Bài giảng môn Phân tích báo cáo tài chính - Bài 7: Rủi ro và đòn bẩy của doanh nghiệp - Nguyễn Thị Hà
RỦI RO KINH DOANH VÀ ĐÒN BẨY KINH DOANH
• Rủi ro kinh doanh;
• Đòn bẩy kinh doan
RỦI RO KINH DOANH
• Khái niệm:
Rủi ro nảy sinh từ chính ngay các yều tố trong hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp;
Rủi ro kinh doanh là sự dao động của lợi nhuận trước lãi vay và thuế
(EBIT) hay tỷ suất lợi nhuận trước lãi vay và thuế trên vốn kinh
doanh (ROAE).
• Các yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến rủi ro kinh doanh của doanh nghiệp:
Sự biến động của cầu về chủng loại sản phẩm sản xuất;
Sự biến động giá của sản phẩm đầu ra;
Sự biến động giá của yếu tố đầu vào;
Khả năng điều chỉnh giá bán sản phẩm của doanh nghiệp;
khi giá yếu tố đầu vào có sự thay đổi;
Mức độ đa dạng hóa sản phẩm;
Tốc độ tăng trưởng;
Cơ cấu chi phí sản xuất kinh doanh hay mức độ sử dụng đòn bẩy
kinh doanh của doanh nghiệp.
ĐÒN BẨY KINH DOANH
• Khái niệm về đòn bẩy kinh doanh;
• Mức độ tác động của đòn bẩy kinh doanh.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng môn Phân tích báo cáo tài chính - Bài 7: Rủi ro và đòn bẩy của doanh nghiệp - Nguyễn Thị Hà
BÀI 7 RỦI RO VÀ ĐÒN BẨY CỦA DOANH NGHIỆP Giảng viên: TS. NguyễnThị Hà 1 v2.0013107202 TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG BÀI Có bảng số liệunhư sau: Nợđếnhạn thanh toán của doanh nghiệptăng 14 tỷ theo kế hoạch lên 20 tỷ. Doanh nghiệptiến hành vay ngắnhạnbằng thế chấptàisảncốđịnh củamình để tài trợ cho nguồnvốn thanh toán. Vớitư cách là giám đốc doanh nghiệp, bạnnghĩ sao về trường hợpnày? Giả sử có 2 doanh nghiệp A và B cùng kinh doanh mộtmặthàng,cùngloại sảnphẩm, chỉ khác nhau về cơ cấuchiphí: • Doanh nghiệpA:Thựchiện đầutư tài sảncốđịnh nhiềuhơn, chi phí cố định tăng, chi phí biến đổigiảm. • Doanh nghiệpB:Đầutư tài sảncốđịnh ít hơn, sử dụng sứcngườichủ yếu, chi phí biến đổi nhiềuhơn. 2 v2.0013107202 TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG BÀI • Trường hợp1:Thị trường tiêu thụ mở rộng theo bạn doanh nghiệpcónên sử dụng đòn bẩy ở mứccaohay thấp. Mục đích củaviệcsử dụng đòn bấy đó có làm cho doanh nghiệptăng đượclợi nhuậnhay không? • Trường hợp2: Nếudoanhnghiệpsử dụng nợ vay quá cao trong cơ cấu nguồnvốncủa mình. Vậy doanh nghiệpcónênsử dụng vốnvaytrongcơ cấuvốncủamình thật nhiềuhay không? Vàviệcsử dụng vốnvaycólàmtăng giá trị quyền lợicủaôngchủ lên hay không? Để trả lờinhững câu hỏi trên chúng ta tìm hiểubàihọc“Rủirovềđòn bẩycủa doanh nghiệp”. 