Bài giảng môn Phân tích báo cáo tài chính - Bài 5: Giá trị thời gian của tiền - Nguyễn Thị Hà
GIÁ TRỊ CỦA ĐỒNG TIỀN THEO THỜI GIAN
Sự cần thiết nghiên cứu giá trị của tiền theo
thời gian:
• Trên góc độ tài chính, đồng tiền ở những thời
điểm khác nhau có giá trị khác nhau, do:
Cơ hội sử dụng tiền;
Lạm phát;
Rủi ro.
• Dùng giá trị theo thời gian của tiền để:
Quy về giá trị tương đương;
Có thể so sánh với nhau.
• Giá trị theo thời gian của tiền tệ được cụ thể
hóa bởi hai khái niệm cơ bản:
Giá trị tương lai;
Giá trị hiện tạ
LÃI ĐƠN, LÃI KÉP VÀ GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI CỦA TIỀN
• Tiền lãi: Là số tiền mà người có
tiền thu được sau một thời kỳ nhất
định từ số tiền gốc ban đầu được
đầu tư theo một phương thức nhất
định, chẳng hạn như cho vay.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Phân tích báo cáo tài chính - Bài 5: Giá trị thời gian của tiền - Nguyễn Thị Hà", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng môn Phân tích báo cáo tài chính - Bài 5: Giá trị thời gian của tiền - Nguyễn Thị Hà
BÀI 5 GIÁ TRỊ THỜI GIAN CỦA TIỀN Giảng viên: TS. Nguyễn Thị Hà 1 v2.0013107202 TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG BÀI •Tạisaongườitanóimột đồng ngày hôm nay có giá trị hơnnhiềumột đồng trong tương lai? •Tạisaongườitachorằng khi có tiềnthìdoanhnghiệpphải đầutư ngay? Vì doanh nghiệp đầutư càng sớmcànghạnchếđược ảnh hưởng củalạmphátđếngiátrịđồng tiền. Đầutư càng sớmlàsự tích hợpkỳ diệucủa đồng tiền. Tấtcả những vấn đề liên quan đếngiátrị thờigiancủatiềnsẽđược chúng ta nghiên cứutrongbàinày. 2 v2.0013107202 MỤC TIÊU •Nắm đượccơ sở và ý nghĩacủalý thuyếtgiátrị theo thờigiancủatiền. •Nắm đượckỹ năng xác định giá trị tương lai và giá trị hiệntạicủatiền. •Biếtvậndụng lý thuyếtvàkỹ năng về giá trị theo thờigiancủatiền để giải quyếtnhững bài toán tài chính đặtra trong hoạt động của doanh nghiệpvà trong thựctế cuộcsống. 3 v2.0013107202 HƯỚNG DẪN HỌC • Để họctốtbàinàycần có cái nhìn tổng quan về mốiquanhệ gữatiền vớithờigianvàrủiro. •Cầnnắmvững phương pháp tính toán và nộidungkinhtế củacácbài toán về giá trị theo thờigiancủatiền bao hàm giá trị tương lai và giá trị hiệntại. •Liênhệ vớithựctếđểhiểurõhơn cách thứcvậndụng lý thuyếtnàyvào việcgiảiquyếtcácvấn đề tài chính trong hoạt động của doanh nghiệpvà trong thựctế cuộcsống. 4 v2.0013107202 NỘI DUNG •Giátrị theo thờigiancủatiền; •Lãiđơn, lãi kép và giá trị tương lai củatiền; •Giátrị hiệntạicủatiền; •Mộtsốứng dụng lý thuyếtgiátrị theo thờigiancủatiền. 