Bài giảng môn Phân tích báo cáo tài chính - Bài 8: Nguồn tài trợ của doanh nghiệp - Nguyễn Thị Hà
TỔNG QUAN VỀ NGUỒN TÀI TRỢ CỦA DOANH NGHIỆP
• Nợ và vốn chủ sở hữu;
• Nguồn vốn tạm thời và nguồn vốn
thường xuyên;
• Nguồn vốn bên trong và nguồn vốn
bên ngoài
NỢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU
Dựa vào tiêu thức quyền sở hữu có thể phân chia nguồn
vốn của doanh nghiệp thành 2 loại:
• Vốn chủ sở hữu: Phần vốn thuộc quyền sở hữu của
doanh nghiệp, bao gồm số vốn chủ doanh nghiệp tự
bỏ ra phần bổ sung từ kết quả kinh doanh.
Vốn chủ sở hữu = Giá trị tổng tài sản - Nợ phải trả
• Nợ phải trả: Thể hiện bằng tiền những nghĩa vụ mà
doanh nghiệp có trách nhiệm phải thanh toán cho các
tác nhân kinh tế khác như: Nợ vay, các khoản phải
trả cho người bán, cho Nhà nước, cho người lao động
trong doanh nghiệp
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng môn Phân tích báo cáo tài chính - Bài 8: Nguồn tài trợ của doanh nghiệp - Nguyễn Thị Hà
BÀI 8 NGUỒN TÀI TRỢ CỦA DOANH NGHI ỆP Giảng viên: TS. Nguyễn Thị Hà 1 v2.0013107202 TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG BÀI Giả sử 1: DN thương mại cứ đầunămmuahàng về và sau 3 tháng bán hàng ra. Như vậyvòngquayvốncủa doanh nghiệprấtngắn. Vậydoanh nghiệpnênlựachọncơ cấunguồnvốnnhư thế nào cho hợp lý: Nên bỏ vốn chủ sở hữu nhiều hơn hay vay nhiều hơn? Giả sử 2: Mộtcôngtycổ phầndự kiếnsẽđầutư mộtdự án mớicần1lượng vốn đầu tư cho dự án. Vậy công ty cổ phần đang trên đà tăng trưởng và phát triển, doanh thu và tỷ suấtlợi nhuận đều ổn định và cổđông hiệnhành không muốn chia quyềnkiểm soát và quyềnphânphốilợinhuậnchongười khác.Hệ số nợ của côn g ty quá cao. Vậytrongtrường hợp đó công ty có nhu cầutăng thêm vốnthìnênpháthànhloại cổ phiếu nào? 2 v2.0013107202 MỤC TIÊU •Cungcấpnhững kiếnthứccơ bản tạoratầm nhìn trong việcxemxét sử dụng các nguồntàitrợ của doanh nghiệp. • Trang bị những kiếnthứcchủ yếu về nộidung,đặc điểm, những điểm lợivàbấtlợicủacácnguồntàitrợ đốivời doanh nghiệp trong nềnkinh tế thị trường. 3 v2.0013107202 HƯỚNG DẪN HỌC • Để học tốt chương này cần có tầm nhìn tổng thể về nguồnvốncủa doanh nghiệp trong nềnkinhtế thị trường. • Nắm vững khái niệm, nội dung, đặc điểm, những điểmlợivàbấtlợicủatừng nguồn tài trợ trong việc huy động vốncủa doanh nghiệp. • Trong quá trình họccần đưaracáctrường hợpgiảđịnh đồng thời liên hệ vớithựctế, xem xét tác động của của việc sử dụng các nguồntàitrợđếnkhả năng sinh lờivà rủirocủa doanh nghiệp. • Kết hợpnghiêncứu lý thuyết và vận dụng vào giảicácbàitập, từđóquaytrở lại củng cố nhậnthứcvề lý thuyết. 