Bài giảng Nguyên lý đầu tư - Chương 8: Đầu tư phát triển trong doanh nghiệp - Nguyễn Thị Minh Thu
Đầu tư phát triển trong
doanh nghiệp? (1)
• Là hoạt động sử dụng vốn cùng các
nguồn lực khác trong hiện tại nhằm
duy trì sự hoạt động và làm tăng
thêm tài sản mới cho DN, tạo thêm
việc làm, phát triển nhân lực và
nâng cao đời sống các thành viên
trong đơn vị.
Đầu tư phát triển trong
doanh nghiệp? (2)
Đầu tư đúng có tác dụng như thế nào đối với
doanh nghiệp?
• Quyết định sự ra đời, tồn tại và phát triển của
mỗi DN
• Nâng cao khả năng cạnh tranh của DN
• Nâng cao chất lượng sản phẩm dịch vụ
• Giảm chi phí sản xuất và tăng lợi nhuận
• Nâng cao chất lượng nhân lực
Phân loại đầu tư phát triển
trong DN (1)
• Theo lĩnh vực phát huy tác dụng:
• Đầu tư phát triển sản xuất
• Đầu tư phát triển CSHT – kỹ thuật
• Đầu tư phát triển VHGD, DV xã hội
khác
• Đầu tư phát triển KHKT
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Nguyên lý đầu tư - Chương 8: Đầu tư phát triển trong doanh nghiệp - Nguyễn Thị Minh Thu
Chương 8 ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TRONG DOANH NGHIỆP Nguyễn Thị Minh Thu Bộ môn Kế hoạch và Đầu tư NỘI DUNG 8.1 Khái niệm và phân loại đầu tư phát triển trong DN 8.2 Các yếu tố ảnh hưởng tới quyết định đầu tư của DN 8.3 Nguồn vốn đầu tư của DN 8.4 Nội dung cơ bản của đầu tư phát triển trong DN Kỳ I, 2015 - 2016 2 8.1 Khái niệm và phân loại đầu tư phát triển trong DN 8.1.1 Đầu tư phát triển trong doanh nghiệp? 8.1.2 Phân loại đầu tư phát triển trong doanh nghiệp Kỳ I, 2015 - 2016 3 8.1.1 Đầu tư phát triển trong doanh nghiệp? (1) • Là hoạt động sử dụng vốn cùng các nguồn lực khác trong hiện tại nhằm duy trì sự hoạt động và làm tăng thêm tài sản mới cho DN, tạo thêm việc làm, phát triển nhân lực và nâng cao đời sống các thành viên trong đơn vị. Kỳ I, 2015 - 2016 4 8.1.1 Đầu tư phát triển trong doanh nghiệp? (2) Đầu tư đúng có tác dụng như thế nào đối với doanh nghiệp? • Quyết định sự ra đời, tồn tại và phát triển của mỗi DN • Nâng cao khả năng cạnh tranh của DN • Nâng cao chất lượng sản phẩm dịch vụ • Giảm chi phí sản xuất và tăng lợi nhuận • Nâng cao chất lượng nhân lực Kỳ I, 2015 - 2016 5 8.1.2 Phân loại đầu tư phát triển trong DN (1) • Theo lĩnh vực phát huy tác dụng: • Đầu tư phát triển sản xuất • Đầu tư phát triển CSHT – kỹ thuật • Đầu tư phát triển VHGD, DV xã hội khác • Đầu tư phát triển KHKT Kỳ I, 2015 - 2016 6 8.1.2 Phân loại đầu tư phát triển trong DN (2) • Theo nội dung đầu tư: • Đầu tư XDCB • Đầu tư bổ sung hàng tồn trữ • Đầu tư phát triển nhân lực • Đầu tư phát triển công nghệ • Đầu tư cho marketing Kỳ I, 2015 - 2016 7 8.1.2 Phân loại đầu tư phát triển trong DN (3) • Theo quá trình hình thành và thực hiện đầu tư: • Đầu tư cho giai đoạn chuẩn bị • Đầu tư cho giai đoạn thực hiện • Đầu tư cho giai đoạn vận hành Kỳ I, 2015 - 2016 8 8.1.2 Phân loại đầu tư phát triển trong DN (3) • Theo góc độ tài sản: • Đầu tư tài sản hữu hình • Đầu tư tài sản vô hình • Theo phương thức thực hiện đầu tư: • Đầu tư theo chiều rộng • Đầu tư theo chiều sâu Kỳ I, 2015 - 2016 9 8.2 Các yếu tố ảnh hưởng tới quyết định đầu tư của DN • Lợi nhuận kỳ vọng • Lãi suất tiền vay • Tốc độ phát triển sản lượng • Đầu tư của nhà nước • Chu kỳ kinh doanh • Môi trường đầu tư và hoạt động xúc tiến đầu tư Kỳ I, 2015 - 2016 10 8.3 Nguồn vốn đầu tư của DN Nguồn vốn chủ sở hữu • Góp ban đầu • Từ lợi nhuận không chia (LN tái đầu tư hay nguồn vốn nội bộ) • Cổ phiếu: • Cổ phiếu ưu tiên • Cổ phiếu thường Nguồn vốn nợ (vay) • Trái phiếu công ty • Tín dụng ngân hàng • Tín dụng đầu tư phát triển • Tín