Bài giảng môn Phân tích báo cáo tài chính - Bài 2: Chi phí, doanh thu và lợi nhuận của doanh nghiệp - Nguyễn Thị Hà

 CHI PHÍ KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP

• Khái niệm: Chi phí kinh doanh là toàn bộ chi

phí phát sinh liên quan đến hoạt động kinh

doanh của doanh nghiệp trong một thời kỳ

nhất định.

• Nội dung: Chi phí kinh doanh gồm hai bộ phận:

 Chi phí sản xuất kinh doanh:

 Chi phí sản xuất sản phẩm, dịch vụ;

 Chi phí bán hàng;

 Chi phí quản lý doanh nghiệp.

 Chi phí hoạt động tài chính: Lãi tiền vay

vốn kinh doanh phải trả trong kỳ, Khoản

chiết khấu thanh toán người mua hàng,

dịch vụ được hưởng,

Ngoài chi phí kinh doanh còn có chi phí khác.7

2. CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM

CỦA DOANH NGHIỆP

• Phân loại chi phí sản xuất kinh doanh;

• Giá thành và hạ giá thành sản phẩm của

doanh nghiệp.8

2.1. PHÂN LOẠI CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH

Phân loại theo nội dung kinh tế:

• Chi phí nguyên liệu, vật liệu;

• Chi phí khấu hao TSCĐ;

• Chi phí nhân công;

• Chi phí dịch vụ mua ngoài

Bài giảng môn Phân tích báo cáo tài chính - Bài 2: Chi phí, doanh thu và lợi nhuận của doanh nghiệp - Nguyễn Thị Hà trang 1

Trang 1

Bài giảng môn Phân tích báo cáo tài chính - Bài 2: Chi phí, doanh thu và lợi nhuận của doanh nghiệp - Nguyễn Thị Hà trang 2

Trang 2

Bài giảng môn Phân tích báo cáo tài chính - Bài 2: Chi phí, doanh thu và lợi nhuận của doanh nghiệp - Nguyễn Thị Hà trang 3

Trang 3

Bài giảng môn Phân tích báo cáo tài chính - Bài 2: Chi phí, doanh thu và lợi nhuận của doanh nghiệp - Nguyễn Thị Hà trang 4

Trang 4

Bài giảng môn Phân tích báo cáo tài chính - Bài 2: Chi phí, doanh thu và lợi nhuận của doanh nghiệp - Nguyễn Thị Hà trang 5

Trang 5

Bài giảng môn Phân tích báo cáo tài chính - Bài 2: Chi phí, doanh thu và lợi nhuận của doanh nghiệp - Nguyễn Thị Hà trang 6

Trang 6

Bài giảng môn Phân tích báo cáo tài chính - Bài 2: Chi phí, doanh thu và lợi nhuận của doanh nghiệp - Nguyễn Thị Hà trang 7

Trang 7

Bài giảng môn Phân tích báo cáo tài chính - Bài 2: Chi phí, doanh thu và lợi nhuận của doanh nghiệp - Nguyễn Thị Hà trang 8

Trang 8

Bài giảng môn Phân tích báo cáo tài chính - Bài 2: Chi phí, doanh thu và lợi nhuận của doanh nghiệp - Nguyễn Thị Hà trang 9

Trang 9

Bài giảng môn Phân tích báo cáo tài chính - Bài 2: Chi phí, doanh thu và lợi nhuận của doanh nghiệp - Nguyễn Thị Hà trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 35 trang baonam 10640
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Phân tích báo cáo tài chính - Bài 2: Chi phí, doanh thu và lợi nhuận của doanh nghiệp - Nguyễn Thị Hà", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng môn Phân tích báo cáo tài chính - Bài 2: Chi phí, doanh thu và lợi nhuận của doanh nghiệp - Nguyễn Thị Hà

