Bài giảng môn Phân tích báo cáo tài chính - Bài 4: Vốn kinh doanh của doanh nghiệp - Nguyễn Thị Hà
KHÁI NIỆM VỀ VỐN KINH DOANH
• Vốn ki h nh d h oanh của d h oanh
nghiệp là biểu hiện bằng tiền của
toàn bộ giá trị tài sản được huy
động, sử dụng vào hoạt động Vốn kinh doanh
sản xuất kinh doanh nhằm mục
đích sinh lời;
vận động và chuyển hóa hình
thái biểu hiện: Từ hình thái ban
đầu là tiền tệ chuyển hóa qua
các hình thái khác nhau và cuối
cùng lại trở về hình thái tiền tệ;
Sự tuần h à oàn của vốn diễn ra Vốn cố định Vốn lưu động
liên tục tạo thành sự chu chuyển
của vốn
VỐN CỐ ĐỊNH
• Tài sản cố định và vốn cố định
của doanh nghiệp;
• Hao mòn và khấu hao tài sản
cố định;
• Các phương pháp khấu hao tài
sản cố định;
• Hiệu suất sử dụng vốn cố định
và các biện p p háp nâng cao hiệu
suất sử dụng vốn
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng môn Phân tích báo cáo tài chính - Bài 4: Vốn kinh doanh của doanh nghiệp - Nguyễn Thị Hà
BÀI 4 VỐN KINH DOANH CỦA DOANH NGHI ỆP Giảng viên: Ts. Nguyễn Thị Hà 1 v2.0013107202 TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG BÀI Vốnkinhdoanhcủa doanh nghiệplàđiềukiệnkiênquyết không thể thiếu trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh. Khi nói tới hoạt động đầu tư thì việc đầu tiên doanh nghiệpphảibỏ vốn. Có vốn doanh nghiệpmớicóthể mua sắmtàisảncầnthiếtphụcvụ cho hoạt động sảnxuất kinh doanh, mở rộng hoạt động sản xuất kinh doanh. Trên thực tế việc huy động vốn đã khó khăn việcsử dụng vốnhiệuquả còn khó khănhơn nhiềuvìthế nhà quảntrị suy nghĩ cân nhắc: • Làm thế nào để vòng quay vốn ngày càng tăng? •Làmthế nào để doanh nghiệpcólượng tiềnmặt đủ không quá nhiều, không thiếu để quá trình sảnxuấtkinhdoanhđượcthuậnlợi không bị dán đoạn bêncạnh đó giảm thiểu đượcrủi ro về tài chính? •Làmthế nào để doanh nghiệpcóthể quảnlýtốthàngtồnkho,giải phóng hàng tồnkhotrongthờigianngắn? •Làmsaođể doanh nghiệpthuhồi đượccáckhoảnnợ phảithumàsản phẩmcủa doanh nghiệpvẫn đượctiêuthụ trên thị trường vớisố lượng lớn? • Để trả lời cho những câu hỏi đó chúng ta cùng tìm hiểu bài vốn kinh doanh của doanh nghiệp? 2 v2.0013107202 MỤC TIÊU •Trangbị những kiếnthứccơ bảnvề vốn kinh doanh của doanh nghiệp: Nội dung, đặc điểmchuchuyểncủatừng loạivốn; • Cung cấp những phương pháp, kỹ năng quảnlýđốivớitừng loạivốnkinh doanh của doanh nghiệp; • Đánh giá đượchiệuqủasử dụng vốn kinh doanh của doanh nghiệp. 