Bài giảng môn Phân tích báo cáo tài chính - Bài 4: Vốn kinh doanh của doanh nghiệp - Nguyễn Thị Hà

 KHÁI NIỆM VỀ VỐN KINH DOANH

• Vốn ki h nh d h oanh của d h oanh

nghiệp là biểu hiện bằng tiền của

toàn bộ giá trị tài sản được huy

động, sử dụng vào hoạt động Vốn kinh doanh

sản xuất kinh doanh nhằm mục

đích sinh lời;

vận động và chuyển hóa hình

thái biểu hiện: Từ hình thái ban

đầu là tiền tệ chuyển hóa qua

các hình thái khác nhau và cuối

cùng lại trở về hình thái tiền tệ;

Sự tuần h à oàn của vốn diễn ra Vốn cố định Vốn lưu động

liên tục tạo thành sự chu chuyển

của vốn

 VỐN CỐ ĐỊNH

• Tài sản cố định và vốn cố định

của doanh nghiệp;

• Hao mòn và khấu hao tài sản

cố định;

• Các phương pháp khấu hao tài

sản cố định;

• Hiệu suất sử dụng vốn cố định

và các biện p p háp nâng cao hiệu

suất sử dụng vốn

 

Bài giảng môn Phân tích báo cáo tài chính - Bài 4: Vốn kinh doanh của doanh nghiệp - Nguyễn Thị Hà trang 1

Trang 1

Bài giảng môn Phân tích báo cáo tài chính - Bài 4: Vốn kinh doanh của doanh nghiệp - Nguyễn Thị Hà trang 2

Trang 2

Bài giảng môn Phân tích báo cáo tài chính - Bài 4: Vốn kinh doanh của doanh nghiệp - Nguyễn Thị Hà trang 3

Trang 3

Bài giảng môn Phân tích báo cáo tài chính - Bài 4: Vốn kinh doanh của doanh nghiệp - Nguyễn Thị Hà trang 4

Trang 4

Bài giảng môn Phân tích báo cáo tài chính - Bài 4: Vốn kinh doanh của doanh nghiệp - Nguyễn Thị Hà trang 5

Trang 5

Bài giảng môn Phân tích báo cáo tài chính - Bài 4: Vốn kinh doanh của doanh nghiệp - Nguyễn Thị Hà trang 6

Trang 6

Bài giảng môn Phân tích báo cáo tài chính - Bài 4: Vốn kinh doanh của doanh nghiệp - Nguyễn Thị Hà trang 7

Trang 7

Bài giảng môn Phân tích báo cáo tài chính - Bài 4: Vốn kinh doanh của doanh nghiệp - Nguyễn Thị Hà trang 8

Trang 8

Bài giảng môn Phân tích báo cáo tài chính - Bài 4: Vốn kinh doanh của doanh nghiệp - Nguyễn Thị Hà trang 9

Trang 9

Bài giảng môn Phân tích báo cáo tài chính - Bài 4: Vốn kinh doanh của doanh nghiệp - Nguyễn Thị Hà trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 38 trang baonam 13700
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Phân tích báo cáo tài chính - Bài 4: Vốn kinh doanh của doanh nghiệp - Nguyễn Thị Hà", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng môn Phân tích báo cáo tài chính - Bài 4: Vốn kinh doanh của doanh nghiệp - Nguyễn Thị Hà