4 v2.0013107202 NỘI DUNG • Tổnggq quan về nguồn tài trợ của doanh nghiệp; • Mô hình về nguồn tài trợ; •Nguồn tài trợ ngắn hạn; •Nguồn tài trợ dài hạn. 5 v2.0013107202 1. TỔNG QUAN VỀ NGUỒN TÀI TRỢ CỦA DOANH NGHIỆP •Nợ và vốnchủ sở hữu; •Nguồnvốntạmthờivànguồnvốn thường xuyên; •Nguồnvốnbêntrongvànguồnvốn bên ngoài. 6 v2.0013107202 1.1. NỢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU Dựavàotiêuthứcquyềnsở hữucóthể phân chia nguồn vốncủa doanh nghiệp thành 2 loại: • Vốnchủ sở hữu: Phầnvốnthuộcquyềnsở hữucủa doanh nghiệp, bao gồmsố vốnchủ doanh nghiệptự bỏ ra phầnbổ sung từ kếtquả kinh doanh. Vốnchủ sở hữu=Giátrị tổng tài sản-Nợ phảitrả •Nợ phảitrả:Thể hiệnbằng tiềnnhững nghĩavụ mà doanh nghiệp có trách nhiệm phải thanh toán cho các tácnhânkinhtế khác như:Nợ vay, các khoảnphải trả cho ngườibán,choNhànước, cho ngườilaođộng trong doanh nghiệp 7 v2.0013107202 1.2. NGUỒN VỐN TẠM THỜI VÀ NGUỒN VỐN THƯỜNG XUYÊN Dựavàothời gian huy động và sử dụng nguồnvốntiêuthứcnàycóthể chia nguồn vốn của doanh nghiệp ra làm hai loại: Nguồn vốn thường xuyên và nguồnvốntạmthời. TSLD & đầu tư ngắn hạn khác Nợ ngắn hạn Nguồn vốn tạm thời Nguồn vốn thường TSCD & Đầu tư dài hạn khác Nợ dài hạn xuyên của DN Vốn chủ sở hữu •Nguồnvốnthường xuyên: Là tổng thể các nguồnvốncótínhchất ổn định mà doanh nghiệpcóthể sử dụng vào hoạt động sảnxuất kinh doanh. Nguồn vốn thường xuyên = Vốn chủ sở hữu + Nợ dài hạn của doanh nghiệp • Nguồn vốn tạm thời: Là các nguồn vốn có tính chất ngắn hạn (dưới 1 năm) doanh nghiệpcóthể sử dụng để đáp ứng các yêu cầuvề vốncótínhchất tạmthời phát sinh trong hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. 8 v2.0013107202 1.3. NGUỒN VỐN BÊN TRONG VÀ NGUỒN VỐN BÊN NGOÀI Dựa vào pham vi huy động vốn: •Nguồnvốnbêntronglànguồnvốncóthể huy động đượcvàođầutư từ chính hoạt động củabảnthân doanh nghiệp tạora,chủ yếubaogồm: Lợi nhuậngiữ lại để tái đầutư; KhoảnkhấuhaoTSCĐ; Nợ phải trả có tính chu kỳ; Tiềnnhượng bán tài sản, vậttư không cần dùng hoặc thanh lý TSCĐ. •Nguồnvốn bên ngoài bao gồm: Vay ngườithân(đốivới doanh nghiệptư nhân); Vayay ngânhààgng thương mại; Tín dụng thương mạicủa nhà cung cấp; Thuê tài sản; Huy động vốn bằng phát hành chứng khoá n (đối vớimộtsố loạihìnhđượcphápluậtchophép). 