 
2004 250.000 250.000 
2005 250.000 250.000 
3/5/2012 chapter 3 9 
PHÂN TÍCH DỰ ÁN VỚI THỜI GIAN HOÀN VỐN 
DỰ ÁN A 
 Dòng lưu kim 
Cuối năm Cash flow Tích lũy CF 
2001 $ 400.000 $ 400.000 
2002 400.000 800.000 
2003 400.000 1.200.000 
2004 400.000 1.600.000 
2005 400.000 2.000.000 
DỰ ÁN B 
 Dòng lưu kim 
Cuối năm Cash flow Tích lũy CF 
2001 $ 100.000 $ 100.000 
2002 100.000 200.000 
2003 100.000 300.000 
2004 1.000.000 1.300.000 
2005 1.000.000 2.300.000 
$1.000.000 vốn đầu tư được hoàn lại 
$1.000.000 vốn đầu tư được hoàn lại 
3/5/2012 chapter 3 10 
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH THEO PP HIỆN GIÁ 
 THỜI GIAN HOÀN VỐN CÓ CHIẾT KHẤU (DISCOUNTED 
PAYBACK PERIOD) 
 HIỆN GIÁ THUẦN (NET PRESENT VALUE) 
 TỶ SUẤT DOANH LỢI NỘI BỘ(INTERNAL RATE OF RETURN) 
 PHÂN TÍCH LỢI ÍCH CHI PHÍ (BENEFIT-COST ANALYSIS) 
 PHÂN TÍCH ĐẦU TƯ VÀ THU NHẬP RÒNG (NET PROFIT-
INVESTMENT ANALYSIS) 
 PHÂN TÍCH ĐỘ NHẠY CỦA DỰ ÁN (SENSITIVE ANALYSIS): 
GIÁ TRỊ CHUYỂN ĐỔI (SWITCHING VALUE) 
3/5/2012 chapter 3 11 
BẢNG HIỆN GIÁ 
 5% 10% 12% 13% 15% 20% 25% 30% 35% 
1 0,952 0,909 0,893 0,885 0,870 0,833 0,800 0,769 0,741 
2 0,907 0,826 0,797 0,783 0,756 0,694 0,640 0,592 0,549 
3 0,864 0,751 0,712 0,693 0,658 0,579 0,512 0,455 0,406 
4 0,823 0,683 0,636 0,613 0,572 0,482 0,410 0,350 0,301 
5 0,784 0,621 0,567 0,543 0,497 0,402 0,328 0,269 0,223 
6 0,746 0,564 0,507 0,480 0,432 0,335 0,262 0,207 0,165 
7 0,711 0,513 0,452 0,425 0,376 0,279 0,210 0,159 0,122 
8 0,677 0,467 0,404 0,376 0,327 0,233 0,168 0,123 0,091 
9 0,645 0,424 0,361 0,333 0,284 0,194 0,134 0,094 0,067 
3/5/2012 chapter 3 12 
THỜI GIAN HOÀN VỐN CÓ CHIẾT KHẤU 
 LÀ KHOẢN THỜI GIAN CẦN THIẾT ĐỂ HOÀN LẠI VỐN ĐẦU 
TƯ BAN ĐẦU TRÊN CƠ SỞ HIỆN GIÁ NGUỒN THU ĐỂ HOÀN 
VỐN 
3/5/2012 chapter 3 13 
PHÂN TÍCH DỰ ÁN VỚI THỜI GIAN HOÀN VỐN 
DỰ ÁN A 
 Dòng lưu kim 
Cuối năm Cash flow Hiện giá Tích lũy CF 
2001 $ 400.000 $ 363.636 $ 363.636 
2002 400.000 330.579 694.220 
2003 400.000 300.526 994.750 
2004 400.000 273.205 1.267.955 
2005 400.000 248.369 1.516.324 
DỰ ÁN B 
 Dòng lưu kim 
Cuối năm Cash flow Hiện giá Tích lũy CF 
2001 $ 100.000 $ 90.909 $ 90.909 
2002 100.000 82.645 173.554 
2003 100.000 75.131 248.685 
2004 1.000.000 683.010 931.698 
2005 1.000.000 620.921 1.552.619 
Thu hồi vốn đầu tư 
Thu hồi vốn đầu tư 
3/5/2012 chapter 3 14 
HIỆN GIÁ THUẦN - NPV 
 HIỆN GIÁ THUẦN LÀ GIÁ TRỊ HIỆN TẠI CỦA TẤT CẢ DÒNG LƯU KIM 
MONG ĐỢI TRONG TƯƠNG LAI 
 Trong đó: CF
i 
= (B
i
 - C
i
) 
 Bi: khoản thu năm i 
 Ci: khoản chi năm i 
 r là tỷ suất chiết khấu (discount rate): 
 i : năm hoạt động 0,1,2,3,,n 
 QUI TẮC 
 chấp nhận những dự án có NPV>0 
 nếu hai dự án loại trừ lẫn nhau (mutually exclusive), chọn dự án nào có 