Bài giảng môn Phân tích báo cáo tài chính - Bài 2: Chi phí, doanh thu và lợi nhuận của doanh nghiệp - Nguyễn Thị Hà
 BÀI 2
 CHI PHÍ, DOANH THU VÀ
 LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP
 Giảng viên: Ts. NguyễnThị Hà
 1
v2.0013107202
TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG BÀI
Hiện nay nhà nước cho phép các doanh nghiệp đượcquyềnkhấu hao nhanh tài
sản để có thể thu hồivốnvàđầutư máy móc trang thiếtbị mới. Tuy nhiên nhà
nướckhônghạnchế mứckhấuhaotối đamàchỉ khống chế mứckhấuhaotối
thiểu đồng thờiphânra2loạilà:Khấuhaođể tính thuế và khấuhaothựctế
của doanh nghiệp. Từđó doanh nghiệp có chi phí tính thuế và chi phí thựctế.
Ví dụ chẳng hạnmộtcôngtytiếpkháchquá
nhiềutrongmộtnămvậycáckhoảnchiphí
tiếpkháchđócóđược đưahếtvàolàmcăn
cứ tính thuế hay chỉđưamộtphần?
Mộtvídụ khác: Tháng 12/N công ty cổ phần
ABC ký hợp đồng mua máy mới. Hợp đồng
vừakýxongthìmáyhỏng không sử dụng
được. Vậychiphímuamáycóđượctínhvào
chi phí của doanh nghiệp hay không?
 2
v2.0013107202
MỤC TIÊU
•Giúphọcviênhiểurõnhững kiếnthức
 cơ bảnvề nội dung chi phí, doanh thu,
 lợi nhuận, phân phốilợinhuậntrong
 doanh nghiệp;
•Nhậnthứcrõmốiquanhệ giữa doanh
 thu, chi phí, lợi nhuận, từđó rút ra vấn
 đề vềđầutư và phương pháp quảnlý
 chi phí.
 3
v2.0013107202
HƯỚNG DẪN HỌC
• Để họctốtbàinàycầnnắmvững khái
 niệm, nội dung các vấn đề về chi phí,
 doanh thu và lợi nhuận;
•Cầnhìnhdungvàphântíchtácđộng của
 những thay đổivề doanh thu, chi phí
 đếnlợi nhuậnvàtìnhhìnhtàichínhcủa
 doanh nghiệp;
•Liênhệ với chính sách, chếđộtài chính
 hiệnhànhcóliênquan.
 4
v2.0013107202
NỘI DUNG
• Chiphíkinhdoanhcủa doanh nghiệp;
•Chiphísảnxuất kinh doanh và giá thành
 sảnphẩmcủa doanh nghiệp;
•Cácloạithuế chủ yếu đốivới doanh nghiệp;
• Doanh thu và thu nhậpcủa doanh nghiệp;
•Lợi nhuậnvàphântíchđiểmhòavốn;
•Phânphốilợinhuậnvàcácquỹ của
 doanh nghiệp.
 5
v2.0013107202
1. CHI PHÍ KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP
•Kháiniệm: Chi phí kinh doanh là toàn bộ chi
 phí phát sinh liên quan đếnhoạt động kinh
 doanh của doanh nghiệp trong mộtthờikỳ
 nhất định.
•Nộidung:Chiphíkinhdoanhgồmhaibộ phận:
  Chi phí sảnxuất kinh doanh:
 . Chi phí sảnxuấtsảnphẩm, dịch vụ;
 . Chi phí bán hàng;
 . Chi phí quảnlýdoanhnghiệp.
  Chi phí hoạt động tài chính: Lãi tiềnvay
 vốnkinhdoanhphảitrả trong kỳ,Khoản
 chiếtkhấu thanh toán người mua hàng,
 dịch vụđượchưởng,