Bài giảng môn Phân tích báo cáo tài chính - Bài 4: Vốn kinh doanh của doanh nghiệp - Nguyễn Thị Hà
 BÀI 4
 VỐN KINH DOANH CỦA
 DOANH NGHI ỆP
 Giảng viên: Ts. Nguyễn Thị Hà
 1
v2.0013107202
TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG BÀI
Vốnkinhdoanhcủa doanh nghiệplàđiềukiệnkiênquyết không thể thiếu
trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh. Khi nói tới hoạt động đầu tư thì
việc đầu tiên doanh nghiệpphảibỏ vốn. Có vốn doanh nghiệpmớicóthể mua
sắmtàisảncầnthiếtphụcvụ cho hoạt động sảnxuất kinh doanh, mở rộng
hoạt động sản xuất kinh doanh. Trên thực tế việc huy động vốn đã khó khăn
việcsử dụng vốnhiệuquả còn khó khănhơn nhiềuvìthế nhà quảntrị suy nghĩ
cân nhắc:
 • Làm thế nào để vòng quay vốn ngày càng tăng?
 •Làmthế nào để doanh nghiệpcólượng tiềnmặt đủ không quá nhiều,
 không thiếu để quá trình sảnxuấtkinhdoanhđượcthuậnlợi không bị dán
 đoạn bêncạnh đó giảm thiểu đượcrủi ro về tài chính? 
 •Làmthế nào để doanh nghiệpcóthể quảnlýtốthàngtồnkho,giải phóng
 hàng tồnkhotrongthờigianngắn?
 •Làmsaođể doanh nghiệpthuhồi đượccáckhoảnnợ phảithumàsản
 phẩmcủa doanh nghiệpvẫn đượctiêuthụ trên thị trường vớisố lượng lớn?
 • Để trả lời cho những câu hỏi đó chúng ta cùng tìm hiểu bài vốn kinh doanh
 của doanh nghiệp?
 2
v2.0013107202
MỤC TIÊU
•Trangbị những kiếnthứccơ bảnvề vốn
 kinh doanh của doanh nghiệp: Nội
 dung, đặc điểmchuchuyểncủatừng
 loạivốn;
• Cung cấp những phương pháp, kỹ năng
 quảnlýđốivớitừng loạivốnkinh
 doanh của doanh nghiệp;
• Đánh giá đượchiệuqủasử dụng vốn
 kinh doanh của doanh nghiệp.
 3
v2.0013107202
HƯỚNG DẪN HỌC
• Để học tốt bài này cần nắm vững khái
 niêm, nội dung, đặc điểmvàvaitròcủa
 từng loạivốn trong hoạt động kinh
 doanh của doanh nghiệp;
• Trong quá trình họccần đưaracác
 trường hợpgiảđịnh đồng thờiliênhệ
 với thực tế, suy nghĩ về các biện pháp
 quảnlývàtácđộng củacácbiệnpháp
 đó đếnhoạt động của doanh nghiệp
 như việc khấu hao TSCĐ quá cao hoặc
 quá thấp, việcdư thừahaythiếuhụt
 vốnbằng tiền;
• Kết hợp nghiên cứu lý thuyết và vận
 dụng vào giảicácbàitập, từđóquay
 trở lạicủng cố nhậnthứcvề lý thuyết.
 4
v2.0013107202
NỘI DUNG
•Kháiniệmvề vốn kinh doanh;
•Vốncốđịnh;
• Vốn lưu động;
•Hiệuquả sử dụng vốnkinhdoanh
 của doanh nghiệp.
 5
v2.0013107202
1. KHÁI NIỆM VỀ VỐN KINH DOANH
• Vốn kinh dhdoanh của dhdoanh
 nghiệplàbiểuhiệnbằng tiềncủa
 toàn bộ giá trị tài sản được huy
 động, sử dụng vào hoạt động Vốn kinh doanh 
 sảnxuấtkinhdoanhnhằmmục
 đích sinh lời;
• Vốn kinh dhdoanh thường xuyên
 vận động và chuyển hóa hình