9 v2.0013107202 2. MÔ HÌNH VỀ NGUỒN TÀI TRỢ •Hiện nay, doanh nghiệp ở các nướccó ba mô hình tài trợ chủ yếu: Mô hình tài trợ thứ nhất; Mô hình tài trợ thứ hai; Mô hình tài trợ thứ ba. •Mỗimôhìnhtàitrợ có những ưu điểm và nhược điểmkhácnhau.Doanh nghiệp cần lựa chọn mô hình tài trợ thích hợp cho doanh nghiệp mình. 10 v2.0013107202 2.1. MÔ HÌNH VỀ NGUỒN TÀI TRỢ THỨ NHẤT Tiền TSSLĐ tạm thời Nguồn vốn tạm thời Nguồnvn vốn TSLĐ TX thường xuyên TSCĐ Thời gian •Nộidung:Với mô hình này, toàn bộ TSCĐ,TSLĐ thường xuyên và mộtphần của TSLĐ tạm thời được đảm bảo bằng nguồn vốn thường xuyên và một phầnTSLĐ tạmthờicònlại được đảmbảobằng nguồnvốntạmthời. •Nhậnxét: Ưu điểm: Hạnchếđượcrủi ro trong thanh toán, mức độ an toàn cao hơn. Giảmbớt chi phí trong việcsử dụng vốn. Hạn chế: Chưa tạo sự linh hoạt tongtrong việc tổ chức, sử dụng vốn. 11 v2.0013107202 2.2. MÔ HÌNH VỀ NGUỒN TÀI TRỢ THỨ HAI TSLĐ tạmmth thời Tiền Nguồn vốn tạm thời TSLĐ thường xuyên Nguồn vốn TSCĐ thường xuyên Thờ ... :Làmộtnguồntàitrợ rấtquantrọng để đáp ứng nhu cầuvốn lưu động của doanh nghiệp trong hoạt động kinh doanh. • Ưu điểm: Giúp doanh nghiệpgiảm đượcnhững khó khăndothiếuvốn, đặc biệtlàvốnlưu động; Chi phí sử dụng vốn vay ngân hàng thường thấphơnchiphísử dụng các công cụ tài chính khác; Tiền lãi vay vốn doanh nghiêp phải trả được coi là một khoản chi phí hợplývàđượctínhtrừ vào thu nhậpchịuthuế. •Hạnchế: Thủ tụcvayvốn tương đối phức tạp; Thông thường việcvayvốncủaNHTMphảicótàisảnthế chấp; Tăng nguy cơ rủirovỡ nợ của doanh nghiệp. 17 v2.0013107202 3.4. CHIẾT KHẤU THƯƠNG PHIẾU • Khái n iêm: Thương phiếu là ch ứng chỉ cóóiát giá trị nhận lệnhhê yêu cầu thanh toán hoặc cam kết thanh toán không điều kiện một số tiền xác định trong một thời gian nhất định. • Các l oạiiTh Thương phiếu gồm: Hốihii phiếu vàlà lệnhhhi phiếu. •Số tiền thu được khi chiết khấu thương phiếu: VinV.i.n MV 360 Trong đó: M: S ố tiềnnthu thu đượcckhi khi đem thương phi ếu điichi chiếttkh khấu; V: Là giá trị ghi trên thương phiếu (mệnh giá); i: Là lãi suất chiết khấu (tính theo năm); n: Số ngày chiết khấu. 18 v2.0013107202 3.5. BÁN NỢ VÀ CÁC NGUỒN TÀI TRỢ KHÁC • Cơ chế bánnợ: Khách hàng nợ (4) Đôn đốc thu hồi nợ Thông báo cho khách nợ (3) Trả tiền (5) (1) Thương lượng bán nợ Doanh nghiệp Người mua nợ (2) Trả tíền theo thỏa thuận (Công ty mua bán nợ) • Các nguồn tài trợ khác bao gồm: Tiền đặtcọc; Tiền ứng trướccủa khách hàng; Cácnguồntàitrợ khác. 19 v2.0013107202 4. NHỮNG ĐIỂM LỢI VÀ BẤT LỢI SỬ DỤNG NGUỒN TÀI TRỢ NGẮN HẠN •Những điểmlợi: Thựchiệndễ dàng, thuậnlợihơnso vớisử dụng nguồntàitrợ dài hạn; Chi phí sử dụng vốnthấp; Dễ dàng linh hoạt điềuchỉnh. •Những điểmbấtlợi: Chịu rủi ro về lãi suất cao hơn; Rủirovỡ nợ cao hơn. 20 v2.0013107202 5. NGUỒN TÀI TRỢ DÀI HẠN CỦA DOANH NGHIỆP •Nguồntàitrợ bên trong: Lợi nhuậngiữ lạitáiđầutư; Khoản khấu hao tài sản cố định; Nguồnkhác:Nhượng bán tài sản vậttư không dùng, thu nhậpròng thanh lý TSCĐ. •Nguồntàitrợ bên ngoài: Cổ phiếuthường; Cổ phiếu ưu đãi; Vay dài hạn; Thuê tài chính; Trái phiếu chuyển đổi; Chứng quyềnvàtráiphiếukèm chứng quyền. 