Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 3: Tài khoản kế toán và ghi sổ kép

3.1. Phương pháp tài khoản kế toán

1. Khái niệm

VÍ DỤ: Tài liệu về tiền mặt tại doanh nghiệp tháng 5/2005 như sau:

I, Tiền mặt tồn quỹ đầu tháng 5/2005: 2.500.000đ

II, Biến động trong trong tháng:

1. Ngày11: Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt 2.000.000đ

2. Ngày 20: Chi tiền mặt trả nợ người bán 500.000đ .

2/ Kết cấu tài khoản

3/ Nguyên tắc ghi chép các tài khoản

Tài khoản phản ánh tài sản

- Tài khoản phản ánh nguồn vốn

- Tài khoản phản ánh doanh thu

- Tài khoản phản ánh chi phí

 

Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 3: Tài khoản kế toán và ghi sổ kép trang 1

Trang 1

Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 3: Tài khoản kế toán và ghi sổ kép trang 2

Trang 2

Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 3: Tài khoản kế toán và ghi sổ kép trang 3

Trang 3

Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 3: Tài khoản kế toán và ghi sổ kép trang 4

Trang 4

Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 3: Tài khoản kế toán và ghi sổ kép trang 5

Trang 5

Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 3: Tài khoản kế toán và ghi sổ kép trang 6

Trang 6

Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 3: Tài khoản kế toán và ghi sổ kép trang 7

Trang 7

Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 3: Tài khoản kế toán và ghi sổ kép trang 8

Trang 8

Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 3: Tài khoản kế toán và ghi sổ kép trang 9

Trang 9

Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 3: Tài khoản kế toán và ghi sổ kép trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 43 trang Trúc Khang 09/01/2024 3700
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 3: Tài khoản kế toán và ghi sổ kép", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 3: Tài khoản kế toán và ghi sổ kép

Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 3: Tài khoản kế toán và ghi sổ kép
Tài khoản kế toán 
và ghi sổ kép 
chươn
g 
3 
Biên soạn: GV Hồ Thị Thanh Ngọc 71 
Biên soạn: GV Hồ Thị Thanh Ngọc 72 
VÍ DỤ: Tài liệu về tiền mặt tại doanh nghiệp 
tháng 5/2005 như sau: 
I, Tiền mặt tồn quỹ đầu tháng 5/2005: 
2.500.000đ 
II, Biến động trong trong tháng: 
1. Ngày11: Rút TGNH về nhập quỹ tiền măt 
2.000.000đ 
2. Ngày 20: Chi tiền mặt trả nợ người bán 
500.000đ . 
Biên soạn: GV Hồ Thị Thanh Ngọc 73 
Ngày 
tháng 
ghi sổ 
Chứng từ Diễn giải Tài 
khoản 
đối ứng 
Số phát sinh 
Nợ Có Số Ngày 
1/5/05 
11/5/05 
20/5/05 
203 
304 
11/5/5/05 
20/5/05 
Số dư đầu kỳ 
Rút TGNH nhập quỹ 
Chi TM trả nợ 
Cộng phát sinh 
112 
331 
2.500.000 
2.000.000 
2.000.000 
500.000 
500.000 
Số dư cuối kỳ 4.000.000 
Biên soạn: GV Hồ Thị Thanh Ngọc 74 
Tài 
khoả
n 
Mục 
đích? 
Ghi cái 
gì? 
Như thế 
nào? 
Ghi chép 
Trang 
sổ 
Từng đối 
tượng KT (TS, 
NV, DT, CP) 
Thường 
xuyên liên 
tực 
 Tài khoản được chia thành 2 bên: 
 