 thái biểuhiện: Từ hình thái ban
 đầu là tiền tệ chuyển hóa qua
 các hình thái khác nhau và cuối
 cùng lạitrở về hình thái tiềntệ;
 Vốn cố định Vốn lưu động
• Sự tuần hàhoàncủavốn diễnra
 liên tụctạothànhsự chu chuyển
 củavốn.
 6
v2.0013107202
2. VỐN CỐ ĐỊNH
•Tàisảncốđịnh và vốncốđịnh
 của doanh nghiệp;
• Hao mòn và khấu hao tài sản
 cốđịnh;
•Cácphương pháp khấuhaotài
 sảncố định;
•Hiệusuấtsử dụng vốncốđịnh
 và các biện pppháp nâng cao hiệu
 suấtsử dụng vốn.
 7
v2.0013107202
2.1. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ VỐN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH NGHIỆP
• Tài sản cố định;
•Vốncốđịnh.
 8
v2.0013107202
2.1.1. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
• Khái niệm: Tài sảncốđịnh là những tư
 liệu lao động chủ yếucó giá trị lớnvà
 tham gia vào nhiềuchukỳ kinh doanh của
 doanh nghiệp.
 Mục đíhích phânchia tư liệu lao động: Tập
 trung quảnlýchặtchẽ các tư liệulaođộng
 chủ yếu.
• Phân loại:
  Theo hình thái biểuhiệnvàcôngdụng
 kinh tế:
 . Tài sảncốđịnh hữu hình;
 . Tài sảncốđịnh vô hình.
  Theo tình hình sử dụng:
 . Tài sảncốđịnh đang sử dụng;
 . Tài sảncốđịnh chưacần dùng;
 . Tài sảncốđịnh không cần dùng
 chờ thanh lý. 9
v2.0013107202
2.1.2. VỐN CỐ ĐỊNH
•Kháiniệm: Số vốn doanh nghiệp ứng ra để
 hình thành nên tài sảncố định đượcgọilà
 vốncốđịnh của doanh nghiệp.
• Đặc điểmcủavốncố định:
  Giá trị củavốncốđịnh được chuyểndịch
 dầntừng phầnmộtdođógiátrị củavốn
 cố định cũng đượcthuhồidầndầntừng
 phầnmột.
  Hoàn thành một vòng luân chuyểnkhitài
 sản hết thời hạn sử dụng.
•Vậyvốncốđịnh:
  Phải đầutư mộtlượng vốnlớn.
  Chỉ đượcthu hồi dần.
  Lượng vốnlớnbị "Bất động hóa“.
  Phải quảnlý chặtchẽ vốncả 2mặt: Giá
 trị và hình thái hiệnvậtcủavốnlàTSCĐ.
 10
v2.0013107202
2.2. HAO MÒN VÀ KHẤU HAO TSCĐ
 Hao mòn c ủa TSC Đ
 Hao mòn hữu hình Hao mòn vô hình
 •Làsự sụtgiảmvề giá trị sử •Làsự giảmsútthuầntuývề giá
 dụng kéo theo sự sụtgiảmvề trị củaTSCĐ.
 mặt giá trị của TSCĐ. • Nguyên nhân:
 • Nguyên nhân:  Do sự tiếnbộ củaKH-KT
  Do chính việcsử dụng  Do chấmdứtsớmchukỳ
 TSCĐ. sống của sản phẩm do TSCĐ
  Do tác động củacácyếu tạora.
 tố tự nhiên (nắng mưa, độ
 ẩm, nhiệt độ).
 11
v2.0013107202
2.2. HAO MÒN VÀ KHẤU HAO TSCĐ (tiếp theo)
 Khái niệm Ý nghĩa
•KhấuhaoTSCĐ là sự phân bổ có hệ •Làbiện pháp quan trọng để thựchiện
 thống giá trị cầnphảithuhồicủa bảotoànvốncốđịnh, giúp cho doanh
 TSCĐ trong suốtthờigiansử dụng nghiệpcó thể thu hồi đầy đủ số vốncố
 hữuíchcủanó. định ứng ra ban đầu.
• Trên góc độ kinh tế:Làmộtkhoản • Giúp cho doanh nghiệpcóthể tập
