Bài giảng Nhân cách và sự hình thành nhân cách

Con ngời

-Mác, Lênin : Con ngời là một tồn tại tự nhiên, có tính chất thể chất, một tồn tại sống hiện thực, có t duy, ngôn ngữ; vừa là thực thể tự nhiên, vừa là thực thể xã hội.

-Con ngời là thực thể SV-XH có ý thức, có ngôn ngữ, là chủ thể của HDLS, HD nhận thức, mang những đặc tính chung của các

 cá thể thuộc chủng loại ngời và có sự khác biệt so với con vật.

Cá nhân

- Một cá thể ngời, một đơn vị ngời không thể chia cắt đợc, có những đặc điểm riêng

- Đề cập tới tồn tại ngời xét về mặt cơ thể của một con ngời đơn lẻ

Nhân cách

 -Là tổng hoà các phẩm chất xã hội đợc cá nhân lĩnh hội

 trong hoạt động và giao tiếp, phản ánh giá trị xã hội của

 cá nhân trong cộng đồng.

 - NC không phải là sự cộng lại giản đơn của các đặc điểm

 xã hội của cá nhân mà là sự tích hợp, hoà quyện toàn bộ các phẩm chất xã hội để tạo thành bộ mặt xã hội.

 - Tách khỏi xã hội, không có sự phát triển phẩm chất xã hội.

 

Bài giảng Nhân cách và sự hình thành nhân cách trang 1

Trang 1

Bài giảng Nhân cách và sự hình thành nhân cách trang 2

Trang 2

Bài giảng Nhân cách và sự hình thành nhân cách trang 3

Trang 3

Bài giảng Nhân cách và sự hình thành nhân cách trang 4

Trang 4

Bài giảng Nhân cách và sự hình thành nhân cách trang 5

Trang 5

Bài giảng Nhân cách và sự hình thành nhân cách trang 6

Trang 6

Bài giảng Nhân cách và sự hình thành nhân cách trang 7

Trang 7

Bài giảng Nhân cách và sự hình thành nhân cách trang 8

Trang 8

Bài giảng Nhân cách và sự hình thành nhân cách trang 9

Trang 9

Bài giảng Nhân cách và sự hình thành nhân cách trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

ppt 45 trang baonam 6740
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nhân cách và sự hình thành nhân cách", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Nhân cách và sự hình thành nhân cách