3 v2.0013107202 HƯỚNG DẪN HỌC • Để học tốt bài này cần nắm vững khái niêm, nội dung, đặc điểmvàvaitròcủa từng loạivốn trong hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp; • Trong quá trình họccần đưaracác trường hợpgiảđịnh đồng thờiliênhệ với thực tế, suy nghĩ về các biện pháp quảnlývàtácđộng củacácbiệnpháp đó đếnhoạt động của doanh nghiệp như việc khấu hao TSCĐ quá cao hoặc quá thấp, việcdư thừahaythiếuhụt vốnbằng tiền; • Kết hợp nghiên cứu lý thuyết và vận dụng vào giảicácbàitập, từđóquay trở lạicủng cố nhậnthứcvề lý thuyết. 4 v2.0013107202 NỘI DUNG •Kháiniệmvề vốn kinh doanh; •Vốncốđịnh; • Vốn lưu động; •Hiệuquả sử dụng vốnkinhdoanh của doanh nghiệp. 5 v2.0013107202 1. KHÁI NIỆM VỀ VỐN KINH DOANH • Vốn kinh dhdoanh của dhdoanh nghiệplàbiểuhiệnbằng tiềncủa toàn bộ giá trị tài sản được huy động, sử dụng vào hoạt động Vốn kinh doanh sảnxuấtkinhdoanhnhằmmục đích sinh lời; • Vốn kinh dhdoanh thường xuyên vận động và chuyển hóa hình thái biểuhiện: Từ hình thái ban đầu là tiền tệ chuyển hóa qua các hình thái khác nhau và cuối cùng lạitrở về hình thái tiềntệ; Vốn cố định Vốn lưu động • Sự tuần hàhoàncủavốn diễnra liên tụctạothànhsự chu chuyển củavốn. 6 v2.0013107202 2. VỐN CỐ ĐỊNH •Tàisảncốđịnh và vốncốđịnh của doanh nghiệp; • Hao mòn và khấu hao tài sản cốđịnh; •Cácphương pháp khấuhaotài sảncố định; •Hiệusuấtsử dụng vốncốđịnh và các biện pppháp nâng cao hiệu suấtsử dụng vốn. 7 v2.0013107202 2.1. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ VỐN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH NGHIỆP • Tài sản cố định; •Vốncốđịnh. 8 v2.0013107202 2.1.1. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH • Khái niệm: Tài sảncốđịnh là những tư liệu lao động chủ yếucó giá trị lớnvà tham gia vào nhiềuchukỳ kinh doanh của doanh nghiệp. Mục đíhích phânchia tư liệu lao động: Tập trung quảnlýchặtchẽ các tư liệulaođộng chủ yếu. • Phân loại: Theo hình thái biểuhiệnvàcôngdụng kinh tế: . Tài sảncốđịnh hữu hình; . Tài sảncốđịnh vô hình. Theo tình hình sử dụng: . Tài sảncốđịnh đang sử dụng; . Tài sảncốđịnh chưacần dùng; . Tài sảncốđịnh không cần dùng chờ thanh lý. 9 v2.0013107202 2.1.2. VỐN CỐ ĐỊNH •Kháiniệm: Số vốn doanh nghiệp ứng ra để hình thành nên tài sảncố định đượcgọilà vốncốđịnh của doanh nghiệp. • Đặc điểmcủavốncố định: Giá trị củavốncốđịnh được chuyểndịch dầntừng phầnmộtdođógiátrị củavốn cố định cũng đượcthuhồidầndầntừng phầnmột. Hoàn thành một vòng luân chuyểnkhitài sản hết thời hạn sử dụng. •Vậyvốncốđịnh: Phải đầutư mộtlượng vốnlớn. Chỉ đượcthu hồi dần. Lượng vốnlớnbị "Bất động hóa“. Phải quảnlý chặtchẽ vốncả 2mặt: Giá trị và hình thái hiệnvậtcủavốnlàTSCĐ. 