3 v2.0013107202 MỤC TIÊU •Cungcấpnhững kiếnthứcchủ yếuvề cơ sở sử dụng các đòn bẩycủa doanh nghiệp: Đòn bẩykinhdoanh,đòn bẩy tài chính và đòn bẩytổng hợp; •Thấyrõmốiquanhệ và sự tác động củaviệcviệcsử dụng các đòn bẩy đếnhiệuquả kinh doanh và rủirođối với doanh nghiệp; •Nắm đượcphương pháp xác định mức độ tác củacácđòn bẩy đếnhiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp. 4 v2.0013107202 HƯỚNG DẪN HỌC • Để họctốtbàinàycầnnắmvững khái niệm, nội dung củatừng loạirủirovà đòn bẩy trong hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp; •Cầnliênhệ vớithựctếđểthấyrõhơn mốiquanhệ giữathị trường tiêu thụ với quyết định đầutư vào các loạitàisản và rủirokinhdoanhcủa doanh nghiệp, mốiquanhệ và sự tác động củacơ cấu nguồnvốn đếntỷ suấtlợi nhuậnvốn chủ sở hữuhaythunhập trên 1 cổ phần và rủirotàichínhcủa doanh nghiệp; •Kếthợpnghiêncứu lý thuyếtvàvận dụng vào giảicácbàitập. 5 v2.0013107202 NỘI DUNG •Rủirokinhdoanhvàđòn bẩy kinh doanh; •Rủirotàichínhvàđòn bẩy tài chính; • Đòn bẩytổng hợp. 6 v2.0013107202 1. RỦI RO KINH DOANH VÀ ĐÒN BẨY KINH DOANH •Rủi ro kinh doanh; • Đòn bẩy kinh doanh. 7 v2.0013107202 1.1. RỦI RO KINH DOANH •Kháiniệm: Rủironảysinhtừ chính ngay các yềutố trong hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp; Rủi ro kinh doanh là sự dao động củalợi nhuậntrướclãivayvàthuế (EBIT) hay tỷ suấtlợi nhuậntrướclãivayvàthuế trên vốnkinh doanh (ROAE). •Cácyếutố chủ yếu ảnh hưởng đếnrủirokinhdoanhcủa doanh nghiệp: Sự biến động củacầuvề chủng loạisảnphẩmsảnxuất; Sự biến động giá củasảnphẩm đầura; Sự biến động giá củayếutốđầu vào; Khả năng điềuchỉnh giá bán sảnphẩmcủa doanh nghiệp; khi giá yếutốđầuvàocósự thay đổi; Mức độ đadạng hóa sảnphẩm; Tốc độ tăng trưởng; Cơ cấuchiphísảnxuất kinh doanh hay mức độ sử dụng đòn bẩy kinh doanh của doanh nghiệp. 8 v2.0013107202 1.2. ĐÒN BẨY KINH DOANH •Kháiniệmvềđòn bẩy kinh doanh; •Mức độ tác động của đòn bẩy kinh doanh. 9 v2.0013107202 1.2.1. KHÁI NIỆM VỀ ĐÒN BẦY KINH DOANH •Kháiniệm: Đòn bẩykinhdoanhlàviệc doanh nghiệp sử dụng tài sảnhaynguồnlựccóchiphícốđịnh kinh doanh nhằmgiatăng lợinhuântrướclãivayvàthuế (EBIT) hoặcgiatăng ROAE; •Mức độ sử dụng đòn bẩykinhdoanhcủa doanh nghiệp đượcthể hiện ở tỷ trọng chi phí cốđịnh kinh doanh trong tổng chi phí sảnxuấtkinhdoanhcủa doanh nghiệp: Tỷ trọng chi phí cốđịnh kinh doanh ở mứccao thể hiện doanh nghiệpcóđòn bẩykinhtế lớnvà ngượclại; Sử dụng đòn bẩykinhdoanhnhư con dao hai lưỡi: Nó ảnh hưởng lớn đến doanh thu và lợi nhuậntrướclãivayvàthuế. 10 v2.0013107202 1.2.2. MỨC ĐỘ TÁC ĐỘNG CỦA ĐÒN BẨY KINH DOANH Công thứcxácđịnh: Mức độ tác động Tỷ lệ thay đổicủalợi nhuậntrướcthuế và lãi vay của đòn bẩykinh = doanh (DOL) Tỷ lệ thay đổicủa doanh thu hay sảnlượng bán hàng Q.