Bài giảng Nguyên lý đầu tư - Chương 3: Kết quả và hiệu quả đầu tư phát triển - Nguyễn Thị Minh Thu
Thế nào là vốn đầu tư
thực hiện?
• Khối lượng vốn đầu tư thực hiện là tổng số
tiền đã chi để tiến hành các hoạt động của
các công cuộc đầu tư đã hoàn thành bao
gồm các khoản chi phí:
• Cho công tác xây dựng
• Cho công tác mua sắm và lắp đặt thiết bị
• Cho công tác quản lý dự án
• Cho tư vấn đầu tư xây dựng và chi khác
theo quy định của thiết kế dự toán và được
ghi trong dự án đầu tư được duyệt
Phương pháp tính khối lượng
vốn đầu tư thực hiện (1)
a) Đối với đầu tư quy mô lớn, thời gian
dài
b) Đối với đầu tư quy mô nhỏ, thời gian
ngắn
c) Đối với đầu tư do ngân sách tài trợ
Phương pháp tính khối lượng
vốn đầu tư thực hiện (1)
a) Đối với đầu tư quy mô lớn, thời gian
dài
b) Đối với đầu tư quy mô nhỏ, thời gian
ngắn
c) Đối với đầu tư do ngân sách tài trợ
b) Đối với đầu tư quy mô nhỏ, thời gian
ngắn
• Vốn đã chi được tính vào khối lượng
vốn đầu tư thực hiện khi toàn bộ các
công việc của quá trình thực hiện đầu
tư đã kết thúc.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Nguyên lý đầu tư - Chương 3: Kết quả và hiệu quả đầu tư phát triển - Nguyễn Thị Minh Thu
Chương 3 KẾT QUẢ VÀ HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN Nguyễn Thị Minh Thu Bộ môn Kế hoạch và Đầu tư NỘI DUNG 3.1 Kết quả đầu tư phát triển 3.2 Hiệu quả đầu tư phát triển Kỳ I, 2014 - 2015 2 3.1 Kết quả đầu tư phát triển 3.1.1 Khối lượng vốn đầu tư thực hiện 3.1.2 Tài sản cố định huy động và năng lực sản xuất phục vụ tăng thêm Kỳ I, 2014 - 2015 3 3.1.1 Khối lượng vốn đầu tư thực hiện 3.1.1.1 Thế nào là vốn đầu tư thực hiện? 3.1.1.2 Phương pháp tính khối lượng vốn đầu tư thực hiện Kỳ I, 2014 - 2015 4 3.1.1.1 Thế nào là vốn đầu tư thực hiện? • Khối lượng vốn đầu tư thực hiện là tổng số tiền đã chi để tiến hành các hoạt động của các công cuộc đầu tư đã hoàn thành bao gồm các khoản chi phí: • Cho công tác xây dựng • Cho công tác mua sắm và lắp đặt thiết bị • Cho công tác quản lý dự án • Cho tư vấn đầu tư xây dựng và chi khác theo quy định của thiết kế dự toán và được ghi trong dự án đầu tư được duyệt Kỳ I, 2014 - 2015 5 3.1.1.2 Phương pháp tính khối lượng vốn đầu tư thực hiện (1) a) Đối với đầu tư quy mô lớn, thời gian dài b) Đối với đầu tư quy mô nhỏ, thời gian ngắn c) Đối với đầu tư do ngân sách tài trợ Kỳ I, 2014 - 2015 6 3.1.1.2 Phương pháp tính khối lượng vốn đầu tư thực hiện (2) a) Đối với đầu tư có quy mô lớn, thời gian dài • Vốn đầu tư thực hiện là số vốn đã chi cho từng hoạt động hoặc từng giai đoạn của mỗi công cuộc đầu tư đã hoàn thành. • Đã hoàn thành: Quy định của thiết kế, tiến độ thi công đã được thoả thuận trong hợp đồng xây dựng giữa chủ đầu tư và đơn vị xây lắp. Kỳ I, 2014 - 2015 7 3.1.1.2 Phương pháp tính khối lượng vốn đầu tư thực hiện (3) b) Đối với đầu tư quy mô nhỏ, thời gian ngắn • Vốn đã chi được tính vào khối lượng vốn đầu tư thực hiện khi toàn bộ các công việc của quá trình thực hiện