10 v2.0013107202 2.2. HAO MÒN VÀ KHẤU HAO TSCĐ Hao mòn c ủa TSC Đ Hao mòn hữu hình Hao mòn vô hình •Làsự sụtgiảmvề giá trị sử •Làsự giảmsútthuầntuývề giá dụng kéo theo sự sụtgiảmvề trị củaTSCĐ. mặt giá trị của TSCĐ. • Nguyên nhân: • Nguyên nhân: Do sự tiếnbộ củaKH-KT Do chính việcsử dụng Do chấmdứtsớmchukỳ TSCĐ. sống của sản phẩm do TSCĐ Do tác động củacácyếu tạora. tố tự nhiên (nắng mưa, độ ẩm, nhiệt độ). 11 v2.0013107202 2.2. HAO MÒN VÀ KHẤU HAO TSCĐ (tiếp theo) Khái niệm Ý nghĩa •KhấuhaoTSCĐ là sự phân bổ có hệ •Làbiện pháp quan trọng để thựchiện thống giá trị cầnphảithuhồicủa bảotoànvốncốđịnh, giúp cho doanh TSCĐ trong suốtthờigiansử dụng nghiệpcó thể thu hồi đầy đủ số vốncố hữuíchcủanó. định ứng ra ban đầu. • Trên góc độ kinh tế:Làmộtkhoản • Giúp cho doanh nghiệpcóthể tập chi phí sảnxuất kinh doanh trong kỳ trung nhanh đượctiềnvốntừ khấu của doanh nghiệpnhưng không phải hao, từđócóthể thựchiệnkịpthời đổi là khoảnchitiêubằng tiềntrongkỳ. mớimáymócthiếtbị công nghệ,nâng • Trên góc độ tài chính: Khấuhao cao khả năng cạnh tranh. tài sảncốđịnh là phương thứcthu •Làyếutố quan trọng góp phầnxác hồivốncốđịnh của doanh nghiệp định đúng đắngiáthànhsảnphẩmvà • Mục đích củaviệckhấuhao:Chủ đánh giá hiệuquả sảnxuấtkinhdoanh yếunhằmthuhồivốn để tái sảnxuất của doanh nghiệp. TSCĐ. •Cầnphânbiệtkhấu hao tính thuế và khấuhaothựctế của doanh nghiệp. 12 v2.0013107202 2.2. HAO MÒN VÀ KHẤU HAO TSCĐ (tiếp theo) • Nguyên tắc: Mọi TSCĐ của doanh nghiệpcóliênquanđếnhoạt động kinh doanh đềuphảitríchkhấu hao. • Những tài sản không phải trích khấu hao: TSCĐ phụcvụ các hoạt động phúc lợi như nhà trẻ, câu lạc bộ, nhà truyềnthống được đầutư bằng quỹ phúc lợi; TSCĐ phục vụ nhu cầu chung củatoànxãhội, không phụcvụ nhu cầuriêngcủa doanh nghiệp như cầu cống, đường xá...; Những TSCĐđãkhấuhaohết nhưng vẫnsử dụng vào hoạt động kinh doanh; Quyềnsử dụng đấtlâudàilà 13 v2.0013107202 TSCĐ vô hình đặcbiệt. 2.3. CÁC PHƯƠNG PHÁP KHẤU HAO TSCĐ •Phương pháp khấuhaotheođường thẳng; •Phương pháp khấu hao nhanh; Phương pháp khấuhaotheosố dư giảmdần; Phương pháp khấuhaotheotổng số. •Phương pháp khấuhaotheosố lượng, khối lượng sản phẩm. 14 v2.0013107202 2.3.1. PHƯƠNG PHÁP KHẤU HAO ĐƯỜNG THẲNG Đây là phương pháp khấu hao bình quân theo thờigiansử dụng củaTSCĐ: • Mức khấu hao: NG M KH T MKH: Mức khấu hao hàng nămcủa TSCĐ; NG: Nguyên giá củaTSCĐ; T: Thời gian sử dụng TSCĐ. •Tỷ lệ khấu hao: M 1 TT KH KHNG KH T TKH:Tỷ lệ khấuhaoTSCĐ hàng nămtheo phương pháp khấuhaođường thẳng; MKH, NG, T:(như chú thích ở trên). 