Bài giảng môn Quản trị tài chính - Chương 5: Quản trị tài trợ ngắn hạn

Tín dụng thương mại

 Là hình thức tín dụng do N phi tài chính cấp cho

công ty thông qua quan hệ thương mại ( )

 Hình thức tín dụng thương mại:

Mở tài khoản (Open Accounts)

Kỳ phiếu (Promissory Note)

Chấp nhận thương mại (Trade Acceptances)

Điều khoản thanh toán thể hiện tín dụng thương mại

Không cấp tín dụng (No Trade Credit): sử dụng điều khoản

thanh toán CO (cash on delivery ) hoặc CB (cash before

delivery)

 Bán trả chậm – không chiết khấu (Net Period – No

Cash iscount): V sử dụng điều khoản “net 15, EOM,”

 Bán trả chậm – có chiết khấu (Net Period – Cash

iscount): V sử dụng điều khoản “2/10,net 30”

 Đặt hàng theo lô lớn, theo mùa kinh doanh (

Seasonal ating)

 

Bài giảng môn Quản trị tài chính - Chương 5: Quản trị tài trợ ngắn hạn trang 1

Trang 1

Bài giảng môn Quản trị tài chính - Chương 5: Quản trị tài trợ ngắn hạn trang 2

Trang 2

Bài giảng môn Quản trị tài chính - Chương 5: Quản trị tài trợ ngắn hạn trang 3

Trang 3

Bài giảng môn Quản trị tài chính - Chương 5: Quản trị tài trợ ngắn hạn trang 4

Trang 4

Bài giảng môn Quản trị tài chính - Chương 5: Quản trị tài trợ ngắn hạn trang 5

Trang 5

Bài giảng môn Quản trị tài chính - Chương 5: Quản trị tài trợ ngắn hạn trang 6

Trang 6

Bài giảng môn Quản trị tài chính - Chương 5: Quản trị tài trợ ngắn hạn trang 7

Trang 7

pdf 7 trang baonam 9141
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Quản trị tài chính - Chương 5: Quản trị tài trợ ngắn hạn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng môn Quản trị tài chính - Chương 5: Quản trị tài trợ ngắn hạn