(P - V) EBIT + F DOL = ; DOL = Q.(P - V) - F EBIT Trong đó: •F:Làchiphícốđịnh kinh doanh (không bao gồmlãivay); •V:Chiphíbiến đổichomột đơnvị sản cho sảnphẩm; •P:Giábánmột đơnvị sảnphẩm; •Q:Số lượng sảnphẩm bán ra; •EBIT:Lợi nhuậntrướclãivayvàthuế. 11 v2.0013107202 1.2.2. MỨC ĐỘ TÁC ĐỘNG CỦA ĐÒN BẨY KINH DOANH (tiếptheo) • Ở mỗimứcsảnlượng tiêu thụ khác nhau thì độ tác động của đòn bẩy kinh doanh đến EBIT cũng có sự khác nhau; •DOLcũng là mộttrongnhững thước đomức độ rủi ro kinh doanh của doanh nghiệp; •Những doanh nghiệpcóđòn bẩy kinh doanh cao thì có khả năng tăng EBIT lớnnhưng cũng ẩnchứarủi ro kinh doanh cao. 12 v2.0013107202 1.2.2. MỨC ĐỘ TÁC ĐỘNG CỦA ĐÒN BẨY KINH DOANH (tiếptheo) Ýnghĩanghiêncứucủa đòn bẩy kinh doanh: • Nó giúp cho nhà quảntrị thấy đượcmối quan hệ giữathị trường yếutốđầuravới quyết định về quymôkinhdoanhvàquyết định đầutư vào các loạitàisản; •Raquyết định đầutư mộtcáchhợplý nhằmgiatăng trựctiếplợi nhuậntrướclãi vay và thuếđểrồigiatăng tỷ suấtlợi nhuậnvốnchủ sở hữu đồng thờitínhđến những rủirogặpphải. 13 v2.0013107202 2. ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH VÀ RỦI RO TÀI CHÍNH •Rủi ro tài chính; • Đòn bẩy tài chính. 14 v2.0013107202 2.1. RỦI RO TÀI CHÍNH •Kháiniệm: Rủirotàichínhlàsự dao động tăng thêm củatỷ suấtlợinhuận vốnchủ sở hữu(ROE)hoặcthunhập trên mộtcổ phần (EPS) và làm tăng thêm xác suấtmấtkhả năng thanh toán khi doanh nghiệpsử dụng vốnvayvà các nguồntàitrợ khác có chi phí cốđịnh tài chính. • Doanh nghiệpcàngsử dụng nhiềuvốn vay thì rủirotàichínhcàngtăng thêm: Độ dao động củaROEcànglớn dẫn đếnlàmtăng tính không chắc chắncủaROEcủacôngty; Làm tăng thêm nguy cơ mấtkhả năng thanh toán của doanh nghiệp. 15 v2.0013107202 2.2. ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH Khái niệm: • Đòn bẩytàichínhthể hiệnmức độ sử dụng vốnvaytrongnguồnvốncủa doanh nghiệpnhằmhyvọng gia tăng tỷ suấtlợi nhuậnvốnchủ sở hữuhaythunhập trên mộtcổ phầncủacôngty. Mức độ sử dụng đòn bẩytàichínhđược thể hiện ở hệ số nợ. • Ảnh hưởng của đòn bẩytàichínhtới: Tỷ suấtlợi nhuậnvốnchủ sở hữu; Thuế thu nhập doanh nghiệp. Thu nhậpcổ phần; Điểmcânbằng vốnlợi nhuậntrướclãi vay và thuế (điểmcânbằng EBIT). Chi phí sử dụng vốnvàgiácổ phần. 16 v2.0013107202 TÁC ĐỘNG ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH TỚI ROE •Biến đổicôngthức: ROE = NI/E D ROE = [ROAE + (ROAE – i)] x (1 – t ) E ROAE:Tỷ suấtsinhlờicủatàisảnhaytỷ suấtlợi nhuậntrướclãivayvà thuế trên vốnkinhdoanh; E: Vốnchủ sở hữu; D: Vốnvay; i: Lãi suấtvốnvay; t: Thuế suấtthuế thu nhập doanh nghiệp; NI: Lợinhuậnsauthuế. •Cáctrường hợpchúý: ROAE>i:Đòn bẩy tài chính khuyếch đạităng ROE; ROAE<i:Đòn bẩytàichínhkhuyếch đạigiảmROEvàrủirotàichính càng lớn; ROAE= i: ROE trong các trường hợp(khôngsử dụng, sử dụng nhiều hoặcítvốnvay)sẽđềubằng nhau và chỉ có sự khác nhau về mức độ rủiro. 