Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 4: Phương pháp tính giá các đối tượng kế toán
Nội dung
4.1/ Khái niệm, các nhân tố ảnh hưởng
4.1.1/. Khái niệm
4.1.2/ . Sự cần thiết
4.1.3/ Nhân tố ảnh hưởng đến tính giá
4.2/ Tính giá một số đối tượng kế toán
4.2.1/ Tính giá hàng tồn kho
4.2.2/ Tính giá TSCĐ
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 4: Phương pháp tính giá các đối tượng kế toán", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 4: Phương pháp tính giá các đối tượng kế toán
Phương pháp Tính giá Chương 4 11 4 Biên soạn: GV Hồ Thị Thanh Ngọc 4.1/ Khái niệm, các nhân tố ảnh hưởng 4.1.1/. Khái niệm 4.1.2/ . Sự cần thiết 4.1.3/ Nhân tố ảnh hưởng đến tính giá 4.2/ Tính giá một số đối tượng kế toán 4.2.1/ Tính giá hàng tồn kho 4.2.2/ Tính giá TSCĐ 1 1 5 Biên soạn: GV Hồ Thị Thanh Ngọc Phương pháp tính giá là phương pháp biểu hiện giá trị các đối tượng kế toán bằng tiền 1 1 6 Biên soạn: GV Hồ Thị Thanh Ngọc 1 1 7 Biên soạn: GV Hồ Thị Thanh Ngọc Yêu cầu khi tính giá: - Chính xác - Thống nhất 1 1 8 Nguyên tắc tính giá - Xác định đối tượng tính giá phù hợp - Phân loại chi phí hợp lý - Lựa chọn tiêu thức phân bổ chi phí thích hợp Biên soạn: GV Hồ Thị Thanh Ngọc 1 1 9 Giả thuyết hoạt động liên tục và nguyên tắc giá gốc Nguyên tắc cơ sở dồn tích Nguyên tắc nhất quán Nguyên tắc thận trọng Nguyên tắc phù hợp Nguyên tắc trọng yếu Ảnh hưởng của mức giá chung Yêu cầu quản lý trong nội bộ doanh nghiệp Biên soạn: GV Hồ Thị Thanh Ngọc 12 0 4.2/ Tính giá một số đối tượng 4.2.1. Tính giá tài sản cố định TSCĐ hữu hình TSCĐ vô hình TSCĐ Biên soạn: GV Hồ Thị Thanh Ngọc 12 1 Tính giá TSCĐ • Nguyên giá • Giá trị còn lại Nguyên giá • Giá trị ban đầu • Mua, nhận góp vốn, XDCB Giá trị còn lại • Hao mòn • Giá trị tại thời điểm tính Biên soạn: GV Hồ Thị Thanh Ngọc 4.2/ Tính giá một số đối tượng 4.2.1/ Tính giá tài sản cố định Biên soạn: GV Hồ Thị Thanh Ngọc 12 2 4.2/ Tính giá một số đối tượng 4.2.1. Tính giá tài sản cố định Giá trị còn lại = - Nguyên giá Hao mòn lũy kế 1 2 3 4.2/ Tính giá một số đối tượng kế toán 4.2.2/ Tính giá hàng tồn kho Hàng tồn kho Hàng đi đường Nguyên vật liệu Công cụ dụng cụ Thành phẩm Hàng hóa Sản phẩm dở dang Hàng gửi bán Biên soạn: GV Hồ Thị Thanh Ngọc 12 4 4.2/ Tính giá một số đối tượng kế toán 4.2.2/ Tính giá hàng tồn kho Tính giá hàng tồn kho Tính giá nhập kho í i t í i Tính giá Xuất kho Biên soạn: GV Hồ Thị Thanh Ngọc Nhập kho do mua ngoài Nhập kho từ sản xuất Nhập kho do nguyên nhân khác 12 5 4.2/ Tính giá một số đối tượng kế toán 4.2.2/ Tính giá hàng tồn kho Biên soạn: GV Hồ Thị Thanh Ngọc Giá trị nhập kho do mua ngoài 12 6 4.2/Tính giá một số đối tượng kế toán 4.2.2/ Tính giá hàng tồn kho + CP thu mua - Các khoản giảm trừ Chi phí vận chuyển, bốc xếp, kho bãi Hàng mua trả lại Chiết khấu thương mại Giảm giá hàng mua Giá thực tế hàng nhập kho = Giá mua Biên soạn: GV Hồ Thị Thanh Ngọc Giá trị hàng hóa, dịch vụ mua vào là giá mua chưa thuế VAT theo phương pháp khấu trừ Giá trị hàng hóa, dịch vụ mua vào là giá đã có thuế (tổng giá thanh toán) VAT theo phương pháp trực tiếp 12 7 Biên soạn: GV Hồ Thị Thanh Ngọc Chi tiền mặt mua nguyên vật liệu nhập kho, giá mua chưa thuế là 100tr, VAT 10%. Biên soạn: GV Hồ Thị Thanh Ngọc 12 8 Dn tính thuế theo phương pháp khấu trừ: -Giá trị NVL: 100tr -VAT được khấu trừ: 10tr -Tổng giá thanh toán: 110tr Dn tính thuế theo phương pháp trực tiếp: -Giá trị NVL: 110tr -Tổng giá thanh toán: 110tr Mua 10.000kg nguyên vật liệu nhập kho, giá mua chưa thuế là 1.000đ/kg, VAT 10%. Chi phí vận chuyển vật liệu về kho (đã trả bằng tiền mặt) 1.000.000đ, chi tiền cho nhân viên bốc xếp nguyên vật liệu 500.000đ Biên soạn: GV Hồ Thị Thanh Ngọc 12 9 Giá trị 10.000kg = 10.000x1.000 +1.000.000 + 500.000 = 11.500.000 Giá trị thành phẩm nhập kho từ sản xuất 13 0 4.2/ Tính giá một số đối tượng kế toán 4.2.2/ Tính giá hàng tồn kho Giá trị TP(tổng giá thành SX) = CP SX dở dang đầu kỳ + CP SX phát sinh trong kỳ - CP SX dở dang cuối kỳ CP SX chung CP nhân công trực tiếp CP NVL trực tiếp Các khoản giảm trừ - Biên soạn: GV Hồ Thị Thanh Ngọc Cty X sản xuất sản phẩm A có tài liệu sau: I/ Sản phẩm dở dang đầu kỳ: 120sp với giá trị 80trđ II/ Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ: - Xuất kho NVL cho trực tiếp sản xuất 200tr - Lương phải trả công nhân trực tiếp sản xuất 100tr, nhân viên quản lý phân xưởng 20tr - Chi phí khấu hao TSCĐ tại phân xưởng 15tr - Chi phí tiền điện nước tại phân xưởng 12tr III/ Kết quả sản xuất: - Hoàn thành nhập kho 100 sp A - Dở dang 80 sp với giá trị 50tr Biên soạn: GV Hồ Thị Thanh Ngọc 13 1 - Chi phí NVL trực tiếp: 200tr - Chi phí nhân công trực tiếp: 100tr - Chi phí sản xuất chung: 47tr - Tổng giá thành sx 100 sp A (giá trị 100sp A): 80 + (200 + 100 + 47) – 50 =377tr - Giá thành đơn vị sp A: 377tr ------------ = 3,77trđ/sp 100sp Biên soạn: GV Hồ Thị Thanh Ngọc 13 2 TÍNH GIÁ HÀNG XuẤT KHO Biên soạn: GV Hồ Thị Thanh Ngọc 13 3 Tài liệu về NVL A trong tháng 1/2009: I/ NVL tồn kho đầu tháng
File đính kèm:
- bai_giang_nguyen_ly_ke_toan_chuong_4_phuong_phap_tinh_gia_ca.pdf