Bài giảng môn Quản trị tài chính - Chương 5: Quản trị tài trợ ngắn hạn
TMU
DFM_FMV2017_Ch05 1
18/24/2017
Bộ môn Quản trị tài chính
ĐH Thương Mại
Nội dung chính:
5.1 Tín dụng thương mại và chí phí dồn tích
5.1.1 Tín dụng thương mại
5.1.2 Chi phí dồn tích
5.2 Tài trợ ngắn hạn từ trung gian tài chính
5.2.1 Tài trợ bằng công cụ trên thị trường tiền tệ
5.2.2 Vay ngắn hạn không có tài sản đảm bảo
5.2.3 Vay ngắn hạn có tài sản đảm bảo
5.3 Bao thanh toán
28/24/2017
5.1.1 Tín dụng thương mại
 Là hình thức tín dụng do DN phi tài chính cấp cho
công ty thông qua quan hệ thương mại ()
 Hình thức tín dụng thương mại:
Mở tài khoản (Open Accounts)
Kỳ phiếu (Promissory Note)
Chấp nhận thương mại (Trade Acceptances)
8/24/2017 3
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
TMU
DFM_FMV2017_Ch05 2
Điều khoản thanh toán thể hiện tín dụng thương mại
 Không cấp tín dụng (No Trade Credit): sử dụng điều
khoản thanh toán COD (cash on delivery) hoặc CBD
(cash before delivery)
 Bán trả chậm – không chiết khấu (Net Period – No Cash
Discount): VD sử dụng điều khoản “net 15, EOM,”
 Bán trả chậm – có chiết khấu (Net Period – Cash
Discount): VD sử dụng điều khoản “2/10,net 30”
 Đặt hàng theo lô lớn, theo mùa kinh doanh (Seasonal
Dating)
8/24/2017 4
Chi phí tài trợ bằng tín dụng thương mại có chiết khấu
 Công thức tính chi phí tài trợ/năm:
8/24/2017 5
Tỷ lệ CF =
% C.khấu
100 - % C.khấu
360 ngày
Thời hạn được 
hưởng C.khấu
x
Thời hạn 
tín dụng
-
Hãy ước tính chi phí tín dụng thương mại nếu bỏ 
qua chiết khấu tiền mặt của điều khoản “2/10, net 
30,” và thanh toán vào cuối kỳ tín dụng?
Ngày thanh toán Chi phí năm
11 734.7%
20 73.5
30 36.7
60 14.7
90 9.2
Tỉ lệ chi phí cho một loạt các quyết định thanh
toán đối với điều khoản “2/10, net ____.”
Chi phí tài trợ bằng tín dụng thương mại có chiết khấu
8/24/2017 6
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
TMU
DFM_FMV2017_Ch05 3
 Chi phí của khoản chiết khấu (nếu có) bị bỏ qua
 Tiền phạt hoặc lãi do thanh toán muộn
 Suy thoái trong xếp hạng tín dụng
Việc trì hoãn thanh toán sau khi kết thúc thời hạn tín
dụng sẽ dẫn đến phát sinh các loại chi phí:
Trì hoãn thanh toán
8/24/2017 7
5.1.2 Chi phí dồn tích (Accrued Expenses):
 Cấu trúc nợ tích lũy bao gồm các khoản phải trả
nhưng tạm thời chưa đến hạn thanh toán ()
 Các khoản nợ tích lũy được coi là nguồn tài trợ
miễn phí ()
 Phạm vi sử dụng các khoản nợ tích lũy bị hạn chế
do các khoản phải trả bị khống chế thời hạn thanh
toán, nếu trì hoãn có thể phát sinh các nguy cơ và
tổn thất ()
88/24/2017
5.2 Tài trợ ngắn hạn từ thị trường tài chính
 Các hình thức tài trợ phổ biến:
 Tài trợ bằng công cụ trên thị trường tiền tệ: thương
phiếu (Commercial Paper); Chấp nhận của ngân hàng
(Bankers’ Acceptances)
 Vay ngắn hạn không có tài sản đảm bảo
 Vay ngắn hạn có tài sản đảm bảo
8/24/2017 9
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
TMU
DFM_FMV2017_Ch05 4
5.2.1 Tài trợ bằng công cụ trên thị trường tiền tệ
 Thương phiếu (Commercial Paper): là công cụ nợ ngắn
hạn, không có tài sản đảm bảo, được bán thông qua đại
lý trên thị trường tiền tệ. Chỉ có các công ty lớn, có uy tín
cao mới có thể phát hành thương phiếu ()
 Chấp nhận của ngân hàng (Bankers’ Acceptances – B/A):
thực chất là hối phiếu đã được một ngân hàng hạng nhất
ký chấp nhận thanh toán. B/A có thể được bán với giá
chiết khấu (thấp hơn mệnh giá), chủ yếu tùy thuộc vào lãi
suất chiết khấu phù hợp được áp dụng
8/24/2017 10
5.2.2 Vay ngắn hạn không có tài sản đảm bảo
 Hình thức tài trợ này thường được cung cấp bởi
các ngân hàng thương mại ()
 Một số hình thức cho vay ngắn hạn không có đảm
bảo của NHTM:
 Cho vay theo hạn mức tín dụng ()