15 v2.0013107202 2.3.1. PHƯƠNG PHÁP KHẤU HAO ĐƯỜNG THẲNG (tiếp theo) Ưu điểm Nhược điểm • Đơn giản, dễ tính. • Trong một số trường hợp không •PhùhợpvớicácloạiTSCĐ có lường hếtsự phát triểnnhanh thời gian hoạt động tương đối chóng củakhoahọccôngnghệ. đều đặn trong năm. => Khấu hao TSCĐ theo phương • Nguyên giá củatàisảncốđịnh pháp đường thẳng có thể bị mất đượcphânbổđều đặnvàocác vốncốđịnh nhiềuhơn. năm sử dụng tài sản cố định nên • Phương pháp này cũng không thật không gây ra sự biến động quá thích hợp đốivớiloạitàisảncố mức khi tính vào giá thành sản định có thời gian hoạt động hay phẩm hàng năm. thời gian sử dụng rất không đều giữacácnămhoặcgiữacácthời kỳởtrong năm. 16 v2.0013107202 2.3.2. PHƯƠNG PHÁP KHẤU HAO NHANH • Phương pháp khấu hao theo số dư giảmdần; • Phương pháp khấu hao theo tổng số; • Ưuvànhược điểmcủaphương pháp. 17 v2.0013107202 2.3.2.1. PHƯƠNG PHÁP KHẤU HAO THEO SỐ DƯ GIẢM DẦN Thhheo phương pháp nà y số khấu hao ở từng năm được xác định: Mki = Gdi xTx TKD Trong đó: •MKi:Số khấuhaoTSCĐởnămthứ t •Gdi:Giá trị cònlạicủa TSCĐ ở đầunămthứ t •TKD:Tỷ lệ khấuhaoTSCĐ hàng nămtheo phương pháp số dư giảmdần: TKD = TKH x HD Hd: Hệ số điều chỉnh: T ≤ 44n năm Hd:15: 1,5 4 < T ≤ 6 năm Hd: 2,0 T > 6 năm Hd: 2,5 i: Thứ tự năm khấu hao i(1,n) 18 v2.0013107202 2.3.2.2. PHƯƠNG PHÁP KHẤU HAO THEO TỔNG SỐ • Nội dung: Số khấuhaoTSCĐởtừng năm đượcxácđịnh: MKT =NGxTKT MKT:Số khấuhaoTSCĐởnămthứ ttheophương pháp tổng số; NG: Nguyên giá của TSCĐ; TKT:Tỷ lệ khấuhaoTSCĐởnămthứ t. • Tỷ lệ khấu hao TSCĐ theo phương phápnàycó 2 cáhách tính : Số năm TSCĐ còn sử dụng được tính từ đầu năm thứ t Tỷ lệ khấu hao tài sản ở = nămthm thứ tt(T (Tkht) Tổng số thứ tự năm sử dụng của TSCĐ 2(T + 1 – t) Tkht = T (T + 1) T: Thờigiansử dụng TSCĐ; t: Nămtínhkhấu hao theo thứ tự (t = 1, n). 19 v2.0013107202 2.3.2.3. PHƯƠNG PHÁP KHẤU HAO NHANH Ưu điểm Nhược điểm • Doanh nghiệpcóthể thu hồinhanh Hạnchế củaphương pháp này là số vốn cố định, hạn chế tổn thất do khấu hao tập trung ở những năm hao mòn vô hình gây ra khi khoa đầurấtlớnnênthôngthường các họcvàcôngnghệ phát triểnvớitốc doanh nghiệpkinhdoanhcóhiệu độ nhanh ngoài dự kiến. quả mới có khả năng áp dụng. • Doanh nghiệpcóthể tậptrung nhanh vốn để thựchiện đầutưđổi mới thiết bị công nghệ. •KhiChínhphủ cho phép doanh nghiệpápdụng phương pháp khấu hao nhanh cũng chính là một biện pháp cho phép các doanh nghiệp được"hoãnnộp" mộtphầnthuế thu nhập để tập trung vốn đầu tư đổimớithiếtbị công nghệ,nâng cao năng lựccạnh tranh. 