giá trị NPV lớn hơn 

n
i
i
i
r
CF
NPV
0 )1(
3/5/2012 chapter 3 15 
PHÂN TÍCH DỰ ÁN VỚI HIỆN GIÁ THUẦN 
DỰ ÁN A 
Cuối năm CF Hiện giá 
2000 - $ 1.000.000 - $ 1.000.000 
2001 $ 400.000 $ 363.636 
2002 400.000 330.579 
2003 400.000 300.526 
2004 400.000 273.206 
2005 400.000 248.369 
Hiện giá dòng lưu kim 516.315 
DỰ ÁN B 
Cuối năm CF Hiện giá 
2000 - $ 1.000.000 - $ 1.000.000 
2001 $ 100.000 $ 90.909 
2002 100.000 82.645 
2003 100.000 75.131 
2004 1.000.000 683.013 
2005 1.000.000 620.921 
Hiện giá dòng lưu kim 522.619 
3/5/2012 chapter 3 16 
TỶ SUẤT DOANH LỢI NỘI BỘ - IRR 
 TỶ SUẤT DOANH LỢI NỘI BỘ LÀ TỶ SUẤT THU HỒI MONG 
ĐỢI CỦA DỰ ÁN HAY LÀ TỶ SUẤT CHIẾT KHẤU TẠI ĐIỂM 
CHO GIÁ TRỊ NPV=0 
 Trong đó: 
 r
1
 là tỷ suất chiết khấu cho giá trị NPV
1
>0 
 r
2
 là tỷ suất chiết khấu cho giá trị NPV
2
<0 
QUI TẮC 
 chấp nhận những dự án có IRR>r 
 nếu hai dự án loại trừ lẫn nhau (mutually exclusive), chọn dự 
án nào có giá trị NPV lớn hơn 
21
1
121 )(
NPVNPV
NPV
rrrIRR
3/5/2012 chapter 3 17 
IRR - GIỚI HẠN VỐN VÀ KHÁC NHAU VỀ QUI MÔ 
Dự án Vốn đầu tư NPV IRR 
L 2.000.000 150.000 23% 
M 3.000.000 250.000 22 
N 5.000.000 500.000 21 
O 10.000.000 1.000.000 20 
Nếu vốn giới hạn 10 triệu USD, chúng ta có thể chọn 
DA? 
- Các dự án loại trừ nhau? 
- Các dự án độc lập nhau? 
3/5/2012 chapter 3 18 
PHÂN TÍCH LỢI ÍCH- CHI PHÍ (B/C) HAY PI 
 B/C LÀ TỶ SỐ GIỮA HIỆN GIÁ KHOẢN THU VÀ HIỆN GIÁ CÁC KHOẢN CHI 
 Trong đó: 
 B
i
 là khoản thu của năm thứ i 
 C
i
 là khoản chi của năm thứ i 
 QUI TẮC 
 chấp nhận những dự án có B/C>1 
 nếu hai dự án loại trừ lẫn nhau (mutually exclusive), cân nhắc đến các chỉ 
tiêu khác 


n
i
i
i
n
i
i
i
r
C
r
B
CB
0
0
)1(
)1(
/
3/5/2012 chapter 3 19 
PHÂN TÍCH ĐẦU TƯ VÀ THU NHẬP RÒNG (N/K) 
 N/K LÀ TỶ SỐ GIỮA HIỆN GIÁ DÒNG LƯU KIM DƯƠNG VÀ HIỆN GIÁ 
DÒNG LƯU KIM ÂM 
 Trong đó: 
 J: LÀ NĂM CF XUẤT HIỆN GIÁ TRỊ DƯƠNG 
 QUI TẮC 
 chấp nhận những dự án có N/K>1 
 nếu hai dự án loại trừ lẫn nhau (mutually exclusive), cân nhắc đến các chỉ 
tiêu khác 


1
0 )1(
)1(
/
J
i
i
i
n
Ji
i
i
r
CF
r
CF
KN
3/5/2012 chapter 3 20 
PHÂN TÍCH DỰ ÁN CÓ SỰ KHÁC NHAU VỀ QUI MÔ KINH TẾ 
Dự án HG khoản thu HG khoản chi PI NPV 
P $110.000 $100.000 1.10 $10.000 
Q 20.000 10.000 2.00 10.000 
Dự án HG khoản thu HG khoản chi PI NPV 
P $110.000 $100.000 1.10 $10.000 
R 11.000 10.000 1.10 1.000 
Dự án HG khoản thu HG khoản chi PI NPV 
P $110.000 $100.000 1.10 $10.000 
S 120.000 110.000 1.09 10.000 
3/5/2012 chapter 3 21 
PHÂN TÍCH DỰ ÁN CÓ SỰ GIỚI HẠN VỀ VỐN 
Dự án Vốn đầu tư PI NPV 
X $10.000 1.6 $6.000 
Y 10.000 1.5 5.000 
Z 20.000 1.4 8.000 
Nếu có sự giới hạn về vốn là $20.000, dự án nào ta lựa chọn? 