21 v2.0013107202 5.1. CỔ PHIẾU THƯỜNG •Kháiniệm: Là công cụ tài chính hình thành vốnbanđầu và huy động tăng thêm vốn chủ sở hữu của công ty cổ phần. • Đặc điểm: Là loạichứng khoán vốn, tứclàvốnchủ sở hữu; Cổ phiếu không có thời gian đáo hạn hoàn trả vốn; Cổ tứcchitrả cho cổđông phụ thuộcvàokếtquả kinh doanh. •Phương thức phát hành: Phát hành riêng lẻ: . Là phương thức phát hành trong đó, chứng khoán đươc bán trong phạm vi một số nhà đầu tư nhất định (thông thường là các nhà đầu tư có tổ chức) vớinhững điềukiệnhạnchế và không chào bán rộng rãi ra công chúng; . Do một số lý do như công ty không đủ tiêu chuẩn để phát hành ra công chúng, số lượng cần huy động thấp Chào bán ra công chúng: Có hai hình thức: . Phát hành cổ phiếu mới, dành quyền ưu tiên mua cho các cổ đông hiệnhữu; . Chào bán rộng rãi cổ phiếu ra công chúng. 22 v2.0013107202 5.1. CỔ PHIẾU THƯỜNG (tiếp theo) Phát hành cổ phiếu dành quyền ưu tiên mua cho cổ đông hiện hữu •Mục đích dành quyền mua cho cổ đông hiện hữu: Bảo vệ quyền lợi của cổ đông hiện hữu. • Sử dụng quy ền mua: C ổ đông có th ể sử dụng quy ền mua mua thêm c ổ phiếu; có thể nhượng bán quyền mua; có thể từ chối quyền. •Xác định giá trị quyền mua: 3 cách Giá trị 1 quyền mua(R): R = Po -Pe (1) Pe -Pu R = (2) N P -P R = o u (3) Trong đó: N+1N + 1 •Pe: Giá cổ phiếu sau đợt phát hành cổ phiếu mới; •Po: Giá cổ phiếu hiện hành (trước đợt phát hành thêm cổ phiếu mới); •Pu: Giá bán ưu đãi 1 cổ phiếu mới; •N: Số quyền mua cần thiết để được mua một cổ phần mới. 23 v2.0013107202 5.1. CỔ PHIẾU THƯỜNG (tiếp theo) Chào bán rộng rãi ra công chúng •Những điểmlợi. Tăng đượcvốn đầutư dài hạn, nhưng Công ty không có nghĩavụ bắt buộcphảitrả lợitứccố định như sử dụng vốnvay. Không phải lo hoàn trả vốngốc. Làm tăng thêm vốn chủ sở hữu và tăng thêm khả năng vay vốn. Nếucôngtycótriểnvọng tốtthìcổ phiếuthường đượcbánradễ dàng hơnsovớicổ phiếu ưu đãi và trái phiếudàihạn. • Những điểm bất lợi: Phảichiasẻ quyềnbiểuquyết, quyềnkiểm soát và quyềnphânphối thu nhậpcaochocổđông mới. Dẫn đếntìnhtrạng loãng giá cổ phiếucủacôngty. Chi phí sử dụng vốnthường cao hơnchiphísử dụng vốnvayvàcổ phiếu ưu đãi. Cổ tứctrả cho cổđông không đượctínhtrừ vào thu nhậpchịuthuế. 