Bài giảng Nhân cách và sự hình thành nhân cách
Nhân cách và sự h è nh thành 
nhân cách 
Giảng viên 
Ngô Minh tuấn 
c 
Nội dung 
NhỮng vấn đề chung 
về nhân cách 
Mục đ ích , 
 yêu cầu 
tài liệu tham khảo 
Kết luận 
S Ự HèNH THÀNH 
 nhân cách 
I.Nh ững v ấn đề chung 
v ề nh õ n c ỏch 
2.Bản chất 
1.Khái niệm 
3. CẤU TRÚC 
Cỏc khỏi niệm 
Con người 
-Mác, Lênin : Con người là một tồn tại tự nhiên, có tính chất thể chất, một tồn tại sống hiện thực, có tư duy, ngôn ngữ; vừa là thực thể tự nhiên, vừa là thực thể xã hội. 
- Con người là thực thể SV-XH có ý thức, có ngôn ngữ, là chủ thể của HDLS, HD nhận thức, mang những đặc tính chung của các 
 cá thể thuộc chủng loại người và có sự khác biệt so với con vật. 
Cá nhân 
- Một cá thể người, một đơn vị người không thể chia cắt được, có những đặc điểm riêng 
- Đề cập tới tồn tại người xét về mặt cơ thể của một con người đơn lẻ 
Nhân cách 
 - Là tổng hoà các phẩm chất xã hội được cá nhân lĩnh hội 
 trong hoạt động và giao tiếp, phản ánh giá trị xã hội của 
 cá nhân trong cộng đồng. 
 - NC không phải là sự cộng lại giản đơn của các đặc điểm 
 xã hội của cá nhân mà là sự tích hợp, hoà quyện toàn bộ các phẩm chất xã hội để tạo thành bộ mặt xã hội. 
 - Tách khỏi xã hội, không có sự phát triển phẩm chất xã hội. 
 - NC phản ánh giá trị 
 xã hội của cá nhân 
Động vật cú nhõn cỏch khụng ? 
Bản chất nhõn cỏch (Phi mỏc xớt) 
TLH phân tích 
 - S. freud ; NC được tạo nên bởi 3 khối :cái Nó, cái Tôi, cái Siêu tôi. Cả 3 khối tồn tại trong sự mâu 
 thuẫn. Yếu tố bản chất nhất là cái Nó. 
 - C. Jung: NC bao gồm những yếu tố YT và VT. Yếu tố VTtác động ngang bằng như YT. 
 - A.Adler : Hạ thấp vai trò quyết định của yếu tố XH với phát triển NC. 
TLH hành vi 
 - NC là tập hợp các phản ứng hành vi của một người, là hệ thống có tổ chức và tương đối bền vững của các KX. 
 - Các cá nhân khác nhau ở hành vi do những khác biệt của sự củng cố trước đó (Thừa nhận nguồn gốc sinh học tiền định của NC) 
Quan điểm TLH mỏc xớt 
Bản chất NC là tớnh xó hội. NC vừa là sản phẩm vừa là chủ thể tớch cực tỏc động trở lại sự phỏt triển XHLS 
 - NC bị quy định bởi cỏc điều kiện XHLS 
 - NC là chủ thể tớch cực tỏc động trở lại sự phỏt triển XHLS 
Cấu trỳc tõm lý nhõn cỏch 
Xu hướng 
Tớnh cỏch 
Khớ chất 
- Năng lực 
Xu hướng nhõn cỏch 
Hệ thống động cơ bền vững, mục đớch quan trọng nhất định hướng HĐ nhằm thoả món những nhu cầu cỏ nhõn . 
S ự hướng HĐ tới mục tiờu được phản ỏnh trong tõm lý mỗi người (Rất tập trung, hứng thỳ, cú trỏch nhiệm với 1 HĐ nào đú) 
Được coi như sơ đồ, chương trỡnh bờn trong của mỗi người, định hướng, điều khiển, điều chỉnh sự hỡnh thành, phỏt triển toàn bộ cỏc thuộc tớnh nhõn cỏch 
Cú 3 loại : XHCT-ĐĐ, XH sinh hoạt, XHNN 
Nhu cầu : Đũi hỏi của con người cần thoả món để tồn tại và phỏt triển. 
Nhu cầu là cơ sở khỏch quan của xu hướng nhõn cỏch, nguồn gốc của tớnh tớch cực HĐ. 
 - Muốn tồn tại, phỏt triển con người phải được thoả món những nhu cầu nhất định 
 - Để thoả món nhu cầu con người phải HĐ 
Cú 2 loại : Nhu cầu vật chất, nhu cầu tinh thần (Nhu cầu tinh thần sõu và bền vững hơn nhu cầu vật chất) 
Động cơ : Động lực định hướng, thỳc đẩy con người tớch cực hoạt động  
Điều kiện cú động cơ : 
 - Ở trạng thỏi cú nhu cầu 
 - Bắt gặp đối tượng cú thể thoả món nhu cầu 
. Thường tồn tại dưới dạng một hệ thống : í hướng, mong muốn, khuynh hướng, hứng thỳ, lý tưởng, thế giới quan, niềm tin 
Mục đớch : Biểu tượng về kết quả cần đạt tới được con người ý thức ngay từ đầu và hướng h ành động của mỡnh vào đú  
Là hỡnh ảnh chủ quan của đối tượng được con người hỡnh dung trước khi hành động 