20 v2.0013107202 2.3.3. PHƯƠNG PHÁP KHẤU HAO THEO SẢN LƯỢNG • Phương phápnày thường được áp dụng chocác loại tài sảncố định mà thời gian hoạt động hay sử dụng rất không đều nhau giữacácnămhaygiữacác kỳ trong năm. • Mứctríhích khấu hao TSCĐ trong kỳ đượcxác định: MSt =Qt xMKd Trong đó: MSt:Số khấuhaotàisảncốđịnh theo phương pháp sảnlượng ở năm thứ t. Qt: Sản lượng sản phẩm sản xuất hoàn thành trong năm t. MKd:Mứckhấu hao bình quân tính cho một đơnvị sảnlượng. NG MKD QS . NG: Nguyên giá tài sảncốđịnh. . Qs: Tổng sản lượng dự tính cả đời hoạt động của TSCĐ. 21 v2.0013107202 2.3.2. PHƯƠNG PHÁP KHẤU HAO THEO SẢN LƯỢNG (tiếp theo) Ưu điểm Nhược điểm Phương pháp này phù hợpvới Phương pháp đòi hỏicôngtác các loại TSCĐ có mức độ hoạt ghi chép ban đầu chính xác, động rất không đềugiữacácthời thựctế thựchiện không hoàn kỳ trong năm. toàn đơngiản. 22 v2.0013107202 2.4. HIỆU SUẤT SỬ DỤNG VỐN CỐ ĐỊNH VÀ BIỆN PHÁP NÂNG CAO HIỆU SUẤT SỬ DỤNG VỐN CỐ ĐỊNH •Hiệusuấtsử dụng vốncốđịnh; •Cácbiệnphápnângcaohiệusuất sử dụng vốncốđịnh. 23 v2.0013107202 2.4.1. HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN CỐ ĐỊNH Cáccông thứctíhính cácchỉ tiêu để đáhánh giá hiệusuất sử dụng vốncố định: Doanh thu thuần bán hàng trong kỳ Hiệusuu suấtts sử dụng = vốn cố định Số vốn cố định bình quân trong kỳ Hệ số huy động vốn Số vốn cố định đang dùng trong hoạt động SXKD = cố định trong kỳ Số vốnnc cố định hi ệncócn có của doanh nghi ệp Số khấu hao l uỹ kế củaTSCa TSCĐ ở thời điểmtínhtoánm tính toán Hệ số hao mòn = TSCĐ Tổng nguyên giá của TSCĐ ở thời điểm tính toán 24 v2.0013107202 2.4.2. CÁC BIỆN PHÁP QUẢN LÝ, NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN CỐ ĐỊNH •Lậpvàthựchiệntốtdự án đầutư vào tài sảncốđịnh. •Quảnlýchặtchẽ, huy động tối đa TSCĐ hiệncóvàohoạt động kinh doanh. • ThựchiệnkhấuhaoTSCĐ một cách hợp lý. •Thựchiệntốtviệcbảodưỡng và sửachữa TSCĐ,tránhđể tình trạng TSCĐ bị hư hỏng trước thờihạn sử dụng. •Chútrọng thựchiện đấutưđổimớitàisản cốđịnh mộtcáchkịpthờivàthíchhợp, tăng cường sức mạnh cạnh tranh của doanh nghiệp. •Chủđộng thựchiệncácbiện pháp phòng ngừa rủi ro, bảo toàn vốn. 25 v2.0013107202 3. VỐN LƯU ĐỘNG •Kháiniệmvàphânloạivốnlưu động; •Nhucầuvốncủa doanh nghiệp; •Quảntrị và nâng cao hiệuquả sử dụng vốn lưu động. 26 v2.0013107202 3.1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI VỐN LƯU ĐỘNG •Kháiniệm: Vốnlưu động củadoanhnghiệp là số vốn ứng ra để hình thành nên tài sản lưu động nhằm đảmbảo cho quá trình kinh doanh củadoanhnghiệp đượcthựchiện thường xuyên, liên tục. • Đặc điểm: Vốn lưu động thường xuyên vận động và chuyển hóa qua nhiều hình thái khác nhau tạo thành sự tuầnhoàn,chu chuyển vốn. Vốnlưu động chuyểntoànbộ giá trị ngay trong mộtlầnvàđượcthuhồi toàn bộ sau khi doanh nghiệp tiêu thụ sảnphẩmthụđượctiền bán hàng. Vốnlưu động hoàn thành mộtvòng tuần hoàn sau một chu kỳ kinh doanh. 