24 v2.0013107202 5.2. CỔ PHIẾU ƯU ĐÃI •Những đặctrưng củacổ phiếu ưu đãi: Quyền ưutiênvề cổ tức và thanh toán khi thanh lý Công ty; Sự tích luỹ cổ tức; Không được hưởng quyền bỏ phiếu. • Điểmlợivàbấtlợicủaviệc huy động vốnbằng phát hành cổ phiếu ưu đãi: Những điểmlợi: . Không bắtbuộcphảitrả lợitứccốđịnh đúng hạn; . Có khả năng làm gia tăng thu nhậptrên1cổ phần(EPS); . Giúp công ty tránh được việc chia sẻ quyền quản lý và kiểm soát cho các cổđông mới. Những điểmbấtlợi: . Lợitứccổ phiếu ưu đãicaohơnlợitứctráiphiếu, do mức độ rủiro của đầutư vào cổ phiếu ưu đãi cao hơnsovới đầutư trái phiếu; . Lợitứccổ phiếu ưu đãi không đượctrừ khi xác định thu nhậpchịu thuế củaCôngtydẫn đếnchiphísử dụng cổ phiếu ưu đãi lớnhơn so vớichiphísử dụng trái phiếu. 25 v2.0013107202 5.3. VAY DÀI HẠN •Tráiphiếudoanhnghiệp; •Vaydàihạnngânhàng thương mạivàcáctổ chức tín dụng khác. 26 v2.0013107202 5.3.1. TRÁI PHIẾU DOANH NGHIỆP • Khái niệm: Trái phiếu doanh nghiệplàchứng chỉ vay vốn do doanh nghiệp phát hành thể hiệnnghĩavụ và sự cam kết của dhdoanh nghiệpphải than h toán lợitứcvàtiềnvayvàonhững thờihạn đãxácđịnh cho ngườinắmgiữ trái phiếu. • Đặctrưng chủ yếu: Tiêu thức Cổ phiếuTrái phiếu so sánh 1. Về tính chấtLàchứng khoán vốn; phát hành cổ Là chứng khoán nợ, phát hành trái phiếu phiếulàmtăng vốnchủ sở hữu. làm tăng nợ vay trung và dài hạn. 2. Về thờihạnKhông có kỳ hạnrútvốn gốc. Luôn có kỳ hạnthanhtoánvàđượcxác định trước. 3. Về lợitứcPhụ thuộckếtquả hoạt động củaThường cốđịnh, không phụ thuộckếtquả Công ty. hoạt động củaCôngty. 4. Về quyềnvà •Cổđông là chủ sở hữu công ty; •Tráichủ là chủ nợ của Công ty; trách nhiệmcủa • Có quyền tham gia quản lý; • Không có quyền tham gia quản lý; ngườisở hữu •Phảigánhchịumọirủirocủa •Về cơ bảnkhôngphảigánhchịurủiro chứng khoán công ty trong phạmvivốngóp. củaCôngty. 27 v2.0013107202 5.3.1. TRÁI PHIẾU DOANH NGHIỆP (tiếp theo) • Những điểmml lợi: Lợitứctráiphiếu đượckhấutrừ khi xác định thu nhậpchịuthuế của doanh nghiệp, đượcgiớihạn ở mức độ nhất định; Chi phí phát hành trái phiếu thấp hơn so với cổ phiếu thường và cổ phiếu ưu đãi; Chủ sở hữu doanh nghiệpkhôngbị chia sẻ quyềnquảnlývàkiểm soát dhdoanh nghiệpchocác táitrái chủ; Giúp doanh nghiệpchủđộng điềuchỉnh cơ cấunguồnvốnmộtcách linh hoạt. • Những bất điểmlợi: Buộcphảitrả lợitứccốđịnh đúng hạn, làm tăng hệ số nợ của doanh nghiệp, phải hoàn trả nợ gốc đúng kỳ hạn; Sử dụng trái phiếudàihạnlàviệcsử dụng nợ trong thờigiandàicó tính 2 