17 v2.0013107202 TÁC ĐỘNG ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH TỚI THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP •Mộtlợi ích chủ yềucủaviệcsử dụng vốnvaylà“Tiếtkiêmthuế”. Bởilẽ,lãi tiềnvayđượccoilàchiphíhợplývàđượctrừ vào thu nhậpchịuthuế; •Khoảnthuế phảinộpíthơndosử dụng vốnvaylàkhoảntiếtkiệmthuế hay còn đượcgọilà“láchắnthuế củalãivay”(interesttaxshield)vàcóthể đượcxácđịnh theo công thứcsau: BI = I x t Trong đó: BI : Khoảntiếtkiệmthuế từ lãi vay trong 1 năm; t:Thuế suấtthuế thu nhập doanh nghiệp; I:Lãivayvốnphảitrả trong kỳ. 18 v2.0013107202 TÁC ĐỘNG ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH ĐẾN THU NHẬP MỘT CỔ PHẦN •Khithayđổimức độ sử dụng đòn bẩytàichínhsẽ dẫn đếnsự thay đổithunhập trên 1 cổ phần(EPS) củacôngty,tương tự như tác động đếnROE. • Đòn bẩy tài chính khuyếch đạisự biếnthiêncủa EPS và ROE. 19 v2.0013107202 ĐIỂM CÂN BẰNG VỐN LỢI NHUẬN TRƯỚC LÃI VAY VÀ THUẾ Khái niệm: Điểmcânbằng lợi nhuậntrướclãi vay và thuế (EBIT indifference point) là mộtmức lợi nhuậntrướclãivayvàthuế mà vớimứclợi nhuận đó đạt đượcsẽđưalại thu nhậpmộtcổ phầnlànhư nhau dù cho tài trợ bằng vốnvay hay tài trợ bằng cổ phầnthường. 20 v2.0013107202 ĐIỂM CÂN BẰNG VỐN LỢI NHUẬN TRƯỚC LÃI VAY VÀ THUẾ (tiếptheo) • Cách xác định điểmcânbằng EBIT (EBIT -I)(1 - t) (EBIT -I)(1 – t) I 1 = I 2 SH1 SH2 Trong đó: •EBITI: Điểmcânbằng lợinhuậntrướclãivayvàthuế; •I1:Lãivayphảitrả nếutàitrợ bằng phương án thứ nhất; •I2:Lãivayphảitrả nếutàitrợ bằng phương án thứ hai; •t:Thuế suấtthuế thu nhập doanh nghiệp; •SH1:Số cổ phầnphổ thông lưu hành, nếutàitrợ bằng phương án thứ nhất; •SH2:Số cổ phầnphổ thông lưu hành, nếutàitrợ bằng phương án thứ hai. 21 v2.0013107202 ĐIỂM CÂN BẰNG LỢI NHUẬN TRƯỚC LÃI VAY VÀ THUẾ (tiếptheo) Tác dụng xem xét điểmcânbằng EBIT: •TìmEBITmàởđóEPScủacơ cấunguồn vốnhiệntạivàcơ cấunguồnvốn đề xuất có giá trị bằng nhau; •Nếukỳ vọng đạt đượcEBITlớnhơn điểm cân bằng, thì đòn bẩytàichínhcólợicho các cổđông; •Nếuchỉđạt đượcEBITnhỏ hơn điểmcân bằng, thì đòn bẩytàichínhgâythiệthại cho các cổđông; •Xemxétđiểmcânbằng EBIT có thể mở rộng xem xét phương án tài trợ bằng vốn vay vớimức độ sử dụng đòn bẩykhác nhau hay các phương án tài trợ khác. 22 v2.0013107202 TÁC ĐỘNG CỦA ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH ĐẾN CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN • Nhìn chung khi sử dụng vốnvaysẽ tạora