đầu tư đã kết thúc. Kỳ I, 2014 - 2015 8 3.1.1.2 Phương pháp tính khối lượng vốn đầu tư thực hiện (4) c) Đối với đầu tư do ngân sách tài trợ • Tổng số vốn đã chi được tính vào khối lượng vốn đầu tư thực hiện khi các kết quả của quá trình đầu tư phải đạt các tiêu chuẩn. • Phương pháp tính vốn đầu tư thực hiện: (i) Cho xây dựng, (ii) Cho mua sắm lắp đặt trang thiết bị, (iii) Cho chi phí quản lý DA, tư vấn đầu tư xây dựng và chi phí khác Kỳ I, 2014 - 2015 9 Tính vốn đầu tư thực hiện cho xây dựng (1) • Vốn đầu tư thực hiện của công tác xây dựng (IVXDCT): • CTT: Chi phí trực tiếp gồm: chi phí vật liệu, nhân công, sử dụng máy thi công và chi phí trực tiếp khác. • C: Chi phí chung gồm: chi phí quản lý của DN, điều hành sx tại công trường, phục vụ nhân công, phục vụ thi công tại công trường và một số chi phí khác. • TL: Thu nhập chịu thuế • VAT: Tổng thuế GTGT cho công tác xây dựng Kỳ I, 2014 - 2015 10 IVXDCT= CTT+ C+ TL+ VAT Tính vốn đầu tư thực hiện cho xây dựng (2) • CTT: Chi phí trực tiếp gồm: chi phí vật liệu, nhân công, sử dụng máy thi công và chi phí trực tiếp khác. • QXi : Khối lượng công tác xây dựng hoàn thành thứ i. • PXi : Đơn giá dự toán (không đầy đủ) gồm chi phí vật liệu, nhân công, sử dụng máy thi công tính cho một đơn vị khối lượng công tác xây dựng i. • CTTK : Chi phí trực tiếp khác Kỳ I, 2014 - 2015 11 CTT = Qxi i=1 n å Pxi + CTTK Tính vốn đầu tư thực hiện cho xây dựng (3) • Khối lượng công tác xây dựng phải đạt các tiêu chuẩn sau: • Phải có trong thiết kế dự toán đã được phê chuẩn phù hợp với tiến độ thi công đã được duyệt. • Đã cấu tạo vào thực thể công trình. • Đã đảm bảo chất lượng theo quy định của thiết kế. • Đã hoàn thành đến giai đoạn quy ước được ghi trong tiến độ đã thực hiện đầu tư. Kỳ I, 2014 - 2015 12 Tính vốn đầu tư thực hiện cho xây dựng (4) • Vốn đầu tư thực hiện của công tác xây dựng (IVXDCT) khi đơn giá được dự toán đầy đủ: • PXi - Đơn giá dự toán (đầy đủ) gồm: chi phí vật liệu, nhân công, sử dụng máy thi công, chi phí trực tiếp khác, chi phí chung, thu nhập chịu thuế tính trước tính cho một đơn vị khối lượng công tác xây dựng i. Kỳ I, 2014 - 2015 13 IVXDCT = Qxi i=1 n å Pxi +VAT Tính vốn đầu tư thực hiện cho mua sắm và lắp đặt trang thiết bị (1) • Vốn đầu tư thực hiện đối với mua sắm trang thiết bị (IVTB): • Qi – Trọng lượng (tấn), số lượng từng bộ phận, nhóm thiết bị thứ i. • Pi – Giá tính cho 1 tấn hay từng bộ phận, nhóm thiết bị thứ i của công trình (Giá mua, vận chuyển, lưu kho, bảo quản, thuế, phí) • CN – Chi phí đào tạo, chuyển giao công nghệ (nếu có) • VAT – Tổng thuế giá trị gia tăng Kỳ I, 2014 - 2015 14 Ni n i i CVATPQ 1 VTB I Tính vốn đầu tư thực hiện cho mua sắm và lắp đặt trang thiết bị (2) • Vốn đầu tư thực hiện đối với lắp đặt trang thiết bị (IVL): • QLi : Khối lượng công tác lắp đặt thiết bị máy móc đã hoàn thành theo từng chiếc máy i hoặc số tấn máy lắp xong của từng giai đoạn, từng bộ phận phải lắp của thiết bị • PLi : Đơn giá dự