 Hợp đồng tín dụng quay vòng ()
 Cho vay thấu chi ()
 Cho vay thanh toán giao dịch ()
8/24/2017 11
CF tài trợ ngắn hạn bằng vay không TS đảm bảo
 CF tài trợ phụ thuộc vào LS danh nghĩa (nominal interest
rates); các khoản phí; mức ký quỹ tối thiểu
(Compensating Balances)
 LS thực (effective rate of interest): thường cao hơn LS
danh nghĩa:
8/24/2017 12
(Tiền lãi+Chi phí vay khác) 365
LS thực/năm= x
Vốn vay khả dụng Thời hạn vay
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
TMU
DFM_FMV2017_Ch05 5
Lãi suất thực của khoản vay đơn:
 Chính sách lãi đơn: người vay nhận được toàn bộ
khoản tiền vay và trả vốn gốc và lãi ở thời điểm
đáo hạn. LS thực (Re = effective rate) được tính
bằng LS danh nghĩa
 Trường hợp khoản vay có thời hạn ngắn hơn 1
năm thì lãi suất thực được tính theo phương pháp
lãi ghép: Re = [1+ (i:k)]
k -1
trong đó: i là LS danh nghĩa tính theo năm
k = 360/N hoặc 12/N
138/24/2017
Lãi suất thực của khoản vay chiết khấu
 Chính sách lãi chiết khấu: tiền lãi trả trước, cuối kỳ
trả vốn. Re được xác định:
Re = tiền lãi / khoản tiền vay thực nhận
 Nếu khoản vay ngắn hơn 1 năm thì Re tính theo
LS ghép:
Re = (1+ 
Tổng số lãi phải trả 
trong thời hạn vay
Tổng số tiền vay thực nhận
)k - 1 
k = 360/N hoặc 12/N 
(N là thời hạn vay tính theo ngày hoặc tháng) 
148/24/2017
LS thực khi vay trả góp, vay theo tháng
 LS thực của khoản vay trả góp (còn gọi là vay trả
cố định:
 LS thực tính theo năm của khoản vay có lãi suất
ghép i%/tháng:
Re = [(1+ i)]
12 -1
i = i1+
NPV1 x (i2 - i1) 
/NPV1/ + /NPV2/ 
158/24/2017
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
TMU
DFM_FMV2017_Ch05 6
Lãi suất thực của khoản vay có ký quỹ
 LS thực của khoản vay đòi hỏi ký quỹ:
 Nếu thời hạn vay ngắn hơn 1 năm thì xử lý giống
như trường hợp vay chiết khấu:
Re = (1+ 
Tổng số lãi phải trả 
trong thời hạn vay
Tổng số tiền vay thực nhận
)k - 1 
168/24/2017
LS danh nghĩa
(1 - % ký quỹ)
Re =
5.2.3 Vay ngắn hạn có TS đảm bảo
 Thông thường, việc quyết định cho vay tùy thuộc
vào cấu trúc dòng tiền thu nhập của người vay, và
giá trị của TS đảm bảo ()
 Giá trị TS đảm bảo có thể thay đổi tùy thuộc và
diễn biến thị trường, RR ()
 Một số hình thức vay ngắn hạn có đảm bảo:
 Vay ngắn hạn đảm bảo bằng khoản phải thu ()
 Vay ngắn hạn đảm bảo bằng hàng tồn kho ()
8/24/2017 17
5.3 Bao thanh toán từ Cty tài chính:
 Bao thanh toán (Factoring): là hình thức cấp tín
dụng của tổ chức tín dụng cho bên bán hàng
thông qua việc mua lại các khoản phải thu phát
sinh từ việc mua bán hàng hóa đã được bên bán
hàng và bên mua hàng thỏa thuận trong hợp đồng
mua, bán hàng.
 Có nhiều hình thức bao thanh toán: truy đòi, miễn
truy đòi, theo hạn mức, theo từng món thanh toán
188/24/2017
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
TMU
DFM_FMV2017_Ch05 7
Chi phí bao thanh toán
 Factor nhận được một khoản hoa hồng trên mệnh giá
của các khoản phải thu.
 Thanh toán tiền mặt thường được thực hiện vào ngày nợ
thực tế hoặc trung bình của các khoản phải thu.
 Nếu Factor tạm ứng tiền cho công ty, thì công ty phải trả
lãi cho khoản tạm ứng.
 Tổng chi phí bao thanh toán bao gồm phí bao thanh toán
cộng với tiền lãi trên bất kỳ khoản tiền mặt tạm ứng nào.
 Mặc dù chi phí cao, dịch vụ này cung cấp cho công ty
thêm những sự lựa chọn linh hoạt đáng kể.
8/24/2017 19
Sử dụng hỗn hợp các biện pháp tài trợ ngắn hạn
 Việc sử dụng hỗn hợp các biện pháp tài trự ngắn
hạn thường phụ thuộc vào:
 Chi phí của từng kỹ thuật tài trợ
 Đặc điểm ngân quỹ
 Thời gian
 Sự linh hoạt
 
8/24/2017 20
8/24/2017 21
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
T
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_mon_quan_tri_tai_chinh_chuong_5_quan_tri_tai_tro_n.pdf