5 v2.0013107202 1. GIÁ TRỊ CỦA ĐỒNG TIỀN THEO THỜI GIAN Sự cầnthiếtnghiêncứugiátrị củatiềntheo thờigian: •Trêngócđộ tài chính, đồng tiền ở những thời điểmkhácnhaucógiátrị khác nhau, do: Cơ hộisử dụng tiền; Lạmphát; Rủiro. • Dùng giá trị theo thờigiancủatiền để: Quy về giá trị tương đương; Có thể so sánh với nhau. •Giátrị theo thờigiancủatiềntệđượccụ thể hóa bởihaikháiniệmcơ bản: Giá trị tương lai; Giá trị hiệntại. 6 v2.0013107202 2. LÃI ĐƠN, LÃI KÉP VÀ GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI CỦA TIỀN •Tiềnlãi:Làsố tiềnmàngườicó tiềnthuđượcsaumộtthờikỳ nhất định từ số tiềngốcbanđầu được đầutư theo mộtphương thứcnhất định, chẳng hạnnhư cho vay. •Lãisuất: Là quan hệ tỷ lệ giữatiền lãi thu được trong 1 đơnvị thời gian vớisố vốngốctrongthờigian đó. Công thức: Tiềnlãi Lãi suất = X 100% Vốngốc 7 v2.0013107202 2.1. LÃI ĐƠN, LÃI KÉP •Lãiđơn: Số tiềnlãiđượcxácđịnh dựa trên số vốngốc(vốn đầutư ban đầu) với mộtlãisuấtnhất định trong suốtthờihạn vay hoặcgửitiền. Công thức: I=P0 xixn I: Lãi đơn; Po:Số vốngốc; i: Lãi suất; n: Số kỳ tính lãi. •Lãikép:Làsố tiềnlãiđượcxácđịnh dựa trên cơ sở số tiềnlãicủacácthờikìtrước đó đượcgộpvàovốngốc để làm căncứ tính tiềnlãichocácthờikìtiếptheo. 8 v2.0013107202 2.1. LÃI ĐƠN, LÃI KÉP (tiếptheo) Phân biệtlãisuấtdanhnghĩavàlãisuất thựctế: •Lãisuấtdanhnghĩa: Là lãi suất đượccôngbố theo kỳ trả lãi. Ví dụ: 1ngânhàngthương mại công bố lãi suấttiềngửitiếtkiệm 5% cho kỳ hạn 6 tháng, 10% cho kỳ hạn1năm. •Lãisuấtthựctế (hay lãi suấtthực hưởng): Là lãi suấtsaukhiđãtính điềuchỉnh lãi suấtdanhnghĩatheo số lần ghép lãi hay tính lãi/trả lãi trong năm. 9 v2.0013107202 2.2. GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI CỦA MỘT KHOẢN TIỀN •Giátrị tương lai: Là giá trị có thể nhận đượctạimộtthời điểmtrongtương lai bao gồmsố vốngốc và toàn bộ tiền lãi tính đếnthời điểm đó. •Trường hợptínhtheolãiđơn: FVn =CF0(1 + i.n) Trong đó: FVn:Giátrị tương lai củakhoản tiềntạithời điểmcuốikỳ thứ n. CF0:Số vốngốc(vốn đầutư ban đầu). i:Lãisuất1kỳ. n: Số kỳ tính lãi hay gộplãi. 10 v2.0013107202 2.2. GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI CỦA MỘT KHOẢN TIỀN (tiếptheo) Trường hợptínhtheolãikép: n FVn=CF0(1+i) Trong đó: •CF,i,n:Nhưđãchúthíchở trên. •(1+i)n:Biểuthị giá trị tương lai của1đồng sau n kỳ vớilãisuấtmỗikỳ là i tính theo phương pháp lãi kép – Đượcgọilàthừasố lãi và ký hiệu: (FVIFi,n). Vậy: FVn=CF0.( FVIFi,n) 11 v2.0013107202 2.3. GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI CỦA MỘT CHUỖI TIỀN TỆ •Giátrị tương lai củamộtchuỗitiềntệ không bằng nhau. •Giátrị tương lai củamộtchuỗitiềntệđều. 