toán cho một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt thiết bị máy móc đã hoàn thành. • C : Chi phí chung được tính bằng % chi phí nhân công trong dự toán • TL : Thu nhập chịu thuế tính ... đầu tư d)Hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả KTXH của đầu tư Kỳ I, 2014 - 2015 68 a) Thế nào là hiệu quả KTXH của đầu tư? • Là chênh lệch giữa các lợi ích mà nền KTXH thu được so với các chi phí mà nền KTXH bỏ ra khi thực hiện đầu tư • Lợi ích xã hội thu được: Đáp ứng của đầu tư trong thực hiện các mục tiêu chung của XH và nền kinh tế (Ngân sách, việc làm, ngoại tệ, môi trường, văn hóa) • Chi phí xã hội bỏ ra: Nguồn lực mà xã hội dành cho đầu tư (Tài nguyên, của cải vật chất, lao động) Kỳ I, 2014 - 2015 69 b) Các tiêu chuẩn đánh giá hiệu quả KTXH của đầu tư • Nâng cao mức sống dân cư • Phân phối thu nhập và công bằng xã hội • Gia tăng việc làm • Tăng thu và tiết kiệm ngoại tệ • Các mục tiêu của kế hoạch KTQD: • Tăng NSLĐ • Phát triển ngành CN chủ đạo • Phát triển vùng nghèo, sâu xa • Khai thác tài nguyên Kỳ I, 2014 - 2015 70 c) Phương pháp đánh giá hiệu quả KTXH của đầu tư (1) GÓC ĐỘ QUẢN LÝ VI MÔ • Dùng báo cáo tài chính • Không phải tính lại giá đầu vào, đầu ra • Sử dụng giá thị trường GÓC ĐỘ QUẢN LÝ VĨ MÔ • Dùng báo cáo tài chính • Phải tính lại giá đầu vào, đầu ra theo giá xã hội (giá bóng) • Không sử dụng giá thị trường để tính chi phí và lợi ích KTXH >>> Phải điều chỉnh Kỳ I, 2014 - 2015 71 c) Phương pháp đánh giá hiệu quả KTXH của đầu tư (2) ĐIỀU CHỈNH ĐỐI VỚI ĐẦU RA • SP để xuất khẩu: Giá FOB • SP để dùng nội địa thay hàng nhập khẩu: Giá CIF • SP thiết yếu dùng nội địa: Giá thị trường trong nước + Trợ cấp, trợ giá • SP thứ yếu dùng nội địa: Giá thị trường trong nước • DV hạ tầng dùng nội địa không thể XK: Giá thị trường trong nước hoặc CPSX >>> Chọn giá trị cao hơn • ĐIỀU CHỈNH ĐỐI VỚI ĐẦU VÀO • Đầu vào nhập khẩu: Giá CIF + Vận chuyển, bảo hiểm trong nước • Đầu vào SX nội địa có thể XK: Giá thị trường trong nước hoặc giá FOB >>> Chọn giá trị cao • Đầu vào SX nội địa có thể NK: Giá thị trường trong nước hoặc giá CIF >>> Chọn giá trị thấp • DV hạ tầng tạo ra trong nước (không XNK): Giá thị trường trong nước hoặc chi phí sản xuất >>> Chọn giá trị cao • LĐ: Lương + Thưởng + Phụ cấp • Đất: Giá thị trường trong nước Kỳ I, 2014 - 2015 72 d) Hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả KTXH của đầu tư (1) • Giá trị gia tăng thuần (NVA_Net Value Added): Là mức chênh lệch giữa giá trị đầu ra và giá trị đầu vào • O: Giá trị đầu ra của dự án • MI (Material Input): Giá trị đầu vào vật chất thường xuyên và DV mua ngoài • I (Investment): Vốn đầu tư hoặc khấu hao • NVA tính theo: Năm, cả đời DA, BQ năm của DA Kỳ I, 2014 - 2015 73 NVA = O - (MI + I) Kỳ I, 2014 - 2015 74 • NVA gồm 2 yếu tố: • Wage (lương, thưởng, phụ cấp) • Social Surplus (Thặng dư xã hội: Thuế gián thu, lãi vay, đóng bảo hiểm, lợi nhuận không phân phối lại) • NVADA sử dụng vốn nước ngoài = NNVA + RP • NNVA_National Net Value Added: GTGT thuần túy quốc gia • RP_Repatriated Payments: GTGT thuần túy chuyển ra nước ngoài ?