khoảntiếtkiệmthuếđãkhiến cho chi phí sử dụng vốnvaythấphơnsovớisử dụng các nguồntàitrợ khác. •Khibắt đầusử dụng đòn bẩy tài chính, do tác động củaviệctiếtkiệmthuế từ sử dụng vốnvay,mặtkhácrủirotàichính còn nhỏđãlàmchochiphísử dụng vốn bình quân củacôngtygiảmthấp. •Nếucácyếutố khác như nhau, mộtsự gia tăng sử dụng đòn bẩytàichínhsẽ kéo theo rủirotàichínhtăng thêm. 23 v2.0013107202 TÁC ĐỘNG CỦA ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH ĐẾN CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN (tiếptheo) •Tronggiaiđoạn đầugiatăng sử dụng nợ,hiệu ứng tiếtkiệmthuế do sử dụng vốnvayvẫnlớnhơnsự gia tăng tỷ suất sinh lời đòi hỏicủa nhà đầutư,kếtquả là chi phí sử dụng vốnbìnhquâncủa công ty vẫntiếptụcgiảmxuống. •Khisử dụng đòn bẩytàichínhvượtquá mộtgiớihạnnàođó, nguy cơ mấtkhả năng thanh toán củacôngtytăng cao, rủirotàichínhtăng mạnh, các nhà cho vay cũng như các nhà đầutư khác cung cấpvốnyêucầumộttỷ suấtsinhlờicao vọtlênvàkhiđó, chi phí sử dụng vốn bình quân củacôngtysẽ tăng lên. 24 v2.0013107202 TÁC ĐỘNG CỦA ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH ĐẾN GIÁ CỔ PHIẾU •Sử dụng đòn bẩytàichínhtrongmột mức độ nhất định sẽ làm cho chi phí bình quân sử dụng vốncủacôngty giảmthấp đồng thờigiatăng đượcthu nhậptrênmộtcổ phần, vớicácđiều kiện khác không thay đổi, khi đócác nhà đầutư sẽ lạcquantrướctriển vọng củacôngtyvàxuhướng giá cổ phiếucủacôngtysẽ tăng lên. •Khisử dụng đòn bẩyquámứcvượt qua mộtgiớihạnnhất định sẽ làm cho chi phí sử dụng vốnbìnhquâncủa công ty tăng lên đồng thờirủirotài chính cũng tăng cao, khi đógiácổ phiếucủacôngtysẽ giảm đi. 25 v2.0013107202 TÁC ĐỘNG CỦA ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH ĐẾN GIÁ CỔ PHIẾU (tiếptheo) Ngay cả khi lợi nhuậntrướclãivayvàthuế (EBIT) củacôngtytrướctriểnvọng lạc quan vớiEBITdự kiến đạt đượcvượtqua điểmhòavốnEBITnhưng nếuviệcsử dụng đòn bẩyquámức, rủirotàichínhsẽ tăng quá cao, khi đócácnhàđầutư trên thị trường sẽ nhậnbiết đượcmặcdùtỷ suất sinh lờicủacôngtytăng lên nhưng không đủ bù đắp đượcrủirotàichínhtăng thêm và các nhà đầutư sẽ phản ứng lạibằng cách ấn định 1 hệ số P/E thấpvàsẽ dẫn đếngiácổ phiếucủacôngtysẽ sụtgiảmdù cho thu nhậptrênmộtcổ phầncủacôngty có tăng lên. 26 v2.0013107202 2.3. MỨC TÁC ĐỘNG CỦA ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH Công thứcxácđịnh: Tỷ lệ thay đổicủatỷ suấtlợi nhuậnvốn Mức độ tác động của đòn chủ sở hữu (hay EPS) = bẩytàichính(DFL) Tỷ lệ thay đổicủalợi nhuậntrướclãivay và thuế Q.(P – V) – F DFL = (1) Q.