mặt; Việc sử dụng trái phiếu để tài trợ nhu cầu tăng vốn của doanh nghiệpcũng có giớihạnnhất định. 28 v2.0013107202 5.3.2. VAY DÀI HẠN NHTM VÀ CÁC TỔ CHỨC TÀI CHÍNH TÍN DỤNG KHÁC •Việcsử dụng vốnvaydàihạncủangânhàng thương mạivàcáctổ chứctàichính–tíndụng kháccũng có những điểm lợivà bất lợitương tự như vay vốnbằng phát hành trái phiếu. •Mộtsốđiểmbấtlợi: Vay vốncủangânhàngthương mạivàcác tổ chứctàichínhkháclàvayvốncủa trung gian tài chính; Phảichịusự kiểm soát chặtchẽ hơncủa ngân hàng thương mạivàcáctổ chứctài chính khác trong việcsử dụng vốnvay; Việc huy động nguồnvốnvaydàihạncủa doanh nghiệptừ các ngân hàng thương mại chỉ có giới hạn nhất định. 29 v2.0013107202 5.4. THUÊ TÀI CHÍNH • Thuê hoạt động có đặc điểmsau: Thời gian thuê ngắn; Số tiền thuê nhỏ hơn nhiềusovới giá trị tài sản; Người cho thuê chịu trách nhiệm bảo trì, bảo hiểm và các rủi ro khác; Người đi thuê đượcquyềnhủynganghợp đồng. • Thuê tài chính có đặc điểmsau: Thờihạn thuê kéo dài, chiếmphầnlớnthời gian sử dụng củatàisản; Người thuê chịu trách nhiệmbảodưỡng, bảo hành tài sản thuê; Người thuê không được hủy bỏ hợp đồng trước thời hạn; Tổng số tiền thuê mà người đi thuê phảitrả cho người cho thuê thường đủ bù đắp giá trị gốccủatàisản. Kết thúc thời hạn thu ê, bên thu ê đượcchuyểnquyềnsở hữu, mua lại hoặctiếptục thuê tài sản đótheocácthoả thuậntronghợp đồng thuê. • Các hình thứcchủ yếugiaodịch thuê tài chính: . Thuê tài chính ba bên; . Bán và tái thuê (Sale and Lease back). 30 v2.0013107202 5.4. THUÊ TÀI CHÍNH (tiếp theo) Doanh nghiệp (thuê tài chính) 1 4 2 5 3 Nhà Sản xuất hay Công ty cho cung ứng thiết bị thuê tài chính 6 Mô hình Thuê Tài chính 3 bên 31 v2.0013107202 5.4. THUÊ TÀI CHÍNH (tiếp theo) Doanh nghiệp 2a (Thuê tài chính) 2c 1 2b 3a 3b Thiết bị 2c 2a Công ty cho Thuê tài chính Mô hình bán và tái thuê 32 v2.0013107202 5.5. TRÁI PHIẾU CHUYỂN ĐỔI • Khái niệm: Trái phiếu chuyển đổi (convertible Bond) loạitráiphiếucó thể chuyển đổithànhcổ phiếuthường (cổ phiếuphổ thông) củacùng mộttổ chức phát hành theo các điềukiện đã đượcxácđịnh trong phương ánphát hành . • Đặctrưng của1tráiphiếu chuyển đổi: Tỷ lệ chuyển đổi (conversion ratio):Làsố lượng cổ phiếuthường mà chủ sở hữutráiphiếunhận đượckhithựchiện chuyển đổimộttrái phiếu thành cổ phiếu. Giá chuyển đổi (conversion price): Là giá thực hiện của một cổ phần thường khi thựchiệnviệc chuyển đổichứng khoán chuyển đổisang cổ phiếuthường: Mệnh giá của Mệnh giá Giá chuyển trái phiếu (M) Tỷ lệ trái phiếu = = đổi(Pi (PC) Tỷ lệ chuyển chuyển đổi