 chi phí sảnxuất kinh doanh trong kỳ trung nhanh đượctiềnvốntừ khấu
 của doanh nghiệpnhưng không phải hao, từđócóthể thựchiệnkịpthời đổi
 là khoảnchitiêubằng tiềntrongkỳ. mớimáymócthiếtbị công nghệ,nâng
• Trên góc độ tài chính: Khấuhao cao khả năng cạnh tranh.
 tài sảncốđịnh là phương thứcthu •Làyếutố quan trọng góp phầnxác
 hồivốncốđịnh của doanh nghiệp định đúng đắngiáthànhsảnphẩmvà
• Mục đích củaviệckhấuhao:Chủ đánh giá hiệuquả sảnxuấtkinhdoanh
 yếunhằmthuhồivốn để tái sảnxuất của doanh nghiệp.
 TSCĐ.
•Cầnphânbiệtkhấu hao tính thuế và
 khấuhaothựctế của doanh nghiệp. 12
v2.0013107202
2.2. HAO MÒN VÀ KHẤU HAO TSCĐ (tiếp theo)
• Nguyên tắc: Mọi TSCĐ của doanh
 nghiệpcóliênquanđếnhoạt động
 kinh doanh đềuphảitríchkhấu hao.
• Những tài sản không phải trích
 khấu hao:
  TSCĐ phụcvụ các hoạt động
 phúc lợi như nhà trẻ, câu lạc bộ,
 nhà truyềnthống được đầutư
 bằng quỹ phúc lợi;
  TSCĐ phục vụ nhu cầu chung
 củatoànxãhội, không phụcvụ
 nhu cầuriêngcủa doanh nghiệp
 như cầu cống, đường xá...;
  Những TSCĐđãkhấuhaohết
 nhưng vẫnsử dụng vào hoạt
 động kinh doanh;
  Quyềnsử dụng đấtlâudàilà
 13
v2.0013107202 TSCĐ vô hình đặcbiệt.
2.3. CÁC PHƯƠNG PHÁP KHẤU HAO TSCĐ
•Phương pháp khấuhaotheođường thẳng;
•Phương pháp khấu hao nhanh;
  Phương pháp khấuhaotheosố dư
 giảmdần;
  Phương pháp khấuhaotheotổng số.
•Phương pháp khấuhaotheosố lượng,
 khối lượng sản phẩm.
 14
v2.0013107202
2.3.1. PHƯƠNG PHÁP KHẤU HAO ĐƯỜNG THẲNG
Đây là phương pháp khấu hao bình quân theo
thờigiansử dụng củaTSCĐ:
 • Mức khấu hao:
 NG
 M 
 KH T
  MKH: Mức khấu hao hàng nămcủa TSCĐ;
  NG: Nguyên giá củaTSCĐ;
  T: Thời gian sử dụng TSCĐ.
 •Tỷ lệ khấu hao:
 M 1
 TT KH
 KHNG KH T
  TKH:Tỷ lệ khấuhaoTSCĐ hàng nămtheo
 phương pháp khấuhaođường thẳng;
  MKH, NG, T:(như chú thích ở trên).
 15
v2.0013107202
2.3.1. PHƯƠNG PHÁP KHẤU HAO ĐƯỜNG THẲNG (tiếp theo)
 Ưu điểm Nhược điểm
 • Đơn giản, dễ tính. • Trong một số trường hợp không
 •PhùhợpvớicácloạiTSCĐ có lường hếtsự phát triểnnhanh
 thời gian hoạt động tương đối chóng củakhoahọccôngnghệ.
 đều đặn trong năm. => Khấu hao TSCĐ theo phương
 • Nguyên giá củatàisảncốđịnh pháp đường thẳng có thể bị mất
 đượcphânbổđều đặnvàocác vốncốđịnh nhiềuhơn.
 năm sử dụng tài sản cố định nên • Phương pháp này cũng không thật
 không gây ra sự biến động quá thích hợp đốivớiloạitàisảncố
 mức khi tính vào giá thành sản định có thời gian hoạt động hay
 phẩm hàng năm. thời gian sử dụng rất không đều
 giữacácnămhoặcgiữacácthời
 kỳởtrong năm.
 16
v2.0013107202