12 v2.0013107202 2.3.1. GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI CỦA MỘT CHUỖI TIỀN TỆ KHÔNG BẰNG NHAU •Trường hợpcáckhoảntiền không bằng nhau phát sinh đầukỳ (FV)’: n nt1 FV CFt (1 i) t1 CFt:Giátrị khoảntiền ởđầukỳ t; i: Lãi suất1kỳ; n: Số kỳ. •Trường hợpcáckhoảntiền không bằng nhau phát sinh cuốikì: n n1 FV CFt (1 i) t1 FV: Giá trị tương lai củachuỗitiềntệ trả cuốikỳ; CFt,i,n:Như trên. 13 v2.0013107202 2.3.2. GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI CỦA MỘT CHUỖI TIỀN TỆ ĐỀU •Trường hợpchuỗitiềntệđềuphátsinhở cuốimỗikì: (1 i)n 1 FV A i FV: Giá trị tương lai củachuỗitiềntệ trả cuốikỳ; A: Giá trị khoảntiền đồng nhất ở cuốicáckỳ; i: Lãi suất/kỳ; n: Số kỳ. •Trường hợpchuỗitiềntệđềuphátsinhởđầumỗikì: (1 i)n 1 FV A (1 i) i FV’: Giá trị tương lai củachuỗitiềntệđềuphátsinhởđầukỳ mỗikỳ; A: Giá trị khoảntiền đồng nhấtphátsinhởđầucáckỳ; i, n: Nhưđã nêu trên. 14 v2.0013107202 3. GIÁ TRỊ HIỆN TẠI CỦA TIỀN •Giátrị hiệntạicủamộtkhoảntiền; •Giátrị hiệntạicủachuỗitiềntệ không bằng nhau; •Giátrị hiệntạicủamộtchuỗitiềntệđều; •Giátrị hiệntạicủa dòng tiền đềuvĩnh cửu. 15 v2.0013107202 3.1. GIÁ TRỊ HIỆN TẠI CỦA MỘT KHOẢN TIỀN •Kháiniệm: Là giá trị củakhoảntiềnphátsinhở một điểmtrongtương lai đượcquyđổivề thời điểmhiệntại(thời điểmgốc) theo mộttỷ lệ chiếtkhấunhất định/hệ số chiếtkhấu. •Sơđồdòng tiền: 0 1 2 3 . . . n PV ? CFn • Công thức: 1 PV CF n (1 i) n PV: Giá trị hiệntạicủakhoảntiền; CFn:Giátrị củakhoảntiềntạithời điểmcuối kỳ ntrongtương lai; i: Lãi suấtchiếtkhấu(tỷ lệ hiệntạihóa); n:Số kỳ chiếtkhấu. 16 v2.0013107202 3.2. GIÁ TRỊ HIỆNTẠICỦAMỘTCHUỖITIỀNTỆ KHÔNG BẰNG NHAU Giá trị hiệntạicủachuỗitiềntệ không đềucuốikỳ (PV): •Sơđồdòng tiền: 0 1 2 3 . . n – 1 n CF1 CF2 CF3 .. CFn PV? •Côngthức: n 1 PV CF t t t1 (1 i) CFt:Giátrị khoảntiền ở cuốikỳ t; i: Tỷ lệ chiếtkhấu; n: Số kỳ. 17 v2.0013107202 3.2. GIÁ TRỊ HIỆNTẠICỦAMỘTCHUỖITIỀNTỆ KHÔNG BẰNG NHAU (tiếptheo) •Giátrị hiệntạicủachuỗitiềntệ không đều đầukỳ(PV’): 0 1 2 3 . . n – 1 n CF CF CF .. CF PV’ ? 1 2 3 n •Côngthức: n 1 PV ' CF (1 i) t t t1 (1 i) CFt:Giátrị khoảntiền ở cuốikỳ t; i: Tỷ lệ chiếtkhấu; n: Số kỳ. 18 v2.0013107202 3.3. GIÁ TRỊ HIỆNTẠICỦACHUỖITIỀNTỆĐỀU Giá trị hiệntạicủachuỗitiềntệđềuphátsinhcuốikỳ: •Sơđồdòng tiền: 0 1 2 3 . . . n A A A A PV? •Côngthức: nn11(1i) n PV = A A(1 i) t PV A t t1 (1 + i) t1 i PV: Giá trị hiệntạihóacủachuỗitiềntệ cuốikỳ; A: Giá trị khoảntiền đồng nhấtphátsinhở cuốikỳ trong tương lai; i, n: (như trên). 