27 v2.0013107202 3.1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI VỐN LƯU ĐỘNG (tiếp theo) VỐN LƯU ĐỘNG Theo hình thái biểu hiện Theo vai trò của vốn trong SXKD 1. Vốn bằng tiền và các khoản phải thu 1. Vốn lưu động trong khâu dự trữ sản xuất •Vốnbằng tiền. •Vốnnguyên,vậtliệu chính. •Cáckhoảnphải thu. •Vốnvậtliệuphụ. 2. Vốnvề hàng tồn kho • Vốnnhiên liệu. •Vốnnguyênvậtliệu chính. •Vốnphụ tùng thay thế. •Vốnvậtliệuphụ. •Vốnvật đóng gói. •Vốn nhiên liệu. •Vốncôngcụ dụng cụ. •Vốnphụ tùng thay thế. 2. Vốnlưu động trong khâu trựctiếpsảnxuất • Vốn phụ tùng thay thế. •Vốnsảnphẩm đang chế tạo. •Vốncôngcụ dụng cụ. •Vốnvề chi phí trả trước. •Vốnvề chi phí trả trước... 3. Vốnlưu động trong khâu lưu thông • Vốn thành phẩm. •Vốnbằng tiền. •Cáckhoảnphải thu. 28 v2.0013107202 3.2. NHU CẦU VỐN LƯU ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP • Chu kỳ kinh doanh và nhu cầu vốn lưu động của doanh nghiệp; •Những yếutốảnh hưởng đến nhu cầuvốnlưu động của doanh nghiệp. 29 v2.0013107202 3.2.1. CHU KỲ KINH DOANH VÀ NHU CẦU VỐN LƯU ĐỘNG • Khái niệm: Chu kỳ kinh doanh của một doanh nghiệplàkhoảng thời gian trung bình cầnthiết để thựchiệnviệcmuasắm, dự trữ vật tư, sản xuất ra sản phẩm và bán đượcsảnphẩm, thu đượctiền bán hàng. • Các giai đoạntrongchukỳ kinh doanh ảnh hưởng đến nhu cầu vốn lưu động: Giai đoạnmuasắmvàdự trữ vậttư. Giai đoạnsảnxuất. Giai đoạnbánsảnphẩmvàthutiền bán hàng. •Nhucầuvốnlưu động củadoanhnghiệp là thể hiệnsố vốntiềntệ cầnthiếtdoanh nghiệpphảitrựctiếp ứng ra để hình thành mộtlượng dự trữ hàng tồnkhovàkhoản cho khách hàng nợ sau khi đãsử dụng khoảntíndụng của nhà cung cấp. 30 v2.0013107202 3.2.2. NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN NHU CẦU VỐN CỦA DOANH NGHIỆP • Đặc điểm, tính chấtcủa ngành nghề kinh doanh. • Qui mô kinh doanh. •Những thay đổivề kỹ thuật, công nghệ. • Những yếu tố về mua sắmvật tư và tiêu thụ sảnphẩm. •Sự biến động giá cả vậttư. • Chính sách của doanh nghiệptrongtiêu thụ sảnphẩm, tín dụng và tổ chức thanh toán. •Trìnhđộ tổ chứcquảnlývốnlưu động của doanh nghiệp. 31 v2.0013107202 3.3. QUẢN TRỊ VÀ NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN LƯU ĐỘNG • Hiệu suất sử dụng vốn lưu động của doanh nghiệp. •Quảntrị vốnbằng tiền. • Quản trị khoản phải thu. •Quảntrị vốnvề hàng tồnkho. 32 v2.0013107202 3.3.1. HIỆU SUẤT SỬ DỤNG VỐN LƯU ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP Để đánh giá trình độ và sử dụng vốnlưu động của doanh nghiệpcầnsử dụng chỉ tiêu hiệusuấtsử dụng vốnlưu động. Các chỉ tiêu đánh giá: •Tốc độ lưu chuyểnvốnlưu động; •Kỳ luân chuyểnvốnlưu động; • Mức tiết kiệm vốn lưu động do tốc độ luân chuyểnvốn. 