2.3.2. PHƯƠNG PHÁP KHẤU HAO NHANH
• Phương pháp khấu hao theo số dư
 giảmdần;
• Phương pháp khấu hao theo tổng số;
• Ưuvànhược điểmcủaphương pháp.
 17
v2.0013107202
2.3.2.1. PHƯƠNG PHÁP KHẤU HAO THEO SỐ DƯ GIẢM DẦN
Thhheo phương pháp nà y số khấu hao ở từng năm 
được xác định:
 Mki = Gdi xTx TKD
Trong đó: 
 •MKi:Số khấuhaoTSCĐởnămthứ t
 •Gdi:Giá trị cònlạicủa TSCĐ ở đầunămthứ t
 •TKD:Tỷ lệ khấuhaoTSCĐ hàng nămtheo
 phương pháp số dư giảmdần:
 TKD = TKH x HD
  Hd: Hệ số điều chỉnh: 
 T ≤ 44n năm Hd:15: 1,5
 4 < T ≤ 6 năm Hd: 2,0 
 T > 6 năm Hd: 2,5
  i: Thứ tự năm khấu hao i(1,n) 
 18
v2.0013107202
2.3.2.2. PHƯƠNG PHÁP KHẤU HAO THEO TỔNG SỐ
• Nội dung: Số khấuhaoTSCĐởtừng năm đượcxácđịnh:
 MKT =NGxTKT
  MKT:Số khấuhaoTSCĐởnămthứ ttheophương pháp tổng số;
  NG: Nguyên giá của TSCĐ;
  TKT:Tỷ lệ khấuhaoTSCĐởnămthứ t.
• Tỷ lệ khấu hao TSCĐ theo phương phápnàycó 2 cáhách tính :
 Số năm TSCĐ còn sử dụng được tính từ đầu năm thứ t
 Tỷ lệ khấu hao tài sản ở 
 =
 nămthm thứ tt(T (Tkht) Tổng số thứ tự năm sử dụng của TSCĐ
 2(T + 1 – t)
 Tkht =
 T (T + 1)
  T: Thờigiansử dụng TSCĐ;
  t: Nămtínhkhấu hao theo thứ tự (t = 1, n).
 19
v2.0013107202
2.3.2.3. PHƯƠNG PHÁP KHẤU HAO NHANH
 Ưu điểm Nhược điểm
• Doanh nghiệpcóthể thu hồinhanh Hạnchế củaphương pháp này là số
 vốn cố định, hạn chế tổn thất do khấu hao tập trung ở những năm
 hao mòn vô hình gây ra khi khoa đầurấtlớnnênthôngthường các
 họcvàcôngnghệ phát triểnvớitốc doanh nghiệpkinhdoanhcóhiệu
 độ nhanh ngoài dự kiến. quả mới có khả năng áp dụng.
• Doanh nghiệpcóthể tậptrung
 nhanh vốn để thựchiện đầutưđổi
 mới thiết bị công nghệ.
•KhiChínhphủ cho phép doanh
 nghiệpápdụng phương pháp khấu
 hao nhanh cũng chính là một biện
 pháp cho phép các doanh nghiệp
 được"hoãnnộp" mộtphầnthuế
 thu nhập để tập trung vốn đầu tư
 đổimớithiếtbị công nghệ,nâng
 cao năng lựccạnh tranh. 20
v2.0013107202
2.3.3. PHƯƠNG PHÁP KHẤU HAO THEO SẢN LƯỢNG
• Phương phápnày thường được áp dụng chocác loại tài sảncố định mà thời
 gian hoạt động hay sử dụng rất không đều nhau giữacácnămhaygiữacác
 kỳ trong năm.
• Mứctríhích khấu hao TSCĐ trong kỳ đượcxác định:
 MSt =Qt xMKd
 Trong đó:
  MSt:Số khấuhaotàisảncốđịnh theo phương pháp sảnlượng ở năm
 thứ t.
  Qt: Sản lượng sản phẩm sản xuất hoàn thành trong năm t.
  MKd:Mứckhấu hao bình quân tính cho một đơnvị sảnlượng.
 NG
 MKD 
 QS
 . NG: Nguyên giá tài sảncốđịnh.
 . Qs: Tổng sản lượng dự tính cả đời hoạt động của TSCĐ.
 21
v2.0013107202
2.3.2. PHƯƠNG PHÁP KHẤU HAO THEO SẢN LƯỢNG (tiếp theo)
 Ưu điểm Nhược điểm