(P – V) – F - I EBIT DFL = EBIT - I 27 v2.0013107202 2.3. MỨC TÁC ĐỘNG CỦA ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH (tiếptheo) Rút ra: • Ở mỗimứcEBITkhácnhaumức độ tác động của đòn bẩycũng có sự khác nhau. •Mức độ sử dụng đòn bẩy càng cao (hệ số nợ càng tăng lên) thì mức độ tác động của đòn bẩytàichínhcànglớn. •Mức độ tác động của đòn bẩytàichính cũng là một trong những thước đomức độ rủirotàichínhcủa doanh nghiệp. 28 v2.0013107202 2.4. RÚT RA VỀ ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH Đòn bẩy tài chính là con dao hai lưỡi Gia tăng ROE Hay EPS Đòn bẩytàichính Dao 2 lưỡi Làm tăng thêm Rủiro Tăng thêm nguy cơ Tăng thêm dao động mấtkhả năng thanh toán ROE hay EPS 29 v2.0013107202 2.4. RÚT RA VỀ ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH (tiếptheo) Khi sử dụng đòn bẩytàichínhphảicânnhắc: •Sự gia tăng ROE (hay EPS) và rủirotàichính của doanh nghiệp; •Vấn đề quan trọng là làm sao cân bằng được giữahaiđạilượng này có nghĩalàlựachọnmột đòn bẩyTàichínhphùhợp để sao cho vừagia tăng đượcROEvừa đảmbảo an toàn tài chính cho doanh nghiệp. 30 v2.0013107202 3. ĐÒN BẨY TỔNG HỢP Khái niệm: Đòn bẩytổng hợp là sự phốihợpcả hai đòn bẩy: Đòn bẩykinhdoanhvàđòn bẩy tài chính, nhằmgiatăng ROE hay EPS. 31 v2.0013107202 3. ĐÒN BẨY TỔNG HỢP (tiếptheo) Mức độ tác động của đòn bẩytổng hợp (DTL) Công thứcxácđịnh: DTL = DOL x DFL Tỷ lệ thay đổicủatỷ suấtlợi Tỷ lệ thay đổilợi nhuậntrước nhuậnvốnchủ sở hữu lãi vay và thuế (hoặcEPS) DTL = X Tỷ lệ thay đổicủa doanh thu Tỷ lệ thay đổicủalợi nhuận tiêu thụ hoặcSL tiêuthụ trướclãivayvàthuế . Tỷ lệ thay đổicủatỷ suấtlợi nhuậnvốnchủ sở hữu (hoặcEPS) DTL = Tỷ lệ thay đổicủa doanh thu tiêu thụ hay sảnlượng tiêu thụ. Q(P - V) DTL = Q(P - V) – F - I 32 v2.0013107202 3. ĐÒN BẨY TỔNG HỢP (tiếptheo) • Ở mỗimức doanh thu hay sảnlượng tiêu thụ khác nhau thì mức độ tác động của đòn bẩytổng hợpcũng có sự khác nhau. •Mức độ tác động của đòn bẩytổng hợpcũng là mộtthước đo đánh giá mức độ rủirotổng thể của doanh nghiệpbaohàmrủi ro kinh doanh và rủirotàichính. •Cầnphảisử dụng phốihợphailoại đòn bẩykinhdoanhvàđòn bẩytài chính để sao cho gia tăng đượctỷ suấtlợi nhuậnvốnchủ sở hữu(hay EPS) đồng thờiphải đảmbảosự an toàn tài chính cho doanh nghiệp. 33 v2.0013107202 TÓM TẮT BÀI HỌC •Rủi ro kinh doanh và đòn bẩy kinh doanh, đòn bẩy kinh doanh: Khái niệm, mức độ tác động của chúng tớiROEvàýnghĩacủaviệcnghiêncứu đòn bẩy kinh doanh; •Rủirotàichínhvàđòn bẩy tài chính: Khái niệm, nguyên nhân và tác động củarủirotàichínhtớihoạt động kinh doanh; • Đòn bẩytổng hợp: Khái niệm, chỉ tiêu đolường mức độ đòn bẩytổng hợp, mức độ tác động của đòn bẩytổng hợp. 34 v2.0013107202
File đính kèm:
- bai_giang_mon_phan_tich_bao_cao_tai_chinh_bai_7_rui_ro_va_do.pdf