- Các dự án độc lập nhau? 
- Các dự án loại trừ nhau? 
3/5/2012 chapter 3 22 
PHÂN TÍCH ĐỘ NHẠY CỦA DỰ ÁN 
 PHÂN TÍCH ĐỘ NHẠY CỦA DỰ ÁN LÀ VIỆC XEM XÉT SỰ THAY ĐỔI CÁC 
YẾU TỐ (DOANH THU, CHI PHÍ) ẢNH HƯỞNG RA SAO ĐẾN NPV CỦA DỰ 
ÁN 
 GIÁ TRỊ CHUYỂN ĐỔI VỀ CHI PHÍ: 
Trong đĩ: 
 C1 : tỷ lệ phần trăm tăng chi phí (doanh thu khơng đổi) để cĩ NPV1>0 
 C2 : tỷ lệ phần trăm tăng chi phí (doanh thu khơng đổi) để cĩ NPV2<0 
21
1
121 ).(
NPVNPV
NPV
CCCSWc
3/5/2012 chapter 3 23 
GIÁ TRỊ CHUYỂN ĐỔI VỀ DOANH THU: 
Trong đĩ: 
 B1 : tỷ lệ phần trăm giảm doanh thu (chi phí khơng đổi) để cĩ NPV1>0 
 B2 : tỷ lệ phần trăm giảm doanh thu (chi phí khơng đổi) để cĩ NPV2<0 
PHÂN TÍCH ĐỘ NHẠY CỦA DỰ ÁN 
21
1
121 ).(
NPVNPV
NPV
BBBSWB
3/5/2012 chapter 3 24 
ƯU NHƯỢC ĐIỂM CỦA THỜI GIAN HOÀN VỐN 
ƯU ĐIỂM 
 DỄ TÍNH TOÁN 
 CUNG CẤP MỘT VÀI THÔNG TIN 
LIÊN QUAN ĐẾN RỦI RO TRONG 
ĐẦU TƯ 
 CUNG CẤP PHƯƠNG PHÁP ĐƠN 
GIẢN ĐO LƯỜNG TÀI SẢN 
NHƯỢC ĐIỂM 
 BỎ QUA DÒNG LƯU KIM SAU THỜI 
GIAN HOÀN VỐN CỦA DỰ ÁN ĐẦU 
TƯ 
 BỎ QUA GIÁ TRỊ THỜI GIAN CỦA 
TIỀN TỆ 
 BỎ QUA NHỮNG RỦI RO CỦA 
DÒNG LƯU KIM TRONG TƯƠNG LAI 
3/5/2012 chapter 3 25 
ƯU NHƯỢC ĐIỂM CỦA THỜI GIAN HOÀN VỐN CÓ CHIẾT KHẤU 
ƯU ĐIỂM 
 CÂN NHẮC ĐẾN GIÁ TRỊ THỜI GIAN 
CỦA TIỀN TỆ 
 CÂN NHẮC ĐẾN NHỮNG RỦI RO 
CỦA DÒNG LƯU KIM 
NHƯỢC ĐIỂM 
 YÊU CẦU ƯỚC TÍNH CHI PHÍ CƠ 
HỘI CỦA VỐN ĐẦU TƯ ĐỂ TÍNH 
TOÁN 
 BỎ QUA DÒNG LƯU KIM SAU THỜI 
GIAN HOÀN VỐN 
3/5/2012 chapter 3 26 
ƯU NHƯỢC ĐIỂM CỦA HIỆN GIÁ THUẦN 
ƯU ĐIỂM 
 CHỈ TIÊU NÀY CHO THẤY ĐẦU 
TƯ SẼ LÀM TĂNG GIÁ TRỊ CÔNG 
TY HAY KHÔNG 
 XEM XÉT ĐẾN TẤT CẢ DÒNG 
LƯU KIM 
 CÂN NHẮC ĐẾN GIÁ TRỊ THỜI 
GIAN CỦA TIỀN TỆ 
 CÂN NHẮC ĐẾN NHỮNG RỦI RO 
CỦA DÒNG LƯU KIM TRONG 
TƯƠNG LAI 
NHƯỢC ĐIỂM 
 YÊU CẦU ƯỚC TÍNH CHI PHÍ 
CƠ HỘI CỦA VỐN ĐẦU TƯ ĐỂ 
TÍNH TOÁN 
 THỂ HIỆN BẰNG TIỀN TỆ 
KHÔNG PHẢI LÀ SỐ % 
3/5/2012 chapter 3 27 
ƯU NHƯỢC ĐIỂM CỦA TỶ SUẤT DOANH LỢI NỘI BỘ 
ƯU ĐIỂM 
 CHỈ TIÊU NÀY CHO THẤY ĐẦU TƯ SẼ 