 Phương pháp này phù hợpvới Phương pháp đòi hỏicôngtác
 các loại TSCĐ có mức độ hoạt ghi chép ban đầu chính xác,
 động rất không đềugiữacácthời thựctế thựchiện không hoàn
 kỳ trong năm. toàn đơngiản.
 22
v2.0013107202
2.4. HIỆU SUẤT SỬ DỤNG VỐN CỐ ĐỊNH VÀ BIỆN PHÁP NÂNG 
CAO HIỆU SUẤT SỬ DỤNG VỐN CỐ ĐỊNH
•Hiệusuấtsử dụng vốncốđịnh;
•Cácbiệnphápnângcaohiệusuất
 sử dụng vốncốđịnh.
 23
v2.0013107202
2.4.1. HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN CỐ ĐỊNH
Cáccông thứctíhính cácchỉ tiêu để đáhánh giá hiệusuất sử dụng vốncố định:
 Doanh thu thuần bán hàng trong kỳ
 Hiệusuu suấtts sử dụng 
 =
 vốn cố định Số vốn cố định bình quân trong kỳ
 Hệ số huy động vốn Số vốn cố định đang dùng trong hoạt động SXKD
 =
 cố định trong kỳ Số vốnnc cố định hi ệncócn có của doanh nghi ệp
 Số khấu hao l uỹ kế củaTSCa TSCĐ ở thời điểmtínhtoánm tính toán
 Hệ số hao mòn 
 =
 TSCĐ Tổng nguyên giá của TSCĐ ở thời điểm tính toán
 24
v2.0013107202
2.4.2. CÁC BIỆN PHÁP QUẢN LÝ, NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ 
DỤNG VỐN CỐ ĐỊNH
•Lậpvàthựchiệntốtdự án đầutư vào tài
 sảncốđịnh.
•Quảnlýchặtchẽ, huy động tối đa TSCĐ
 hiệncóvàohoạt động kinh doanh.
• ThựchiệnkhấuhaoTSCĐ một cách hợp lý.
•Thựchiệntốtviệcbảodưỡng và sửachữa
 TSCĐ,tránhđể tình trạng TSCĐ bị hư hỏng
 trước thờihạn sử dụng.
•Chútrọng thựchiện đấutưđổimớitàisản
 cốđịnh mộtcáchkịpthờivàthíchhợp,
 tăng cường sức mạnh cạnh tranh của
 doanh nghiệp.
•Chủđộng thựchiệncácbiện pháp phòng
 ngừa rủi ro, bảo toàn vốn.
 25
v2.0013107202
3. VỐN LƯU ĐỘNG
•Kháiniệmvàphânloạivốnlưu động;
•Nhucầuvốncủa doanh nghiệp;
•Quảntrị và nâng cao hiệuquả sử dụng
 vốn lưu động.
 26
v2.0013107202
3.1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI VỐN LƯU ĐỘNG
•Kháiniệm: Vốnlưu động củadoanhnghiệp
 là số vốn ứng ra để hình thành nên tài sản
 lưu động nhằm đảmbảo cho quá trình kinh
 doanh củadoanhnghiệp đượcthựchiện
 thường xuyên, liên tục.
• Đặc điểm:
  Vốn lưu động thường xuyên vận động
 và chuyển hóa qua nhiều hình thái khác
 nhau tạo thành sự tuầnhoàn,chu
 chuyển vốn.
  Vốnlưu động chuyểntoànbộ giá trị
 ngay trong mộtlầnvàđượcthuhồi
 toàn bộ sau khi doanh nghiệp tiêu thụ
 sảnphẩmthụđượctiền bán hàng.
  Vốnlưu động hoàn thành mộtvòng
 tuần hoàn sau một chu kỳ kinh doanh.
 27
v2.0013107202
3.1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI VỐN LƯU ĐỘNG (tiếp theo)
 VỐN LƯU ĐỘNG
 Theo hình thái biểu hiện Theo vai trò của vốn trong SXKD
 1. Vốn bằng tiền và các khoản phải thu 1. Vốn lưu động trong khâu dự trữ sản xuất