ĐỌC THÊM VỀ “Tỷ suất chiết khấu xã hội” và NVA d) Hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả KTXH của đầu tư (2) • Số LĐ có việc làm do thực hiện DA: • Số LĐ có việc làm trực tiếp của DA • Số LĐ có việc làm gián tiếp (làm ở các DA liên quan) • DA hoạt động có thể vừa tạo thêm việc làm, vừa gây mất việc làm CÁCH TÍNH + Số LĐ trực tiếpphục vụ DA + Số LĐ gián tiếpphục vụ DA - Số LĐ bị mất việc làmdo DA - Số LĐ nước ngoàilàm việc cho DA -- ---------------------------------- Số LĐcó việc làm của quốc gia Kỳ I, 2014 - 2015 75 d) Hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả KTXH của đầu tư (3) • Mức giá trị gia tăng của mỗi nhóm dân cư, vùng lãnh thổ: • Xác định nhóm cư dân (người hưởng lương, có vốn lợi tức, nhà nước thu thuế) hoặc vùng được phân phối GTGT (NNVA) • Xác định phần GTGT (NNVA) do DA tạo ra cho nhóm dân cư hoặc vùng • So sánh mức GTGT giữa các nhóm dân cư, các vùng >>> Phân phối GTGT do DA tạo ra Kỳ I, 2014 - 2015 76 d) Hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả KTXH của đầu tư (4) • Ngoại hối ròng (Tiết kiệm, tăng thu ngoại tệ): • Xác định thu chi ngoại tệ của DA (Trực tiếp) • Xác định thu chi ngoại tệ của DA liên quan (Gián tiếp) • Xác định chênh lệch thu chi ngoại tệ (PFE) (cả trực tiếp, gián tiếp theo giá trị thời gian của tiền): • Chênh lệch > 0 >>> DA làm tăng nguồn ngoại tệ • Chênh lệch > 0 >>> DA làm giảm nguồn ngoại tệ • Xác định ngoại tệ tiết kiệm do SX thay thế NK • Xác định tổng ngoại tệ tiết kiệm (từ chênh lệch thu chi ngoại tệ và tiết kiệm ngoại tệ) • Nếu tổng ngoại tệ tiết kiệm > 0 >>> DA bội thu ngoại tệ • Nếu tổng ngoại tệ tiết kiệm >> DA bội chi ngoại tệ Kỳ I, 2014 - 2015 77 d) Hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả KTXH của đầu tư (5) • Khả năng cạnh tranh quốc tế (IC_International Competitiveness): • Xác định giá trị hiện tại của chênh lệch thu chi ngoại tệ DA (PFE) • Xác định giá trị hiện tại của các đầu vào trong nước DA sử dụng phục vụ cho SX hàng XK hoặc thay thế hàng NK (DR) • Nếu IC > 1 >>> SP của DA có khả năng cạnh tranh quốc tế • Nếu IC > 1 >>> SP của DA không có khả năng cạnh tranh quốc tế Kỳ I, 2014 - 2015 78 n i ipv n i FEipv DR P IC 0 0 d) Hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả KTXH của đầu tư (6) • Một số tác động khác của đầu tư: • Tác động tích cực • Đẹp cảnh quan môi trường • Điều kiện sống, sinh hoạt địa phương • Tác động tiêu cực • Ô nhiễm nước • Ô nhiễm không khí và đất đai • Tác động khác • Đóng góp ngân sách • Phát hiện, tiếp nhận công nghệ mới • Ảnh hưởng đến phát triển kết cấu hạ tầng Kỳ I, 2014 - 2015 79 3.2.2.3 Hiệu quả tổng hợp của đầu tư (1) • Tác động này có thể bổ sung thêm, song cũng có thể làm giảm tác động của các khía cạnh khác đối với toàn bộ nền kinh tế. • Để lựa chọn DA tối ưu, cần sử dụng các chỉ tiêu hiệu quả tổng