Giá chuyển đổi đổi (CR) 33 v2.0013107202 5.5. TRÁI PHIẾU CHUYỂN ĐỔI (tiếp theo) Giá trị củatráiphiếu chuyển đổibayếutốảnh hưởng: •Giátrị củatráiphiếucólãisuấtcố định hay giá trịđầutư củatráiphiếu chuyển đổi(Bo): n C M B m 0 tn t1 (1 kdd ) (1 k ) Trong đó: C: Tiền lãi hay lợi tức hàng năm của trái phiếu; M: Giá trị hoàn trái củatráiphiếu( thông thường bằng mệnh giá); kd:Lãisuấtchiếtkhấulàtỷ suấtsinhlời mà nhà đầutưđòi hỏi; •Giátrị chuyển đổi(conversionvalue):Làtổng giá trị thị trường các cổ phiếu mà trái phiếu chuyển đổi thành. Giá th ị trường Giá trị = Tỷ lệ chuyển đổi x chuyển đổi hiện hành của cổ phiếu • Giá trị quyềnchọnchuyển đổi: Là khoảnchên h lệch giữagiá trị thị trường củatráiphiếu chuyển đổi và giá trị sàn củatráiphíếu chuyển đổi. 34 v2.0013107202 5.5. TRÁI PHIẾU CHUYỂN ĐỔI (tiếp theo) GT của TP GT thị trường chuyển đổi của TP chuyển đổi Ct – Giá trị GT của TP chuyển đổi quyền chọn GT sàn TP GT của TP có lãi chuyển đổi suất cố định Bo GT sàn Giá cổ phiếu Hình 8.1: Giá trị quyền chọn chuyển đổi sang cổ phiếu 35 v2.0013107202 5.5. TRÁI PHIẾU CHUYỂN ĐỔI (tiếp theo) • Những điểm lợi: Giúp cho công ty huy đông vốndễ dạng hơn trên thị trường tài chính nhấtlàkhithị trường này không thuậnlợi đốivớiviệcpháthànhcổ phiếuhaytráiphiếu thông thường; Phát hành trái phiếu chuyển đổichophépcông ty có thể sử dụng vốnvayvớichiphísử dụng vốnthấp; Nếutráiphiếu được chuyển đổisẽ giúp cho tình hình tài chính công ty vững chắchơnvàlàm tăng thêm khả năng vay vốncủacôngty. • Những điểmbấtlợi: Quyết định chuyển đổi và do đó việc tăng vốn chủ sở hữu không thuộcquyềnkiểmsoáttrực tiếpcủacôngty; Nếu trái phiếu được chuyển đổi có thể gây ra sự loãng giá cổ phiếuvàlàmgiảm thu nhậptrên mộtcổ phần. 36 v2.0013107202 5.6. CHỨNG QUYỀN VÀ TRÁI PHIẾU KÈM THEO CHỨNG QUYỀN Chứng qqyuyền • Khái niệm: Chứng quyền(Warrants)làquyền mua có tính chấtdàihạn cho phép ngườisở hữuchứng khoán này đượcquyền mua mộtsố lượng cổ phiếu thường nhất định theo mức giá đã được xác định trước trong mộtthờikỳ nhất định. • Những giá tri đặctrưng củachứng quyền: Giá thực hiện(Exercise price): Là giá cổ phần đã được xác định trướcmàkhingườisở hữuchứng quyềnthựchiệnquyềnmuasẽ được mua cổ phầncủacôngtyvới giá đó. Giá trị cơ bản (Fun damen ta l val)lue) củachứng quyền: Giá trị này củachứng quyền đượcxácđịnh theo công thứcsau: Giá th ị trường Số cổ phần được Giá t rị cơ bản của = hiện hành 1 Giá thực hiện x mua ấn định cho chứng quyền cổ phiếu 1 chứng quyền • Giá thị trường(market price) của chứng quyền: Là giá của chứng quyền được mua, bán trên thị trường. 