 •Vốnbằng tiền. •Vốnnguyên,vậtliệu chính.
 •Cáckhoảnphải thu. •Vốnvậtliệuphụ.
 2. Vốnvề hàng tồn kho • Vốnnhiên liệu.
 •Vốnnguyênvậtliệu chính. •Vốnphụ tùng thay thế.
 •Vốnvậtliệuphụ. •Vốnvật đóng gói.
 •Vốn nhiên liệu. •Vốncôngcụ dụng cụ.
 •Vốnphụ tùng thay thế. 2. Vốnlưu động trong khâu trựctiếpsảnxuất
 • Vốn phụ tùng thay thế. •Vốnsảnphẩm đang chế tạo.
 •Vốncôngcụ dụng cụ. •Vốnvề chi phí trả trước.
 •Vốnvề chi phí trả trước... 3. Vốnlưu động trong khâu lưu thông
 • Vốn thành phẩm.
 •Vốnbằng tiền.
 •Cáckhoảnphải thu. 28
v2.0013107202
3.2. NHU CẦU VỐN LƯU ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
• Chu kỳ kinh doanh và nhu cầu vốn
 lưu động của doanh nghiệp;
•Những yếutốảnh hưởng đến nhu
 cầuvốnlưu động của doanh nghiệp.
 29
v2.0013107202
3.2.1. CHU KỲ KINH DOANH VÀ NHU CẦU VỐN LƯU ĐỘNG
• Khái niệm: Chu kỳ kinh doanh của một
 doanh nghiệplàkhoảng thời gian trung
 bình cầnthiết để thựchiệnviệcmuasắm,
 dự trữ vật tư, sản xuất ra sản phẩm và bán
 đượcsảnphẩm, thu đượctiền bán hàng.
• Các giai đoạntrongchukỳ kinh doanh ảnh
 hưởng đến nhu cầu vốn lưu động:
  Giai đoạnmuasắmvàdự trữ vậttư.
  Giai đoạnsảnxuất.
  Giai đoạnbánsảnphẩmvàthutiền
 bán hàng.
•Nhucầuvốnlưu động củadoanhnghiệp là
 thể hiệnsố vốntiềntệ cầnthiếtdoanh
 nghiệpphảitrựctiếp ứng ra để hình thành
 mộtlượng dự trữ hàng tồnkhovàkhoản
 cho khách hàng nợ sau khi đãsử dụng
 khoảntíndụng của nhà cung cấp. 30
v2.0013107202
3.2.2. NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN NHU CẦU VỐN CỦA 
DOANH NGHIỆP 
• Đặc điểm, tính chấtcủa ngành nghề
 kinh doanh.
• Qui mô kinh doanh.
•Những thay đổivề kỹ thuật, công nghệ.
• Những yếu tố về mua sắmvật tư và tiêu
 thụ sảnphẩm.
•Sự biến động giá cả vậttư.
• Chính sách của doanh nghiệptrongtiêu
 thụ sảnphẩm, tín dụng và tổ chức
 thanh toán.
•Trìnhđộ tổ chứcquảnlývốnlưu động
 của doanh nghiệp.
 31
v2.0013107202
3.3. QUẢN TRỊ VÀ NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN 
LƯU ĐỘNG
• Hiệu suất sử dụng vốn lưu động của
 doanh nghiệp.
•Quảntrị vốnbằng tiền.
• Quản trị khoản phải thu.
•Quảntrị vốnvề hàng tồnkho.
 32
v2.0013107202
3.3.1. HIỆU SUẤT SỬ DỤNG VỐN LƯU ĐỘNG CỦA 
DOANH NGHIỆP
Để đánh giá trình độ và sử dụng vốnlưu
động của doanh nghiệpcầnsử dụng chỉ
tiêu hiệusuấtsử dụng vốnlưu động. Các
chỉ tiêu đánh giá:
 •Tốc độ lưu chuyểnvốnlưu động;
 •Kỳ luân chuyểnvốnlưu động;
 • Mức tiết kiệm vốn lưu động do tốc độ
 luân chuyểnvốn.
 33
v2.0013107202
3.3.2. QUẢN TRỊ VỐN BẰNG TIỀN
 Các biệnphápquảnlýchủ yếu.
 •Xácđịnh mứctồnquỹ vốnbằng tiền