dụng thuê mua • Tín dụng thương mại (chiếm dụng vốn của phía cung cấp) Kỳ I, 2015 - 2016 11 8.4 Nội dung cơ bản của đầu tư phát triển trong DN a) Nội dung đầu tư XDCB trong DN b) Nội dung đầu tư hàng tồn trữ trong DN c) Nội dung đầu tư phát triển nhân lực d) Nội dung đầu tư nghiên cứu và ứng dụng KHCN e) Nội dung đầu tư cho marketing Kỳ I, 2015 - 2016 12 a) Nội dung đầu tư XDCB trong DN (1) • Đầu tư XDCB / Đầu tư TSCĐ • Xét theo nội dung, gồm: • Đầu tư xây dựng nhà xưởng, kho, bến bãi, phương tiện vận tải, truyền dẫn, công trình kiến trúc • Đầu tư mua sắm, lắp đặt máy móc thiết bị • Đầu tư sửa chữa, nâng cấp, cải tạo tài sản bị hỏng, lỗi thời • Đầu tư các TSCĐ khác Kỳ I, 2015 - 2016 13 a) Nội dung đầu tư XDCB trong DN (2) • Xét theo hạng mục chi phí, gồm: • Chi phí ban đầu liên quan đến đất đai • Chi phí xây dựng • Chi phí mua sắm máy móc trang thiết bị và phương tiện vận tải • Chi phí lắp đặt máy móc • Chi phí sửa chữa TSCĐ (CSHT, máy móc thiết bị) Kỳ I, 2015 - 2016 14 b) Nội dung đầu tư hàng tồn trữ trong DN (1) • Hàng tồn trữ của DN là toàn bộ nguyên vật liệu, bán thành phẩm, chi tiết, phụ tùng, SP hoàn thành được tồn trữ trong DN • Hàng tồn trữ trong DN, gồm: • Nguyên liệu thô • SP dở dang • Thành phẩm Kỳ I, 2015 - 2016 15 b) Nội dung đầu tư hàng tồn trữ trong DN (2) • Chi phí tồn trữ gồm: • Chi phí cho các khoản mục tồn trữ: • Với hàng đi mua: CP mua + Vận chuyển + Thuế • Với hàng SX: CP nguyên liệu thô + LĐ + Quản lý phân bổ • Chi phí đặt hàng: CP tìm nguồn hàng + CP đặt hàng + CP đưa hàng về kho • Chi phí dự trữ hàng: CP kho + CP sử dụng thiết bị phương tiện + CP nhân lực + Phí tổn cho đầu tư vào dự trữ + Hao hụt Kỳ I, 2015 - 2016 16 • Công thức tính chi phí tồn trữ • ??? Đọc về quy mô đặt hàng tối ưu? Kỳ I, 2015 - 2016 17 c) Nội dung đầu tư phát triển nhân lực (1) • Nhân lực có chất lượng cao >>> Tăng năng lực cạnh tranh, thu hút đầu tư của DN • Nhân lực: Số lượng và chất lượng Kỳ I, 2015 - 2016 18 c) Nội dung đầu tư phát triển nhân lực (2) • Đầu tư phát triển nhân lực bao gồm: • Đào tạo nhân lực: Chính quy, ngắn hạn, bồi dưỡng nghiệp vụ • Cải thiện môi trường làm việc trong DN • Đầu tư cho lĩnh vực y tế, chăm sóc sức khỏe người lao động trong DN • Trả lương đúng, đủ Kỳ I, 2015 - 2016 19 d) Nội dung đầu tư nghiên cứu, ứng dụng KHCN (1) • Hiện đại hóa công nghệ và trang thiết bị >>> Nâng cao năng lực cạnh tranh Kỳ I, 2015 - 2016 20 d) Nội dung đầu tư nghiên cứu, ứng dụng KHCN (2) • Đầu tư phát triển KHCN gồm: • Phần cứng: CSHT, dây chuyền SX hiện đại • (1) Xây dựng CSHT để tiếp nhận dây truyền SX mới, • (2) Nhập dây chuyền SX phù hợp, • (3) Tiếp nhận công nghệ của dây truyền mới, • (4) Nghiên cứu triển khai để có thể tạo ra dây chuyền SX dựa vào công nghệ được tiếp nhận. • Phần mềm: Nhân lực công nghệ, thương hiệu, bí quyết SXKD, uy tín, thể chế và tổ chức phù hợp Kỳ I, 2015 - 2016 21 e) Nội dung đầu tư cho marketing (1) • Đầu tư cho marketing (quảng cáo, xúc tiến thương mại, tạo dựng thương hiệu) >>> Thành công của DN Kỳ I, 2015 - 2016 22 e) Nội dung đầu tư cho marketing (2) • Đầu tư cho marketing bao gồm: • Quảng cáo (ngắn hạn): Nghiên cứu thị trường, thông điệp quảng cáo, truyền thông qua các phương tiện thông tin • Xúc tiến thương mại: Trưng bày, giới thiệu SPDV, hội chợ, triển lãm ở trong vào ngoài nước • Xây dựng thương hiệu (dài hạn): Xây dựng thương hiệu SP (nhãn hiệu SP), thương hiệu DN, đăng ký bảo hộ thương hiệu trong nước và quốc tế Kỳ I, 2015 - 2016 23 Hết chương Kỳ I, 2015 - 2016 24
File đính kèm:
- bai_giang_nguyen_ly_dau_tu_chuong_8_dau_tu_phat_trien_trong.pdf