37 v2.0013107202 5.6. CHỨNG QUYỀN VÀ TRÁI PHIẾU KÈM THEO CHỨNG QUYỀN (tiếp theo) Giá trị chứng quyền Giá trị cơ bản Giá thị trường Giá thực hiện Giá trị Cổ phần Hình 8.2: Giá trị của chứng quyền 38 v2.0013107202 5.6. CHỨNG QUYỀN VÀ TRÁI PHIẾU KÈM THEO CHỨNG QUYỀN (tiếp theo) Trái phiếu kèm theo chứng quyền • Khái niệm: Là loại trái phiếu khi phát hành có kèm theo chứng quyến cho phép ngườisở hữuchứng quyền đượcquyềnmuamộtsố lượng cổ phiếuthường nhất định theo mứcgiáđã đượcxácđịnh trướctrong một thời kỳ nhất định. • Đặc điểmcủatráiphiếukèmchứng quyền: Trái phiếukèmchứng quyềnbaogồm2bộ phậncấu thành: Trái phiếu có lãi suất cố định và chứng quyền; Thông thường, sau khi trái phiều đượcpháthànhthìchứng quyền có thể tách ra và được mua bán như mộtchứng khoán độclập; Lãi suấtcủatráiphiếukèmchứng quyềnthường thấphơnsovới loạitráiphiếucólãisuấtcốđịnh, có cùng thờihạnvàmức độ rủi ro tương đương. 39 v2.0013107202 5.6. CHỨNG QUYỀN VÀ TRÁI PHIẾU KÈM THEO CHỨNG QUYỀN (tiếp theo) • Những điểm lợi: Tạo điềukiệndễ dàng hơnchocôngtytrongviệcpháthànhtrái phiếu để huy động vốn. Giúp cho công ty sử dụng đượctráiphiếuvớilãisuấtthấptrong việc huy động vốn. Công ty đượchưởng lợivề thuế thu nhập, do lợitứctráiphiếu đượctrừ vào thu nhậpchịuthuế. Khi nhà đầutư thựchiệnchứng quyềncôngtycóthêmđượctiền vốn đồng thời tăng được vốn chủ sở hữu. • Những điểmbấtlợi: Khi người đầutư thựchiệnsử dụng chứng quyền để mua cổ phiếu mặc dù công ty có thêm được tiền vốn nhưng tốc độ tăng cổ phiếu đang lưuhànhsẽ tăng. Điều đódẫn đến loãng giá cổ phiếuvàlàm giảm thu nhậptrênmộtcổ phần. Việcchứng quyền được thực hiệnsẽ làm tăng thêmcổ đông mới và cổđông hiệnhữuphảichiasẻ quyềnsở hữuvàcácquyềnlợi kinh tế cho số cổđông mới. 40 v2.0013107202 TÓM TẮT BÀI HỌC •Tổng quan về nguồntàitrợ của doanh nghiệp: Là các nguồnvốnhay nguồnlực mà doanh nghiệpcóthể huy động được cho hoạt động kinh doanh hay dự án đầutư,xétdướigócđộ chu kỳ kinh doanh chúng được phân thành nguồnvốntạmthờivànguồnvốnthường xuyên. Xét theo góc độ huy động chúng được chia thành nguồntàitrợ bên trong và nguồntàitrợ bên ngoài; •Môhìnhvề nguồntàitrợ:Gồm 3 mô hình chủ yếu; • Nguồn tài trợ ngắn hạn của doanh nghiệp gồm nợ phải trả có tính chất chu kỳ -tíndụng nhà cung cấp-NHTM-chiếtkhấuthương phiếuvà bán nợ; •Nguồntàitrợ dài hạncủa doanh nghiệpgồm: Nguồntàitrợ bên trong, Nguồntàitrợ bên ngoài. 41 v2.0013107202
File đính kèm:
- bai_giang_mon_phan_tich_bao_cao_tai_chinh_bai_8_nguon_tai_tr.pdf