 cần thiết;
 •Quảnlýchặtchẽ các khoản thu, chi
 bằng tiền;
 • Thhường xuyên đảm bảo khả năng
 thanh toán các khoảnnợđếnhạn
 thanh toán;
 • Thựchiệntốt việclậpkế hoạch lưu
 chuyểntiền;
 •Tìmbiệnphápnângcaotínhsinhlời
 củasố vốntiềntệ tạmthời nhàn rỗi.
 34
v2.0013107202
3.3.3. QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU
Để quảnlýtốtnợ phảithutừ khách
hàng cầnchúýmộtsố biệnphápchủ
yếu sau;
 •Xácđịnh chính sách bán chịuhay
 chínhsáchtíndụng thương mại
 đối với khách hàng;
 •Xácđịnh tiêu chuẩndụng hay tiêu
 chuẩnbánchịu;
 • Phân tíc h vị thế tín dụng của
 khách hàng;
 •Thường xuyên kiểmsoátnợ
 phải thu;
 •Ápdụng các biện pháp thích hợp
 thu hồinợ và bảotoànvốn.
 35
v2.0013107202
3.3.4. QUẢN TRỊ VỐN VỀ HÀNG TỒN KHO
•Căncứ vào vai trò củahàngtồnkhođối
 vớiquátrìnhsảnxuấtkinhdoanh.Hàng
 tồn kho được chia thành: Nguyên vật liệu,
 sảnphẩmdở dang, thành phẩm.
•Mụctiêucủaquảntrị vốnvề hàng tồnkho:
  Tổ chức hợp lý việc dự trữ hàng tồn
 kho để đảmbảo cho quá trình sảnxuất
 diễn ra liên tục.
  Giảm tới mức thấpnhất có thể được
 chi phí cầnthiếtchoviệcdự trữ.
 Quảntrị vốnvề hàng tồnkhocũng
 là quá trình xem xéét sự đánh đổigiữa
 lợi ích và chi phí củaviệcduytrìhàng
 tồnkho.
 36
v2.0013107202
4. HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP
Để đánh giá đầy đủ hơnhiệuquả sử dụng
vốnkinhdoanh,ngườitathường sử dụng
các chỉ tiêu sau:
 • Vòng quay toàn bộ vốn;
 •Tỷ suấtsinhlờicủavốn:
  Tỷ suất sinh lời kinh tế của tài sản;
  Tỷ suấtlợinhuậntrướcthuế trên
 vốnkinhdoanh;
  Tỷ suấtlợi nhuậnsauthuế trên vốn
 kinh doanh;
  Tỷ suấtlợi nhuậnvốnchủ sở hữu.
 37
v2.0013107202
TÓM LƯỢC CUỐI BÀI
• Vốnkinhdoanhcủadoanhnghiệp là biểuhiệnbằng tiềncủatoànbộ giá trị
 tài sản được huy động, sử dụng vào hoạt động sảnxuất kinh doanh nhằm
 mục đíchsinhlời. Nó thường xuyên vận động và chuyển hóa hình thái biểu
 hiện. Sự vận động và tuầnhoàncủavốndiễnraliêntụctạo thành sự chu
 chuyểncủavốn.
•Vốncủa doanh nghiệp được chia thành: Vốncốđịnh và vốnlưu động. Vốn
 cố định hình thành tài sản cố định và là nguồn vốn dài hạn. Vốn lưu động
 hình thành tài sảnlưu động và là nguồnvốnngắnhạn.
•Sự tuầnhoàncủavốncốđịnh và vốnlưu động biểuhiện qua vòng quay tài
 sản cố định (khấu hao) và vòng quay hàng tồn kho.
•Cácphương pháp quảntrị vốncốđịnh và vốnlưu động đượcthựchiện
 thông qua công cụ kế hoạch và chỉ sốđánh giá hiệuquả sử dụng vốn: tỷ
 suất sinh lời vốn và vòng quay vốn.
 38
v2.0013107202

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_mon_phan_tich_bao_cao_tai_chinh_bai_4_von_kinh_doa.pdf