LÀM TĂNG GIÁ TRỊ CÔNG TY HAY 
KHÔNG 
 XEM XÉT ĐẾN TẤT CẢ DÒNG LƯU KIM 
 CÂN NHẮC ĐẾN GIÁ TRỊ THỜI GIAN 
CỦA TIỀN TỆ 
 CÂN NHẮC ĐẾN NHỮNG RỦI RO CỦA 
DÒNG LƯU KIM TRONG TƯƠNG LAI 
NHƯỢC ĐIỂM 
 YÊU CẦU ƯỚC TÍNH CHI PHÍ CƠ HỘI CỦA 
VỐN ĐẦU TƯ ĐỂ TÍNH TOÁN 
 CÓ THỂ KHÔNG ĐƯA RA ĐƯỢC QUYẾT 
ĐỊNH TỐI ĐA HÓA GIÁ TRỊ KHI CÓ HAI 
DỰ ÁN LOẠI TRỪ LẪN NHAU 
 CÓ THỂ KHÔNG ĐƯA RA ĐƯỢC QUYẾT 
ĐỊNH TỐI ĐA HÓA GIÁ TRỊ KHI SỬ DỤNG 
ĐỂ CHỌN DỰ ÁN VỚI NHỮNG HẠN CHẾ 
VỀ VỐN ĐẦU TƯ (CAPITAL RATIONING) 
3/5/2012 chapter 3 28 
ƯU NHƯỢC ĐIỂM CỦA PHÂN TÍCH LỢI ÍCH - CHI PHÍ 
ƯU ĐIỂM 
 CHỈ TIÊU NÀY CHO THẤY ĐẦU TƯ SẼ 
LÀM TĂNG GIÁ TRỊ CÔNG TY HAY 
KHÔNG 
 XEM XÉT ĐẾN TẤT CẢ DÒNG LƯU KIM 
 CÂN NHẮC ĐẾN GIÁ TRỊ THỜI GIAN CỦA 
TIỀN TỆ 
 CÂN NHẮC ĐẾN NHỮNG RỦI RO CỦA 
DÒNG LƯU KIM TRONG TƯƠNG LAI 
 HỮU ÍCH KHI XẾP VÀ CHỌN DỰ ÁN KHI 
CÓ GIỚI HẠN VỀ VỐN 
NHƯỢC ĐIỂM 
 YÊU CẦU ƯỚC TÍNH CHI PHÍ CƠ HỘI CỦA 
VỐN ĐẦU TƯ ĐỂ TÍNH TOÁN 
 CÓ THỂ KHÔNG ĐƯA RA ĐƯỢC QUYẾT 
ĐỊNH TỐI ĐA HÓA GIÁ TRỊ KHI CÓ HAI 
DỰ ÁN LOẠI TRỪ LẪN NHAU 
3/5/2012 chapter 3 29 
PHƯƠNG PHÁP THÍCH HỢP ĐỂ LỰA CHỌN DỰ ÁN 
CÁC DƯ ÁN ĐỘC LẬP VỚI NHAU 
LỰA CHỌN DỰ ÁN 
CÁC DƯ ÁN LOẠI TRỪ LẪN NHAU 
GIƠIÙ HẠN VỀ VỐN KHG GIỚI HẠN VỐN GIỚI HẠN VỀ VỐN KHG GIỚI HẠN VỐN 
NPV, IRR, PI, NPV HOẶC PI NPV 
KHÁC QUI MÔ GIỐNG QUI MÔ 
NPV NPV 
3/5/2012 chapter 3 30 
Q & A 
1. Bạn đánh giá dự án ZZ, với dòng tiền cho như sau: 
 Năm Cash flows 
 0 -$2000 
 1-5 $700 
Tính: 
a, Thời gian hòan vốn (Payback period) 
b, TGHV có chiết khấu (Discounted payback 
period), r=10% 
c, NPV@ 10% 
d, IRR 
e, B/C 
f, SWc 
g, SWb 
3/5/2012 chapter 3 31 
Q & A 
2. Bạn đánh giá dự án VV, với dòng tiền cho như sau: 
 Năm Cash flows 
 0 -$100,000 
 1-2 $40,000 
 3-4 $60,000 
Tính các chỉ tiêu sau: 
a, TGHV 
b, TGHV có chiết khấu, r=12% 
c, NPV@ 12% 
d, IRR 
e, B/C 
f, SWc 
g, SWb 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_phan_tich_hieu_qua_dau_tu.pdf