 Ngoài chi phí kinh doanh còn có chi phí khác.
 6
v2.0013107202
2. CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM 
CỦA DOANH NGHIỆP
•Phânloạichiphísảnxuất kinh doanh;
•Giáthànhvàhạ giá thành sảnphẩmcủa
 doanh nghiệp.
 7
v2.0013107202
2.1. PHÂN LOẠI CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH
Phân loạitheonội dung kinh tế:
•Chiphínguyênliệu, vậtliệu;
•ChiphíkhấuhaoTSCĐ;
• Chi phí nhân công;
•Chiphídịch vụ mua ngoài;
•ChiphíBHXH,BHYT
• Chi phí khác bằng tiền.
 8
v2.0013107202
2.1. PHÂN LOẠI CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH
• Phân loạitheocôngdụng kinh tế và địa
 điểm phát sinh:
  Chi phí vậttư trựctiếp;
  Chi phí nhân công trựctiếp;
  Chi phí sảnxuấtchung;
  Chi phí quảnlýdoanhnghiệp;
  Chi phí bán hàng.
• Phân loại chi phí theo mốiquanhệ giữa
 chi phí và quy mô sảnxuấtkinhdoanh:
 Chi phí cốđịnh, chi phí biến đổi.
 9
v2.0013107202
2.2. GIÁ THÀNH VÀ HẠ GIÁ THÀNH CỦA DOANH NGHIỆP
•Kháiniệm: Giá thành sảnphẩmlà
 biểuhiệnbằng tiềncủatoànbộ chi
 phí mà doanh nghiệpphảibỏ ra để
 hoàn thành việcsảnxuấtvàtiêu
 thụ mộtloạisảnphẩmnhất định.
•Phânloại:
  Căncứ phạmvisảnxuấtvà
 tiêu thụ sảnphẩm: Giá thành
 sảnxuấtvàgiáthànhtoànbộ
 sảnphẩm;
  Căncứ kế hoạch hóa giá
 thành: Giá thành kế hoạch và
 giá thành thựctế.
 10
v2.0013107202
2.3. VAI TRÒ CỦA GIÁ THÀNH
 Thước đomứchaophísảnxuấttiêuthụ
 sản phẩm, căncứ xác định hiệuquả
 hoạt động sản xuất kinh doanh
 Vai trò
 Công cụ quan trọng để kiểmtra
 của giá thành kiểm soát chi phí
 Là mộtcăncứ quan trọng xây dựng
 chính sách giá cả của doanh nghiệp
 11
v2.0013107202
2.4. Ý NGHĨA HẠ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM CỦA DOANH NGHIỆP
Ý nghĩacủagiáthànhsảnphẩmthể hiệnqua sơđồsau:
 Giá bán Tăng lợi nhuậntrong
 không đổi 1 sảnphẩm
 Hạ giá thành Tăng lợi
 sảnphẩm nhuận của
 Giảmlợi nhuận trong Doanh nghiệp
 1 sản phẩm
 Giảmgiábán
 Tăng số lượng
 12
v2.0013107202
3. CÁC LOẠI THUẾ CHỦ YẾU ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP 
•Thuế giá trị gia tăng (GTGT);
•Thuế tiêu thụđặcbiệt;
•Thuế xuấtkhẩu, thuế nhậpkhẩu;
•Thuế thu nhập doanh nghiệp.
 13
v2.0013107202
3.1. THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
•Thuế giá trị gia tăng là thuế tính trên khoản
 giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ phát
 sinh trong quá trình từ khâu sảnxuất, lưu
 thông đếntiêudùng.
•Cácphương pháp tính thuế GTGT:
  Phương pháp khấutrừ thuế;
  Phương pháp tính trựctiếptrênGTGT.
 14
v2.0013107202
3.2. THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT 
•Thuế tiêu thụđặcbiệtlàloạithuếđánh
 vào mộtsố hàng hóa dịch vụđặcbiệt
 nằm trong danh mục hàng hóa Nhà
 nướcquyđịnh;
• Đốitượng chịuthuế tiêu thụđặcbiệtlà
 những hàng hóa đượcquyđịnh trong
 luậtthuế tiêu thụđặcbiệt, thường là
 hàng hóa, dịch vụ mà chính phủ
 khuyếnkhíchsảnxuất;
• Đốitượng nộpthuế tiêu thụđặcbiệtlà
 tổ chức, cá nhân có sảnxuấtnhậpkhẩu
 hàng hóa và kinh doanh dịch vụ thuộc
 đốitượng chịuthuế tiêu thụđặcbiệt.
 15
v2.0013107202
3.3. THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU 
•Thuế xuấtkhẩuvàthuế nhậpkhẩulàsắcthuếđánh vào hàng hóa xuất
 khẩuhaynhậpkhẩu trong quan hệ thương mạiquốctế;
• Đốitượng chịuthuế:Tấtcả các hàng hoá đượcphépxuấtkhẩuhaynhập
 khẩu trên thị trường ViệtNam;
• Đốitượng nộpthuế:Làcáctổ chức, cá nhân có hàng hoá xuất, nhập
 khẩuthuộc đốitượng chịuthuế xuất, nhậpkhẩulàđốitượng nộpthuế
 xuất, nhậpkhẩu;
•Phương pháp tính thuế:
 Số lượng
 Thuế xuất khẩu, hàng hóa Thuế suấtthuế xuất 
 x Giá tính thuế x
 nhập khẩuphảinộp = xuất khẩu, khẩu, nhập khẩu
 nhập khẩu
 Trong đó:
  Giá tính thuế xuấtkhẩu: Là giá tính thuế giao hàng tạicửakhẩuxuất
 (FOB).
  Giá tính thuế nhậpkhẩu: Là giá tạicửakhẩunhập (CIF). 16
v2.0013107202
3.4. THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP 
•Thuế thu nhập doanh nghiệplàsắcthuế tính trên thu nhậpchịuthuế
 của doanh nghiệptrongkỳ tính thuế.
• Đốitượng nộpthuế:Tổ chức, cá nhân sảnxuất kinh doanh hàng hoá,
 dịch vụ có thu nhậpchịuthuế.
• Đốitượng chịuthuế:Baogồmthunhậpchịuthuế củacáchoạt động
 sảnxuất kinh doanh, dịch vụ và thu nhậpchịuthuế khác.
• Cách xác định:
 Thuế thu nhập doanh nghiệp=Thunhậpchịuthuế xThuế suất
 Thu nhậpchịu Doanh thu để tính
 Chi phí hợplý Thu nhậpkhác
 thuế trong kỳ = thu nhậpchịuthuế – +
 trong kỳ trong kỳ tính thuế
 tính thuế trong kỳ tính thuế
 17
v2.0013107202
4. DOANH THU VÀ THU NHẬP KHÁC CỦA DOANH NGHIỆP 
• Doanh thu;
•Thunhậpkháccủa doanh nghiệp.
 18
v2.0013107202
4.1. DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ
•Kháiniệm:Doanhthubánhànglàtổng
 giá trị các loạihànghoá,dịch vụ mà
 doanh nghiệp đã bán ra trong mộtthờikỳ
 nhất định.
•Phânbiệtdoanhthubánhàngvàtiền
 thựcthubánhàng.
•Xácđinh doanh thu: Việctăng doanh thu
 bán hàng có ý nghĩaquantrọng đốivới