33 v2.0013107202 3.3.2. QUẢN TRỊ VỐN BẰNG TIỀN Các biệnphápquảnlýchủ yếu. •Xácđịnh mứctồnquỹ vốnbằng tiền cần thiết; •Quảnlýchặtchẽ các khoản thu, chi bằng tiền; • Thhường xuyên đảm bảo khả năng thanh toán các khoảnnợđếnhạn thanh toán; • Thựchiệntốt việclậpkế hoạch lưu chuyểntiền; •Tìmbiệnphápnângcaotínhsinhlời củasố vốntiềntệ tạmthời nhàn rỗi. 34 v2.0013107202 3.3.3. QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU Để quảnlýtốtnợ phảithutừ khách hàng cầnchúýmộtsố biệnphápchủ yếu sau; •Xácđịnh chính sách bán chịuhay chínhsáchtíndụng thương mại đối với khách hàng; •Xácđịnh tiêu chuẩndụng hay tiêu chuẩnbánchịu; • Phân tíc h vị thế tín dụng của khách hàng; •Thường xuyên kiểmsoátnợ phải thu; •Ápdụng các biện pháp thích hợp thu hồinợ và bảotoànvốn. 35 v2.0013107202 3.3.4. QUẢN TRỊ VỐN VỀ HÀNG TỒN KHO •Căncứ vào vai trò củahàngtồnkhođối vớiquátrìnhsảnxuấtkinhdoanh.Hàng tồn kho được chia thành: Nguyên vật liệu, sảnphẩmdở dang, thành phẩm. •Mụctiêucủaquảntrị vốnvề hàng tồnkho: Tổ chức hợp lý việc dự trữ hàng tồn kho để đảmbảo cho quá trình sảnxuất diễn ra liên tục. Giảm tới mức thấpnhất có thể được chi phí cầnthiếtchoviệcdự trữ. Quảntrị vốnvề hàng tồnkhocũng là quá trình xem xéét sự đánh đổigiữa lợi ích và chi phí củaviệcduytrìhàng tồnkho. 36 v2.0013107202 4. HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP Để đánh giá đầy đủ hơnhiệuquả sử dụng vốnkinhdoanh,ngườitathường sử dụng các chỉ tiêu sau: • Vòng quay toàn bộ vốn; •Tỷ suấtsinhlờicủavốn: Tỷ suất sinh lời kinh tế của tài sản; Tỷ suấtlợinhuậntrướcthuế trên vốnkinhdoanh; Tỷ suấtlợi nhuậnsauthuế trên vốn kinh doanh; Tỷ suấtlợi nhuậnvốnchủ sở hữu. 37 v2.0013107202 TÓM LƯỢC CUỐI BÀI • Vốnkinhdoanhcủadoanhnghiệp là biểuhiệnbằng tiềncủatoànbộ giá trị tài sản được huy động, sử dụng vào hoạt động sảnxuất kinh doanh nhằm mục đíchsinhlời. Nó thường xuyên vận động và chuyển hóa hình thái biểu hiện. Sự vận động và tuầnhoàncủavốndiễnraliêntụctạo thành sự chu chuyểncủavốn. •Vốncủa doanh nghiệp được chia thành: Vốncốđịnh và vốnlưu động. Vốn cố định hình thành tài sản cố định và là nguồn vốn dài hạn. Vốn lưu động hình thành tài sảnlưu động và là nguồnvốnngắnhạn. •Sự tuầnhoàncủavốncốđịnh và vốnlưu động biểuhiện qua vòng quay tài sản cố định (khấu hao) và vòng quay hàng tồn kho. •Cácphương pháp quảntrị vốncốđịnh và vốnlưu động đượcthựchiện thông qua công cụ kế hoạch và chỉ sốđánh giá hiệuquả sử dụng vốn: tỷ suất sinh lời vốn và vòng quay vốn. 38 v2.0013107202
File đính kèm:
- bai_giang_mon_phan_tich_bao_cao_tai_chinh_bai_4_von_kinh_doa.pdf