Động cơ thỳc đẩy HĐ, mỗi hành động cụ thể do mục đớch thỳc đẩy 
Tớnh cỏch 
Sự kết hợp độc đỏo những đặc trưng tõm lý ổn định, bền vững thể hiện ở hệ thống thỏi độ hành vi của nhõn cỏch. 
Cấu trỳc : 
- Kinh nghiệm dõn gian: 
Dựa vào hỡnh thể 
bờn ngoài 
TLH : Bao gồm 4 
thành phần 
Thỏi độ hành vi với xó hội 
Vững vàng, kiờn định, tớnh tư tưởng, tớnh nguyờn tắc(Dao động, thiếu kiờn định, thiếu kiờn quyết) 
- Thỏi độ hành vi với người khỏc 
Tớnh tập thể, õn cần, tụn trọng, trung thực, tế nhị, quan tõm tới con người(Ích kỉ, ba hoa, thụ bạo, thiếu tin tưởng người khỏc) 
- Thỏi độ hành vi với lao động 
Sụi nổi, hăng hỏi, tận tõm(Lười nhỏc, cẩu thả, tuỳ tiện, thụ động) 
- Thỏi độ hành vi với bản thõn 
Khiờm tốn, tự phờ phỏn, tự đũi hỏi cao, tự kiềm chế, sẵn sàng hi sinh lợi ớch cỏ nhõn(Tự cao tự đại, kiờu căng, vị kỉ) 
Leptonxtoi : “Con người-đú là một phõn số mà tử số là những gỡ con người cú được cũn mẫu số là những gỡ con người nghĩ về mỡnh” 
Khớ chất 
Thuộc tớnh tõm lý phức hợp của cỏ nhõn quy định diễn biến hoạt động tõm lý. 
Khớ chất hoạt : Hoạt bỏt, vui vẻ, cởi mở-hời hợt, dễ thay đổi. 
 Khớ chất trầm : Điềm tĩnh, chắc chắn, kiờn trỡ, sõu sắc-ỳ, khú thớch nghi, chậm chạp. 
Khớ chất núng : Nhanh, mạnh, nhiệt tỡnh, trung thực, thẳng thắn-núng nảy, dễ bị kớch động. 
Khớ chất ưu tư : Nhạy bộn tinh tế, chu đỏo, vị tha-hay hoài nghi, lo lắng, thiếu tự tin, khú thớch nghi. 
Năng lực 
Tổ hợp cỏc phẩm chất tõm sinh lý cỏ nhõn, đảm bảo cho hoạt động nhanh chúng thành thạo và đạt hiệu quả cao. 
Phõn loại : Năng lực chung – Năng lực chuyờn biệt; Năng lực tỏi tạo – Năng lực sỏng tạo 
Cỏc mức độ : Tố chất - Thiờn hướng – Năng khiếu – Tài năng – Thiờn tài 
Tố chất (M ầm mống đầu tiờn, là tiền đề vật chất ) 
Thiờn hướng (Ph ẩm chất đầu tiờn bộc lộ trong HĐ ) 
Năng khiếu (Ph ẩm chất giỳp đạt kết quả đặc biệt ) 
Tài năng (Phẩm chất cho phộp đạt kết quả độc đỏo, mới mẻ, cú tớnh sỏng tạo cao) 
Thiờn tài (Trỡnh độ cao nhất, tạo ra cỏi mới về nguyờn tắc, cú ý nghĩa lịch sử toàn XH) 
Đặc điểm cơ bản của nhõn cỏch 
Tớnh thống nhất 
Tớnh tớch cực 
Tớnh ổn định 
Tớnh giao lưu 
II. Sự hỡnh thành nhõn cỏch 
Yếu tố tự nhiờn 
Yếu tố xó hội 
HD, GD, GT 
Yếu tố tự nhiờn 
Cỏc đặc điểm giải phẫu sinh lý 
Cỏc giỏc quan 
Hệ thần kinh 
.Yếu tố xó hội 
. Hoạt động 
.Giao tiếp 
.Giỏo dục 
* C ỏc sai l ệch trong ph ỏt tri ển nh õ n c ỏch 
Ph õ n lo ại 
 c ỏch kh ắc ph ục 
C ỏc m ỳc độ 
sai l ệch h ành vi 
C ỏc g úc độ xem x ột 
chu ẩn m ực h ành vi 
* C ỏc g úc độ xem x ột chu ẩn m ực h ành vi 
Chu ẩn m ực 
ch ức n ă ng 
(Được xỏc định trờn 
cơ sở mục đớch hành 
 động của cỏ nhõn) 
Chu ẩn m ực 
 h ướng d ẫn 
(Đưa ra trờn cơ sở 
yờu cầu chung 
của cộng đồng) 
Chu ẩn m ực 
th ống k ờ 
( Đại đ a s ố c ỏc th ành vi ờ n 
trong c ộng đồng c ú h ành vi 
t ươ ng t ự nhau trong 
ho àn c ảnh x ỏc định 
 Đú l à chu ẩn m ực , 
h ành vi kh ỏc l à l Ệ ch chu ẩn ) 
* C ỏc m ức độ sai l ệch h ành vi 
Sai l ệch ở m ức độ 
th ấp v à ch ỉ ở 
m ột s ố h ành vi 
Sai l ệch ở m ức độ cao 
 , h ầu h ết c ỏc h ành vi 
( Tớnh chất bệnh lý) 
* Phõn loại, c ỏch kh ắc ph ục 
Sai l ệch th ụ động 
 (Do chưa nhận thức đủ 
 hoặc nhận thức sai) 
Cung c ấp th ờ m ki ến th ức , 
 thuy ết ph ục để đ i ều ch ỉnh 
 cho ph ự h ợp 
Sai l ệch ch ủ động 
(Cố ý làm khỏc) 
Gi ỏo d ục , d ựng d ư lu ận , 
 tr ừng ph ạt  
Nh õ n c ỏch l à m ột n ội dung tru ng tõm trong nghi ờ n c ứu TLH 
C ần n ắm ch ắc nh ững v ấn đề l ý lu ận c ủa TLH nh õ n c ỏch để t ự đỏnh gi ỏ v à ho àn thi ện nh õ n c ỏch 
Kết luận 
xin chân thành cảm ơn 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_nhan_cach_va_su_hinh_thanh_nhan_cach.ppt