Biên soạn: GV Hồ Thị Thanh Ngọc 75 
Bên Nợ 
(Trái) 
Bên Có 
(Phải) 
 Tài khoản chữ « T » 
 Nợ Tài khoản 111 – TM Có 
 DĐK: 2.500.000 
 2.000.000 
 500.000 
 2.000.000 500.000 
 4.000.000 
3.1/ Phương pháp tài khoản kế toán 
 2/ Kết cấu tài khoản 
Biên soạn: GV Hồ Thị Thanh Ngọc 76 
Biên soạn: GV Hồ Thị Thanh Ngọc 77 
Số dư 
• Số dư đầu kỳ 
• Số dư cuối kỳ 
Phát sinh trong kỳ 
• Phát sinh tăng 
• Phát sinh giảm 
Cộng phát sinh 
• Cộng phát sinh tăng 
• Cộng phát sinh giảm 
 Công thức tính số dư cuối kỳ 
78 Biên soạn: GV Hồ Thị Thanh Ngọc 
Số 
dư 
cuố
i kỳ 
= 
Số 
dư 
đầu 
kỳ 
+ 
Số 
phá
t 
sin
h 
tăn
g 
- 
Số 
phá
t 
sinh 
giả
m 
Biên soạn: GV Hồ Thị Thanh Ngọc 79 
 Tài khoản phản ánh tài sản 
 Tài khoản phản ánh nguồn 
vốn 
 Tài khoản phản ánh doanh 
thu 
 Tài khoản phản ánh chi phí 
 VÍ DỤ: 
Tài liệu về tiền gửi ngân hàng như sau: 
I, Tiền gửi ngân hàngđầu tháng 10/05: 
22.500.000đ 
II, Biến động trong kỳ: 
1. Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền măt 
12.500.000đ 
2. Dùng tiền gửi ngân hàng trả nợ người bán 
500.000đ 
3. Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng 
tiền gửi ngân hàng 20.000.000đ 
 Biên soạn: GV Hồ Thị Thanh Ngọc 80 
3.1/ Phương pháp tài khoản kế toán 
 3/ Nguyên tắc ghi chép các tài khoản 
 Nợ Tài khoản TGNH Có 
 DĐK: 22.500.000 
 12.500.000 
 500.000 
 20.000.000 
 20.000.000 13.000.000 
 29.500.000 
3.1/ Phương pháp tài khoản kế toán 
 3/ Nguyên tắc ghi chép các tài khoản 
Biên soạn: GV Hồ Thị Thanh Ngọc 81 
Biên soạn: GV Hồ Thị Thanh Ngọc 82 
* QUY ƯỚC 
 Bên Nợ (Debit) 
 - Số dư đầu kỳ 
 - Số phát sinh tăng trong kỳ 
 - Số dư cuối kỳ 
 Bên Có (Credit) 
 - Số phát sinh giảm trong kỳ 
Tài khoản TS Nợ Có 
SD đầu kỳ 
CPS tăng CPS giảm 
SD cuối kỳ 
 VÍ DỤ: 
Tài liệu về khoản nợ phải trả người bán trong 
tháng 1/2014: 
I, Số nợ phải trả người bán đầu tháng : 
30.000.000đ 
II, biến động trong kỳ: 
1. Mua nguyên vật liệu trị giá 20.000000đ, 
chưa thanh toán cho người bán 
2. Chi tiền mặt trả nợ người bán số tiền 
10.000.000đ 
3. Trả nợ người bán bằng tiền gửi ngân hàng 
5.000.000đ 
 Biên soạn: GV Hồ Thị Thanh Ngọc 83 
3.1/ Phương pháp tài khoản kế toán 
 3/ Nguyên tắc ghi chép các tài khoản 
 Nợ Tài khoản Phải trả người bán Có 
 30.000.000 
 20.000.000 
 10.000.000 
 5.000.000 
 15.000.000 20.000.000 
 35.000.000 
3.1/ Phương pháp tài khoản kế toán 
 3/ Nguyên tắc ghi chép các tài khoản 
Biên soạn: GV Hồ Thị Thanh Ngọc 84 
Biên soạn: GV Hồ Thị Thanh Ngọc 85 
* QUY ƯỚC 
 Bên Nợ (Debit) 
 - Số phát sinh giảm trong kỳ 
 Bên Có (Credit) 
 - Số dư đầu kỳ 
 - Số phát sinh tăng trong kỳ 
 - Số dư cuối kỳ 
Tài khoản NV Nợ Có 
SD đầu kỳ 
CPS tăng CPS giảm 
SD cuối kỳ 
Biên soạn: GV Hồ Thị Thanh Ngọc 86 
TK Hao mòn TSCĐ, TK dự 
phòng(nợ thu khó đòi, giảm giá 
hàng tồn kho, giảm giá đầu tư 
tài chính) 
Là tài khoản tài sản 
Cách ghi chép giống 
tài khoản nguồn vốn 
Biên soạn: GV Hồ Thị Thanh Ngọc 87 
Một số tài khoản thuộc nguồn vốn có thể có 
số dư bên Nợ (TK Thuế phải nộp nhà nước; 
TK Lợi nhuận chưa phân phối,  
 VÍ DỤ: 
Tài liệu doanh thu bán hàng trong tháng 1/05: 
1. Bán hàng, thu bằng tiền mặt 100.000.000đ 
2. Bán hàng, khách hàng chưa thanh toán, giá 
bán 50.000.000đ 
3. Các khoản làm giảm doanh thu trong kỳ: 
 - Giảm giá hàng bán: 30.000.000đ 
 - Cho khách hàng hưởng chiết khấu thương 
mại: 20.000.000đ 
4. Cuối kỳ xác định doanh thu thuần là 
100.000.000đ và kết chuyển đển xác định 
kết quả kinh doanh. 
Biên soạn: GV Hồ Thị Thanh Ngọc 88 
3.1/ Phương pháp tài khoản kế toán 
 3/ Nguyên tắc ghi chép các tài khoản 
 Nợ Tài khoản Doanh thu bán hàng Có 
 100.000.000 
 50.000.000 
 30.000.000 
 20.000.000 
 100.000.000 
 150.000.000 150.000.000 
3.1/Phương pháp tài khoản kế toán 
 3/ Nguyên tắc ghi chép các tài khoản 
Biên soạn: GV Hồ Thị Thanh Ngọc 89 
Biên soạn: GV Hồ Thị Thanh Ngọc 90 
QUY ƯỚC 
* Bên Nợ (Debit) 
 - Kết chuyển khoản làm giảm 
 doanh

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_nguyen_ly_ke_toan_chuong_3_tai_khoan_ke_toan_va_gh.pdf