 doanh nghiệp. Công thứctínhdoanhthu:
 n
 Trong đó: SQxP  ti i
 i1 
  S:Doanhthubánhàngtrongkỳ;
  Qti:Số lượng sảnphẩmibántrongkỳ;
  Pi:GiábánmộtsảnphẩmI;
  i: Loạisảnphẩm(i=i, n ).
 19
v2.0013107202
4.2. DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH 
•Doanhthuhoạt động tài chính là tổng giá trị lợiích
 kinh tế thu đượctrongmộtthờikỳ nhất định từ hoạt
 động tài chính của doanh nghiệp.
•Doanhthutừ hoạt động tài chính trong kỳ bao gồm:
  Lãi tiềngửi, lãi cho vay vốn(nếucó);
  Số tiềnchiếtkhấuthanhtoán;
  Số cổ tức, lợi nhuận được chia phát sinh trong kỳ
 từ hoạt động góp vốncổ phần, liên doanh với
 doanh nghiệpkhác(nếucó);
  Khoảnlãikhibánchứng khoán đầutư ngắnhạn,
 dài hạn;
  Số tiềnthuđượcvề bán bất động sản đốivới
 doanh nghiệpcókinhdoanhbất động sản
 20
v2.0013107202
4.3. THU NHẬP KHÁC CỦA DOANH NGHIỆP
•Thunhậpkháclàcáckhoảnthutrongkỳ từ
 các hoạt động xảy ra không thường xuyên,
 ngoài các hoạt động tạo ra doanh thu.
•Thunhậpkhácgồm:
  Tiềnthutừ nhượng bán, thanh lý tài sản
 cốđịnh;
  Khoảnthutiềnphạt khách hàng do vi
 phạmhợp đồng kinh tế với doanh nghiệp;
  Tiềnbảohiểm đượcbồithường.
  Khoảnthuđượctừ nợ phảithukhóđòi đã
 xoá sổ;
  Khoảnnợ phảitrả nhưng không xác định
 đượcchủ
 21
v2.0013107202
5. LỢI NHUẬN VÀ PHÂN TÍCH ĐIỂM HOÀ VỐN 
•Lợi nhuậncủa doanh nghiệplàsố chênh lệch
 giữadoanhthuhaythunhậpvàchiphímà
 doanh nghiệpphảibỏ ra để có đượcsố
 doanh thu hay thu nhập đó.
•Côngthức:
 Lợi nhuận = Doanh thu (thu nhập) – Chi phí tạo ra doanh thu (thu nhập)
 22
v2.0013107202
5.1. NỘI DUNG CỦA LỢI NHUẬN TRONG DOANH NGHIỆP 
 Lợinhuậntừ hoạt động sảnxuất kinh doanh:
 Lợi nhuậntừ hoạt động Doanh thu Giá trị
 Chi phí Chi phí quảnlý
 sảnxuấtkinhdoanh thuầnvề vốn hàng
 = – – bán hàng – doanh nghiệp
 (hay bán hàng) bán hàng bán ra
 Lợi nhuậnsảnxuất Giá thành toàn bộ sản
 Doanh thu thuần
kinh doanh (lợi nhuận = – phẩm, hàng hóa, dịch vụ
 bán hàng
 bán hàng) bán trong kỳ
 23
v2.0013107202
5.1. NỘI DUNG CỦA LỢI NHUẬN TRONG DOANH NGHIỆP 
 Lợinhuậnhoạt động tài chính:
 Lợi nhuậntừ Doanh thu hoạt động Thuế gián thu
 Chi phí tàichính
 hoạt động tài chính = tài chính – (nếucó) –
 Lợinhuậnkhác
 Thuế gián thu
 Lợi nhuậnkhác Thu nhậpkhác Chi phí khác
 = – (nếucó) –
 24
v2.0013107202
5.1. NỘI DUNG CỦA LỢI NHUẬN TRONG DOANH NGHIỆP 
(tiếptheo)
 Lợi nhuận trước thuế:
 Lợi nhuận Lợi 
 Lợi nhuận SXKD 
 Lợi nhuận trước thuế = + hoạt động + nhuận 