19 v2.0013107202 3.3. GIÁ TRỊ HIỆNTẠICỦACHUỖITIỀNTỆĐỀU(tiếptheo) Giá trị hiệntạicủamộtchuỗitiềntệđều đầukỳ (PV’) •Sơđồdòng tiền: 0 1 2 3 . . . n PV/? A A A A •Côngthức: n 1 PV A t1 t1 (1 i) PV′:Giátrị hiệntạicủachuỗitiềntệđầukỳ; A: Giá trị khoảntiền đồng nhấtphátsinhởđầucácthời kỳ trong tương lai. 20 v2.0013107202 3.4. GIÁ TRỊ HIỆN TẠI CỦA DÒNG TIỀN ĐỀU VĨNH CỬU • Định nghĩa: Là trường hợpdòngtiền đều phát sinh kéo dài không giớihạnhaycòngọi là dòng tiền đềuvĩnh cửu. • Để xác định giá trị hiệntạicủadòngtiền đều vĩnh cửucóthể dựavàocáchxácđịnh giá trị hiệntạidòngtiền đều thông thường. Công thức: A PVA n i 21 v2.0013107202 4. MỘT SỐỨNG DỤNG LÝ THUYẾT GIÁ TRỊ THEO THỜI GIAN CỦA TIỀN •Xácđịnh lãi suất: Trong trường hợp đãbiết giá trị tương lai, giá trị vốngốcvàkỳ hạntính lãi hoặc đãbiếtgiátrị hiệntại, giá trị các khoảntiềnphátsinhtrongtương lai và kỳ tính lãi thì dựavàocôngthứcthíchhợp tính giá trị tương lai hoặc tính giá trị hiệntạicủatiền đó để xác định yếutố lãi suất; •Xácđịnh kỳ hạn: Trong trường hợp đãbiếtgiá trị tương lai, giá trị vốngốcvàlãisuấthoặc đãbiếtgiátrị hiệntại, giá trị các khoảntiền phát sinh trong tương lai và lãi suấtthìdựa vào công thứcthíchhợptínhgiátrị tương lai hoặctínhgiátrị hiệntạicủatiền đótừđóxác định đượcyếutố kỳ hạn; •Xácđịnh khoảntiềnphải thanh toán trong hợp đồng tín dụng trả dần đều mua hàng trả góp; 22 v2.0013107202 4. MỘT SỐỨNG DỤNG LÝ THUYẾT GIÁ TRỊ THEO THỜI GIAN CỦA TIỀN (tiếptheo) Ứng dụng khác:Ngoàimộtsốứng dụng đã nêu trên, lý thuyếtgiátrị theo thờigian củatiền đượcvậndụng rộng rãi trong các nghiệpvụ tài chính của doanh nghiệpcũng như các hoạt động đầutư của doanh nghiệp cũng như của các nhà đầutư cá nhân, như vậndụng trong víệc đánh giá hiệuquảđầu tư, ước định giá chứng khoán. 23 v2.0013107202 TÓM LƯỢC CUỐI BÀI •Giátrị theo thờigiancủatiền: Giá trị củatiềnluônthayđổi ở những thờikỳ khác nhau, một đồng tiền ở hiệntạisẽ có giá trị khác vớimột đồng tiền ở tương lai. •Lãiđơn, lãi kép và giá trị tương lai củatiền: Lãi đơnlàlãichỉ tính trên số tiềngốc, còn còn lãi kép là lãi tính trên cả gốclẫnlãi.Lãisuấtdanhnghĩalà lãi suất đượccôngbố theo kỳ trả lãi và lãi suấtthực(lãisuấtthựchưởng): là lãi suấtsaukhiđãtínhđiềuchỉnh lãi suấtdanhnghĩatheosố lầnghéplãi hay tính lãi/trả lãi trong năm. •Giátrị tương lai củatiền: Giá trị tương lai củamộtkhoảntiền, giá trị tương lai củachuỗitiềntệđều và không đều. •Giátrị hiệntạicủatiền: Giá trị hiệntạicủamộtkhoảntiềntrongtương lai, giá trị hiệntạicủachuỗitiềntệđều và không đềutrongtương lai. •Mộtsốứng dụng lý thuyếtgiátrị theo thờigiancủatiền: Xác định quy đổi lãi suất, khoảntiền, dòng tiềntệ về cùng mộtchuẩnlàmcơ sở so sánh. 24 v2.0013107202
File đính kèm:
- bai_giang_mon_phan_tich_bao_cao_tai_chinh_bai_5_gia_tri_thoi.pdf