Bài giảng Nguyên lý đầu tư - Chương 7: Đầu tư quốc tế - Nguyễn Thị Minh Thu
Đầu tư quốc tế?
• Là sự chuyển dịch
nguồn lực đầu tư từ
quốc gia này sang
quốc gia khác để thực
hiện hoạt động đầu
tư dưới các hình thức
khác nhau nhằm
mang lại lợi ích cho
các bên tham gia
Các hình thức đầu tư quốc
tế phổ biến (1)
ĐẦU TƯ GIÁN TIẾP, ODA
• Chủ đầu tư không
trực tiếp tham gia
vào quá trình thực
hiện và vận hành kết
quả đầu tư.
• ODA (Official Development
Assistance): Hỗ trợ phát
triển chính thức
ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP, FDI
• Chủ đầu tư trực tiếp
tham gia vào quá
trình đầu tư và chịu
trách nhiệm về hiệu
quả đầu tư
• FDI (Foreign Direct Investment):
Đầu tư trực tiếp nước
ngoài
Các hình thức đầu tư quốc
tế phổ biến (2)
ODA (Official Development
Assistance)
• ODA là nguồn tài chính
do các cơ quan chính
thức (chính quyền nhà
nước hay địa phương)
của một nước viện trợ
cho các nước đang
phát triển và các tổ
chức nhằm thúc đẩy
phát triển kinh tế và
phúc lợi của nước này
FDI (Foreign Direct
Investment)
• FDI là loại hình đầu tư,
trong đó chủ đầu tư nước
ngoài trực tiếp tham gia
quản lý, điều hành đối
tượng đầu tư.
• FDI chủ yếu được thực
hiện từ nguồn vốn tư
nhân nhằm mục đích thu
được lợi nhuận cao hơn
qua việc triển khai hoạt
động SXKD ở nước
ngoà
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Nguyên lý đầu tư - Chương 7: Đầu tư quốc tế - Nguyễn Thị Minh Thu
Chương 7 ĐẦU TƯ QUỐC TẾ Nguyễn Thị Minh Thu Bộ môn Kế hoạch và Đầu tư NỘI DUNG 7.1 Đầu tư quốc tế và các hình thức đầu tư quốc tế 7.2 Vai trò của đầu tư quốc tế 7.3 Các yếu tố ảnh hưởng tới đầu tư quốc tế HKI, 2015 - 2016 2 7.1 Đầu tư quốc tế và các hình thức đầu tư quốc tế 7.1.1 Đầu tư quốc tế? 7.1.2 Các hình thức đầu tư quốc tế phổ biến HKI, 2015 - 2016 3 7.1.1 Đầu tư quốc tế? • Là sự chuyển dịch nguồn lực đầu tư từ quốc gia này sang quốc gia khác để thực hiện hoạt động đầu tư dưới các hình thức khác nhau nhằm mang lại lợi ích cho các bên tham gia. • Lợi nhuận • Tạo ràng buộc kinh tế, chính trị Lợi ích của nước đi đầu tư • Tiếp nhận vốn, công nghệ • Tăng trưởng kinh tế • Giải quyết việc làm Lợi ích của nước nhận đầu tư HKI, 2015 - 2016 4 7.1.2 Các hình thức đầu tư quốc tế phổ biến (1) ĐẦU TƯ GIÁN TIẾP, ODA • Chủ đầu tư không trực tiếp tham gia vào quá trình thực hiện và vận hành kết quả đầu tư. • ODA (Official Development Assistance): Hỗ trợ phát triển chính thức ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP, FDI • Chủ đầu tư trực tiếp tham gia vào quá trình đầu tư và chịu trách nhiệm về hiệu quả đầu tư • FDI (Foreign Direct Investment): Đầu tư trực tiếp nước ngoài HKI, 2015 - 2016 5 7.1.2 Các hình thức đầu tư quốc tế phổ biến (2) ODA (Official Development Assistance) • ODA là nguồn tài chính do các cơ quan chính thức (chính quyền nhà nước hay địa phương) của một nước viện trợ cho các nước đang phát triển và các tổ chức nhằm thúc đẩy phát triển kinh tế và phúc lợi của nước này FDI (Foreign Direct Investment) • FDI là loại hình đầu tư, trong đó chủ đầu tư nước ngoài trực tiếp tham gia quản lý, điều hành đối tượng đầu tư. • FDI chủ yếu được thực hiện từ nguồn vốn tư nhân nhằm mục đích thu được lợi nhuận cao hơn qua việc triển khai hoạt động SXKD ở nước ngoài. HKI, 2015 - 2016 6 7.1.2 Các hình thức đầu tư quốc tế phổ biến (3) ODA (Official Development Assistance) • Phân loại: • ODA song phương và đa phương • ODA không hoàn lại và có hoàn lại (Vay ưu đãi) FDI (Foreign Direct Investment) • Phân loại: • 100% vốn FDI và vốn hỗn hợp (liên doanh, cổ phần, hợp đồng hợp tác kinh doanh) • Đầu tư theo chiều ngang (ĐT-SX -Tiêu thụ nội địa) và theo chiều dọc (ĐT- SX-XK) • Đầu tư mới, sáp nhập hoặc mua lạiHKI, 2015 - 2016 7 7.1.2 Các hình thức đầu tư quốc tế phổ biến (4) ODA (Official Development Assistance) • Đặc điểm: • Ưu đãi • Ràng buộc • Có khả năng gây nợ cho nước nhận FDI (Foreign Direct Investment) • Đặc điểm: • Chủ đầu tư quốc tế phải góp vốn tối thiểu theo quy định của nước nhận đầu tư • Quyền quản lý phụ thuộc vốn góp • Lợi nhuận phụ thuộc kết quả SXKD, phân chia theo vốn gópHKI, 2015 - 2016 8 7.2 Vai trò của đầu tư quốc tế •Đối với quốc gia đi đầu tư: • Tạo sức ép chính trị và kinh tế đối với nước nhận đầu tư để được hưởng lợi •Bành chướng để khai thác lợi thế so sánh của nước tiếp nhận đầu tư HKI, 2015 - 2016 9 Tác động tích cực đối với nước chủ đầu tư •Khai thác đầu vào với chi phí thấp hơn trong nước • Thu lợi nhuận cao hơn cho chủ đầu tư •Khuyếch trương sản phẩm •Mở rộng thị trường HKI, 2015 - 2016 10 Tác động tiêu cực đối với nước chủ đầu tư •Chảy máu chất xám •Có thể gặp rủi ro lớn •Có nguy cơ tụt hậu •Giảm việc làm ở nước chủ đầu tư HKI, 2015 - 2016 11 7.2 Vai trò của đầu tư quốc tế •Đối với quốc gia tiếp nhận đầu tư: • Giải quyết thiếu vốn • Tiếp cận KHCN, phát triển nhân lực • Thu hút FDI và các nguồn vốn đầu tư khác • Không lo trả nợ từ tiếp nhận FDI • Hạn chế: Khó kiểm soát, trốn thuế, môi trường, chuyển giao công nghệ lạc hậu với giá cao, mất an ninh chính trị HKI, 2015 - 2016 12 Tác động tích cực đối với nước nhận đầu tư • Tạo việc làm, tăng thu nhập cho lao động •Hỗ trợ CNH,chuyển dịch cơ cấu kinh tế • Học tập kinh nghiệm quản lý, tác phong làm việc, tiếp nhận KHCN hiện đại từ nước đầu tư •Khai thác tài nguyên hiệu quả •Giải quyết khó khăn do thiếu vốn •Góp phần giải quyết các vấn đề xã hội HKI, 2015 - 2016 13 Tác động tiêu cực đối với nước nhận đầu tư •Khoảng cách giàu nghèo tăng •Gây ô nhiễm môi trường • Lệ thuộc vào yêu cầu của chủ đầu tư •Các vấn đề về tệ nạn xã hội và bệnh tật gia tăng HKI, 2015 - 2016 14 7.3 Các yếu tố ảnh hưởng tới đầu tư quốc tế 7.3.1 Nhóm yếu tố ảnh hưởng thuộc về nước nhận đầu tư 7.3.2 Nhóm yếu tố ảnh hưởng thuộc về nước đi đầu tư 7.3.3 Nhóm yếu tố ảnh hưởng thuộc về khu vực và quốc tế HKI, 2015 - 2016 15 7.3.1 Nhóm yếu tố ảnh hưởng thuộc về nước nhận đầu tư • Chính trị: Ổn định chính trị >>> Ổn định KTXH >>> Giảm rủi ro cho nhà đầu tư • Luật pháp: Chính sách, quy định, luật đảm bảo nhất quán, không mâu thuẫn, chồng chéo và có tính hiệu lực cao. Chính sách: sở hữu, thuế, ngoại hối, quản lý hoạt động đầu tư nước ngoài • Vị trí địa lý và điều kiện tự nhiên: Đất đai, khí hậu, tài nguyên, dân số • Trình độ phát triển kinh tế: Quản lý vĩ mô, chất lượng dịch vụ phục vụ SXKD, tính cạnh tranh của thị trường trong nước • Đặc điểm phát triển VHXH: Ngôn ngữ, tôn giáo, tập quán, giáo dục, đào tạo HKI, 2015 - 2016 16 7.3.2 Nhóm yếu tố ảnh hưởng thuộc về nước đi đầu tư • Thay đổi chính sách kinh tế vĩ mô • CS tài chính, tiền tệ • CS xuất, nhập khẩu • CS ngoại hối • Các hoạt động thúc đẩy đầu tư ra nước ngoài • Hiệp định song phương • Hiệp định tránh đánh thuế hai lần • Tiềm lực kinh tế, KHCN và chính sách XH • Do thừa vốn • Có sẵn công nghệ • Trợ cấp xã hội, đặc biệt là thất nghiệp HKI, 2015 - 2016 17 7.3.3 Nhóm yếu tố ảnh hưởng thuộc về khu vực và quốc tế • Xu hướng đối thoại giữa các nước • Liên kết khu vực • Tăng trưởng nhanh của các nước công ty đa quốc gia (TNCs và MNCs) • Tác động của toàn cầu hóa HKI, 2015 - 2016 18 Hết chương ??? Đọc tài liệu về thu hút FDI ở Việt Nam? 19HKI, 2015 - 2016
File đính kèm:
- bai_giang_nguyen_ly_dau_tu_chuong_7_dau_tu_quoc_te_nguyen_th.pdf