hợp để xem xét Kỳ I, 2014 - 2015 80 3.2.2.3 Hiệu quả tổng hợp của đầu tư (2) • Đánh giá lợi ích tương đối: - n: Số dự án đầu tư được đưa ra xem xét - m: Số mục tiêu cần đạt của đầu tư - P: Số nguồn lực sử dụng cho đầu tư - Uik : Mức độ đáp ứng tuyệt đối mục tiêu i của DA k - Ui: Mức độ đáp ứng tuyệt đối cao nhất mục tiêu i của các dự án xem xét (NVA, lao động, ngoại tệ) - uik: Mức độ đáp ứng tương đối mục tiêu i của DA k • Mức độ đáp ứng tương đối mục tiêu i của DA k là: Kỳ I, 2014 - 2015 81 uk i = Uk i U i 3.2.2.3 Hiệu quả tổng hợp của đầu tư (3) • Lợi ích tương đối của DA k xét trên toàn bộ các mục tiêu: • uk: Mức độ đáp ứng tương đối các mục tiêu của dự án k • uik: Mức độ đáp ứng tương đối mục tiêu i của DA k • ai: trọng số phản ánh tầm quan trọng tương đối của mục tiêu i theo quan điểm của người phân tích. • ai phải thỏa mãn các điều kiện: • Mức độ đáp ứng tương đối các mục tiêu của dự án k là: Kỳ I, 2014 - 2015 82 i k m i i k uau 1 m i i i mi a a aaaaa 1 321 1 0 ....,, 3.2.2.3 Hiệu quả tổng hợp của đầu tư (4) • Đánh giá nguồn lực sử dụng: • rjk: Mức độ sử dụng tương đối nguồn lực j của DA k • Rjk: Mức độ sử dụng tuyệt đối nguồn lực j của DA k • Rj: Mức độ sử dụng tối đa nguồn lực j của các dự án xem xét • Mức độ sử dụng tương đối nguồn lực j của DA k là: Kỳ I, 2014 - 2015 83 j j kj k R R r 3.2.2.3 Hiệu quả tổng hợp của đầu tư (5) • Mức độ sử dụng tương đối các nguồn lực: • rk: Mức độ sử dụng tương đối các nguồn lực của dự án k • rjk: Mức độ sử dụng tương đối nguồn lực j của DA k • bj: Trọng số phản ánh mức độ khan hiếm nguồn lực j theo quan điểm phân tích. • bj phải thỏa mãn điều kiện : • Mức độ sử dụng tương đối các nguồn lực của DA k là: Kỳ I, 2014 - 2015 84 j k p j j k rbr 1 p j j j pj b b bbbbb 1 321 1 0 ....,, VD về tính hiệu quả tổng hợp Ek??? • ???????? Kỳ I, 2014 - 2015 85 3.2.2.3 Hiệu quả tổng hợp của đầu tư (6) • Hiệu quả tổng hợp của dự án đầu tư k (Ek): • uk: Mức độ đáp ứng tương đối các mục tiêu của dự án k • rk : Mức độ sử dụng tương đối các nguồn lực khan hiếm của dự án k Hiệu quả tổng hợp của DA đầu tư (Ek) phản ánh hiệu quả tương đối của mỗi dự án và là cơ sở để đánh giá, so sánh lựa chọn DA đầu tư Chọn DA có hiệu quả tổng hợp Ek lớn nhất Kỳ I, 2014 - 2015 86 k k k r u E 3.2.3 Hiệu quả đầu tư của doanh nghiệp 3.2.3.1 Hiệu quả đầu tư của doanh nghiệp kinh doanh 3.2.3.2 Hiệu quả đầu tư của doanh nghiệp hoạt động công ích Kỳ I, 2014 - 2015 87 3.2.3.1 Hiệu quả đầu tư của doanh nghiệp kinh doanh a) Hiệu quả tài chính của đầu tư trong doanh nghiệp kinh doanh b) Hiệu quả KTXH của đầu tư trong doanh nghiệp kinh doanh Kỳ I, 2014 - 2015 88 a) Hiệu quả tài chính của đầu tư trong doanh nghiệp kinh doanh • Sản lượng tăng thêm/Vốn đầu tư phát huy tác dụng trong kỳ nghiên cứu của DN • Doanh thu tăng thêm/Vốn đầu tư phát huy tác dụng trong kỳ nghiên cứu của DN • Tỷ suất sinh lời của vốn đầu tư = Lợi nhuận tăng thêm/Vốn đầu tư phát huy tác dụng trong kỳ nghiên cứu của