 (lợi nhuận bán hàng)
 tài chính khác
 Lợi nhuận sau thuế:
 Lợi nhuậnsauthuế =Lợi nhuậntrướcthuế – Thuế thu nhập
 Trên góc độ tài chính có thể xác định
 Lợi nhuận sau thuế = Lợi nhuận trước thuế x [ 1 – Thuế suất TNDN] 
 (NI) (EBT) (t)
 Hay: NI = EBT x (1 – t)
 25
v2.0013107202
5.2. KHÁI NIỆM ĐIỂM HOÀ VỐN VÀ PHÂN TÍCH ĐIỂM HÒA VỐN
• Điểmhoàvốnlàđiểmtại đódoanhthu
 bằng chi phí tức là doanh nghiệpkhôngbị
 lỗ và không có lãi.
 Khi xem xét điểmhoàvốn, phân biệt2
 trường hợp: Điểmhoàvốnkinhtế (Tại đó
 lợi nhuậntrướclãivayvàthuế =0),điểm
 hoà vốntàichính(Tại đó, lợi nhuậntrước
 thuế của doanh nghiệp=0).
•Phântíchđiểmhòavốnlàmộtphương
 pháp phân tích xem xét mốiquanhệ giữa
 chi phí cốđịnh, chi phí biến đổi, sảnlượng
 sảnphẩmhaydoanhthuvàlợinhuận.
 26
v2.0013107202
5.3. XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG HOÀ VỐN KINH TẾ
Sảnlượng hoà vốnkinhtế là số lượng
sảnphẩmcầnsảnxuấttiêuthụđểđạt
điểmhoàvốnkinhtế và có thể xác
định theo công thứcsau:
 F
 Q 
 H PV 
Trong đó:
 •QH:Sảnlượng hoà vốnkinhtế;
 •F:Tổng chi phí cốđịnh kinh doanh
 của doanh nghiệp;
 •V:Chiphíbiến đổitínhchomột
 sảnphẩm;
 •P:Giábánmộtsảnphẩm.
 27
v2.0013107202
5.4. XÁC ĐỊNH DOANH THU HOÀ VỐN KINH TẾ
Doanh thu hoà vốnkinhtế (SH)làmức
doanh thu bằng vớitổng chi phí sản
xuấtkinhdoanhvàcóthể xác định
theo công thứcsau:
 SH =QH xP
Suy ra:
 F
 S =
 H V
 1 –
 P
 •SH:Doanhthuhoàvốnkinhtế;
 •F:Tổng chi phí cốđịnh kinh doanh
 của doanh nghiệp;
 •V:Chiphíbiến đổitínhchomột
 sảnphẩm;
 •P:Giábánmộtsảnphẩm; 28
v2.0013107202
5.5. XÁC ĐỊNH CÔNG SUẤT HOÀ VỐN KINH TẾ
Xác định công suấthoàvốn(h%)nhằm
xem xét cầnphải huy động bao nhiêu
phầntrăm(%)côngsuấtmáymócthiết
bị theo thiếtkế vào sảnxuấtsảnphẩm
sẽđạt đượcsự hoà vốn, có thể xác định
theo công thứcsau:
 F
 h% = x 100%
 QS
Hoặc:
 F
 h% = x 100%
 Qs (P – V)
Trong đó: 
•h%: Côngsuấthòavốn;
•QS: Công suất theo thiếtkế;
•P, F, V: Nhưđãchúthíchở trên. 29
v2.0013107202
5.6. XÁC ĐỊNH THỜI GIAN HÒA VỐN
Thờigianhoàvốnlàthờigiancầnthiết đạt
đượchoàvốnkinhtế (đơnvị tính là tháng)
và có thể xác định theo công thứcsau:
 Q x 12
 QH H
 TH = Hoặc: T =
 Qn H Qn
 12
Trong đó:
 •TH:Thờigianhoàvốnkinhtế (tháng);
 •QH:Sảnlượng hoà vốnkinhtế;
 •Qn:Số lượng sảnphẩmsảnxuấttiêuthụ
 trong năm;
 • 12: Số tháng trong năm.
 30
v2.0013107202
5.7. XÁC ĐỊNH LƯỢNG SẢN PHẨM CẦN SẢN XUẤT ĐỂ ĐẠT MỨC 
LỢI NHUẬN DỰ TÍNH 
Từ công thức: 
 EBIT = Q(P – V) – F
Ta có:
 F + EBIT
 Q =
 P P – V
Trong đó:
 •EBIT:Lợi nhuậntrướclãivayvàthuế;
 •QP:Số lượng sảnphẩmcầnsảnxuất để đạt đượcmứclợi nhuậndự kiến;
 •P,F,V:Nhưđãchúthíchở trên.
 31
v2.0013107202
6. PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN VÀ CÁC QUỸ CỦA DOANH NGHIỆP 
•Phânphốilợi nhuậnlàmộttrongnhững vấn
 đề tài chính rấtquantrọng.
•Trongphânphốilợinhuận, đòi hỏiphảiquán
 triệtcácvấn đề có tính nguyên tắcsau:
  Việcphânphốilợi nhuậnphảituânthủ
 các quy định ràng buộccủaphápluật;
  Phân phốilợi nhuậnphải đảmbảohài
 hòa giữalợiíchgiữacácchủ thể:Nhà
 nước, doanh nghiệp, ngườilaođộng,
 giữalợiíchtrướcmắtvàlợiíchdàihạn.
 32
v2.0013107202
6.1. NỘI DUNG CHỦ YẾU PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN CỦA 
DOANH NGHIỆP 
 Lợi nhuận trước thuế
 Bù lỗ năm trước Lợi nhuận sau thuế
 (nếu có)
 Trích quỹ dự
 Thuế thu nhập 
 phòng tài chính
 doanh nghiệp
 Lợi nhuận để lại tái 
 đầu tư
 Trích các quỹ
 của doanh nghiệp
 Lợi nhuận 
 của chủ sở hữu
 33
v2.0013107202
6.2. CÁC LOẠI QUỸ CỦA DOANH NGHIỆP
•Trongdoanhnghiệp, hình thành các
 loạiquỹ nhằmnhững mục định nhất
 định. Thông thường doanh nghiệpcó
 các loạiquỹ chủ yếusau:
  Quỹ dự phòng tài chính;
  Quỹđầutư phát triển;
  Quỹ khen thưởng;
  Quỹ Phúc lợi;
  Quỹ thưởng Ban điềuhànhCty.
•Ngoàicácloạiquỹ nêu trên, các doanh
 nghiệpcòncóthể thành lậpcácloại
 quỹ khác.Tuynhiên,việc thành lậpquỹ
 phảiphùhợpvớicácquyđịnh củaluật
 pháp và thường phải đượcghitrong
 điềulệ của doanh nghiệp.
 34
v2.0013107202
TÓM TẮT CUỐI BÀI
Nội dung bài họcbaogồmnhững nội dung chính sau:
• Chi phí kinh doanh là toàn bộ các chi phí liên quan tớihoạt động sảnxuất
 kinh doanh của doanh nghiệptrongmộtthờikỳ nhất định. Bao gồmchiphí
 sảnxuất kinh doanh và chi phí hoạt động tài chính và chi phí khác;
• Doanh thu bán hàng là biểuhiệncủatổng giá trị các loạisảnphẩmhàng
 hóa, dịch vụ mà doanh nghiệp đãbánratrongmộtkỳ nhất định. Doanh thu
 hoạt động tài chính là tổng giá trị các lợiíchkinhtế mà doanh nghiệpthu
 đượctrongkỳ do các hoạt động tài chính mang lại;
• Điểmhòavốn: Là điểmmàtại đó doanh thu bán hàng bằng vớichiphíđã
 bỏ ra;
•Lợi nhuận: Là khoảntiềnchênhlệch giữa doanh thu và chi phí mà doanh
 nghiệp đãbỏ ra để đạt đượcdoanhthuđótừ các hoạt động củadoanh
 nghiệpmanglại.
 35
v2.0013107202

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_mon_phan_tich_bao_cao_tai_chinh_bai_2_chi_phi_doan.pdf