DN • Hệ số huy động TSCĐ: • = Giá trị TSCĐ mới tăng thêm/Tổng vốn đầu tư XDCB thực hiện trong kỳ nghiên cứu • = Giá trị TSCĐ mới tăng thêm/Tổng vốn đầu tư XDCB thực hiện (gồm chưa huy động ở kỳ trước và thực hiện kỳ này) Kỳ I, 2014 - 2015 89 b) Hiệu quả KTXH của đầu tư trong doanh nghiệp kinh doanh • Mức đóng góp cho ngân sách tăng thêm/Vốn đầu tư phát huy tác dụng trong kỳ nghiên cứu của doanh nghiệp • Mức tiết kiệm ngoại tệ tăng thêm/Vốn đầu tư phát huy tác dụng trong kỳ nghiên cứu của doanh nghiệp • Mức thu nhập (lương) của người lao động tăng thêm/Vốn đầu tư phát huy tác dụng trong kỳ nghiên cứu của doanh nghiệp • Số chỗ làm việc tăng thêm/Vốn đầu tư phát huy tác dụng trong kỳ nghiên cứu của doanh nghiệp • Tăng NSLĐ • Nâng cao trình độ... Kỳ I, 2014 - 2015 90 3.2.3.2 Hiệu quả đầu tư của doanh nghiệp hoạt động công ích (1) Doanh nghiệp công ích? • Là DN Nhà nước sản xuất, cung ứng dịch vụ công cộng theo các chính sách của Nhà nước hoặc thực hiện nhiệm vụ quốc phòng. • Là DN Nhà nước có doanh thu trên 70% từ hoạt động công ích (quy định) • Hình ảnh về DN công ich bus Hanoi Kỳ I, 2014 - 2015 91 3.2.3.2 Hiệu quả đầu tư của doanh nghiệp hoạt động công ích (2) • Hệ số huy động TSCĐ • Mức chi phí đầu tư tiết kiệm được/Tổng mức dự toán • Thời gian hoàn thành sớm/Thời gian dự kiến đưa công trình vào hoạt động • Đối với các doanh nghiệp hoạt động công ích có thu có thể tính thêm một số chỉ tiêu hiệu quả tài chính như các doanh nghiệp kinh doanh: • Sản lượng tăng thêm/Vốn đầu tư • Doanh thu tăng thêm/Vốn đầu tư • Lợi nhuận tăng thêm/Vốn đầu tư Kỳ I, 2014 - 2015 92 3.2.4 Hiệu quả đầu tư của ngành, địa phương, vùng và toàn nền kinh tế (1) a) Hiệu quả kinh tế trong đầu tư của ngành, địa phương, vùng, nền kinh tế b) Hiệu quả xã hội trong đầu tư của ngành, địa phương, vùng, nền kinh tế Kỳ I, 2014 - 2015 93 a) Hiệu quả kinh tế trong đầu tư của ngành, địa phương, vùng, nền kinh tế (1) • Mức tăng của GTSX so với toàn bộ vốn đầu tư phát huy tác dụng trong kỳ nghiên cứu (HIv(GO)): • ∆GO: Giá trị sản xuất tăng thêm trong kỳ nghiên cứu của ngành, địa phương, vùng và của toàn bộ nền kinh tế • IVPHTD: Vốn đầu tư phát huy tác dụng trong kỳ nghiêncứu của ngành, địa phương, vùng và toàn bộ nền kinh tế Kỳ I, 2014 - 2015 94 HIv(GO) = PHTDIv GO a) Hiệu quả kinh tế trong đầu tư của ngành, địa phương, vùng, nền kinh tế (2) • Mức tăng GDP so với toàn bộ vốn đầu tư phát huy tác dụng trong kỳ nghiên cứu (HIv(GDP)): • ∆GDP: Mức tăng của GDP trong kỳ nghiên cứu của vùng, địa phương hoặc của nền kinh tế • IVPHTD: Vốn đầu tư phát huy tác dụng trong kỳ nghiên cứu của ngành, địa phương, vùng và toàn bộ nền kinh tế Kỳ I, 2014 - 2015 95 PHTDV I GDP HIv(GDP) = a) Hiệu quả kinh tế trong đầu tư của ngành, địa phương, vùng, nền kinh tế (3) • Mức tăng giá trị gia tăng so với toàn bộ vốn đầu tư phát huy tác dụng trong kỳ nghiên cứu (HIv(VA)): • ∆VA: Mức tăng của VA trong kỳ nghiên cứu của vùng, địa phương hoặc của nền kinh tế • IVPHTD: Vốn đầu tư phát huy tác dụng trong kỳ nghiên cứu của ngành, địa phương, vùng và toàn bộ nền kinh tế Kỳ I, 2014 - 2015 96 PHTDIv VA HIv(VA) = a) Hiệu quả kinh tế trong đầu tư của ngành, địa phương, vùng, nền kinh tế (4) • Mức tăng GDP so với giá trị TSCĐ huy động trong kỳ nghiên cứu (HF(GDP)): • ∆GDP: Mức tăng của GDP trong kỳ nghiên cứu của vùng, địa phương hoặc của nền kinh tế • F (Fixed Asset): giá trị tài sản cố định huy động trong kỳ nghiên cứu của địa phương, vùng và toàn bộ nền kinh tế Kỳ I, 2014 - 2015 97 F GDP HF(GDP) a) Hiệu quả kinh tế trong đầu tư của ngành, địa phương, vùng, nền kinh tế (5) • Mức tăng VA so với giá trị TSCĐ huy động trong kỳ nghiên cứu (HF(VA)): • ∆VA: Mức tăng của VA trong kỳ nghiên cứu của vùng, địa phương hoặc của nền kinh tế • F (Fixed Asset): giá trị tài sản cố định huy động trong kỳ nghiên cứu của địa phương, vùng và toàn bộ nền kinh tế Kỳ I, 2014 - 2015 98 F VA HF(VA) a) Hiệu quả kinh tế trong đầu tư của ngành, địa phương, vùng, nền kinh tế (6) • Tỷ lệ gia tăng vốn sản lượng (ICOR): • ∆VA: Mức tăng VA trong kỳ nghiên cứu của ngành • ∆GDP: Mức tăng GDP trong kỳ nghiên cứu của vùng, địa phương, nền kinh tế • IV: Vốn đầu tư sử dụng để tạo ra ∆VA hay ∆GDP ICOR cao >>> Hiệu quả đầu tư giảm ??? Đọc thêm các cách tính ICOR? Kỳ I, 2014 - 2015 99 GDP I ICOR V ktnen v,đp, VA I ICOR V ngành a) Hiệu quả kinh tế trong đầu tư của ngành, địa phương, vùng, nền kinh tế (7) • Hệ số huy động TSCĐ (HTSCĐ): • F: Giá trị TSCĐ huy động trong kỳ nghiên cứu của ngành, địa phương, vùng và toàn bộ nền kinh tế. • IVTH: Vốn đầu tư thực hiện trong kỳ nghiên cứu của ngành, địa phương, vùng và toàn bộ nền kinh tế hoặc toàn bộ vốn đầu tư thực hiện HTSCĐ cao >>> Thi công nhanh chóng, dứt điểm Kỳ I, 2014 - 2015 100 TH TSCĐ Iv F H a) Hiệu quả kinh tế trong đầu tư của ngành, địa phương, vùng, nền kinh tế (7) • Mức tăng thu nhập quốc dân/Vốn đầu tư phát huy tác dụng trong kỳ nghiên cứu • Mức tăng thu ngân sách/Vốn đầu tư phát huy tác dụng trong kỳ nghiên cứu • Mức tăng thu ngoại tệ/Vốn đầu tư phát huy tác dụng trong kỳ nghiên cứu • Mức tăng kim ngạch xuất khẩu/Vốn đầu tư phát huy tác dụng trong kỳ nghiên cứu • Chuyển dịch cơ cấu kinh tế... Kỳ I, 2014 - 2015 101 b) Hiệu quả xã hội trong đầu tư của ngành, địa phương, vùng, nền kinh tế • Số LĐ có việc làm do đầu tư • Số LĐ có việc làm/Vốn đầu tư phát huy tác dụng trong kỳ nghiên cứu • Mức VA phân phối cho các nhóm dân cư và vùng lãnh thổ • Mức VA phân phối cho các nhóm dân cư và vùng lãnh thổ/Vốn đầu tư phát huy tác dụng trong kỳ nghiên cứu • Chi tiêu cải thiện đời sống vật chất và tinh thần cho người dân, cải thiện chất lượng hàng tiêu dùng và cơ cấu hàng tiêu dùng của xã hội, cải thiện điều kiện làm việc, cải thiện môi trường sinh thái, phát triển giáo dục, y tế, văn hoá và sức khoẻ Kỳ I, 2014 - 2015 102 Hết chương Kỳ I, 2014 - 2015 103
File đính kèm:
- bai_giang_nguyen_ly_dau_tu_chuong_3_ket_qua_va_hieu_qua_dau.pdf