Bài giảng Marketing quốc tế - Chương 8: Chính sách phân phối trên thị trường quốc tế - Trần Việt Dũng
Chức năng của kênh phân phối
• Thông tin
• Khuếch tr-ơng
• Đàm phán
• Đặt hàng
• Cung cấp vốn
• Chịu may rủi
• Giao hàng
Các quyết định về thiết lập kênh
phân phối
• Phân tích nhu cầu khách hàng
• Thiết lập mục tiêu của kênh phân phối
• Xác định các loại kênh phân phối
– Loại hỡnh kinh doanh của trung gian
– Số l-ợng trung gian
– Điều khoản và trách nhiệm của từng trung
gian
• Đánh giá các kênh phân phối
Phân tích nhu cầu khách hàng
• Xác định mức độ dịch vụ mà khách hàng
mục tiêu mong muốn trong năm lĩnh vực
sau:
– Quy mô đơn đặt hàng
– Thời gian chờ
– Sự thuận tiện về không gian
– Sự đa dạng của sản phẩm
– Các dịch vụ hỗ trợ
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Marketing quốc tế - Chương 8: Chính sách phân phối trên thị trường quốc tế - Trần Việt Dũng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Marketing quốc tế - Chương 8: Chính sách phân phối trên thị trường quốc tế - Trần Việt Dũng
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Chương 8 Chớnh sỏch phõn phối trờn thị trường quốc tế TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Tổng quan về chớnh phõn phối 2 TranVietDung – Khoa QTKD - UEB15-3 Thiết kế hệ thống kờnh Marketing Phõn tớch nhu cầu khỏch hàng Đỏnh giỏ cỏc lựa chọn kờnh phõn phối chớnh Nhận dạng cỏc lựa chọn kờnh phõn phối chớnh Thiết lập mục tiờu kờnh phõn phối TranVietDung – Khoa QTKD - UEB15-4 Nhận dạng cỏc lựa chọn trung gian Cỏc kiểu kờnh trung gian Số lượng cỏc kờnh trung gian trờn từng địa bàn Điều khoản và cỏc trỏch nhiệm TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Kênh phân phối sản phẩm Nhà sản xuất Đại lý, môi giới Bán buôn Bán lẻ NTD Kênh 1 Kênh 2 Kếnh 3 Kênh 4 Kênh 5 Kênh 6 Ng-ời tiêu dùng Khách hàng công ngiệp TranVietDung – Khoa QTKD - UEB15-6 Kết quả đầu ra của kờnh dịch vụ Diện tớch giao dịch Thời gian đợi của khỏch hàng/ Thời gian giao hàng Sự thuận tiện tối thiểu phải cú Sự đa dạng của sản phẩm Cỏc dịch vụ bổ sung TranVietDung – Khoa QTKD - UEB15-7 Identifying Channel Alternatives Figure 15.4 The Value-Adds Versus Costs of Different Channels TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Chức năng của kênh phân phối • Thông tin • Khuếch tr-ơng • Đàm phán • Đặt hàng • Cung cấp vốn • Chịu may rủi • Giao hàng TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Các quyết định về thiết lập kênh phân phối • Phân tích nhu cầu khách hàng • Thiết lập mục tiêu của kênh phân phối • Xác định các loại kênh phân phối – Loại hỡnh kinh doanh của trung gian – Số l-ợng trung gian – Điều khoản và trách nhiệm của từng trung gian • Đánh giá các kênh phân phối TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Phân tích nhu cầu khách hàng • Xác định mức độ dịch vụ mà khách hàng mục tiêu mong muốn trong năm lĩnh vực sau: – Quy mô đơn đặt hàng – Thời gian chờ – Sự thuận tiện về không gian – Sự đa dạng của sản phẩm – Các dịch vụ hỗ trợ TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Xác định mục tiêu và hạn chế của kênh phân phối • Mỗi kênh phân phối th-ờng h-ớng vào một thị tr-ờng mục tiêu cụ thể • Mục tiêu của kênh phân phối nên đ-ợc trỡnh bày theo năm lĩnh vực trên • Mục tiêu của kênh phụ thuộc vào đặc tính sản phẩm – Sản phẩm dễ hỏng: marketing trực tiếp – Sản phẩm cồng kềnh: rút ngắn khoảng cách vận chuyển và l-ợng hàng vận chuyển – Sản phẩm không chuẩn hoá: đội ngũ bán hàng của công ty TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Các nhân tố ảnh h-ởng tới việc lập kênh phân phối Đặc tính của sản phẩm Khách hàng Đặc điểm môi tr-ờng Đặc điểm của ng-ời trung gian Đặc điểm của công ty Kênh phân phối TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Xác định các loại kênh phân phối • Các loại hỡnh kinh doanh của trung gian: – Lực l-ợng bán hàng của công ty: – Các đại lý của nhà sản xuất – Các nhà phân phối công nghiệp • Số l-ợng các trung gian: – Phân phối độc quyền – Phân phối lựa chọn – Phân phối đại trà TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Điều kiện và trách nhiệm của các thành viên trung gian • Chính sách về giá: các mức giá và việc giảm giá căn cứ vào số l-ợng hàng mua của các trung gian • Điều kiện bán hàng: hỡnh thức thanh toán và các chính sách bảo hành. • Quyền lãnh thổ của nhà phân phối • Nghĩa vụ và trách nhiệm của đôi bên: – Nhà sản xuất: cung cấp hỗ trợ xúc tiến bán hàng, hệ thống l-u trữ, đào tạo, hỗ trợ kỹ thuật và hành chính – Nhà phân phối: thoả mãn yêu cầu về điều kiện vật chất, hạ tầng, phối hợp thực hiện các ch-ơng trỡnh khuyến mại, cập nhật thông tin, và mua sản phẩm. TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Đánh giá các lựa chọn để thiết lập kênh phân phối • Tính kinh tế: đại lý độc lập th-ờng đ-ợc sử dụng – Bởi các công ty nhỏ – Các công ty lớn cho các thị tr-ờng nhỏ • Mức độ kiểm soát: – Đại lý độc lập th-ờng tối đa hoá lợi nhuận, do đó th-ờng tập trung vào sản phẩm nhiều khách hàng mua nhất. Có thể đây không phải là sản phẩm của ng-ời cung cấp. • Khả năng thích ứng TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Các quyết định về quản lý kênh phân phối • Lựa chọn thành viên của kênh phân phối • Khuyến khích các thành viên của kênh phân phối • Tạo dựng quan hệ với các thành viên của kênh phân phối • Đánh giá và kiểm soát các thành viên của kênh phân phối TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Các tiêu thức để lựa chọn các thành viên của kênh phân phối • Uy tín: thông qua khả năng bán hàng, số năm kinh nghiệm, tinh thần trách nhiệm, sự tin cậy, khả năng l-u trữ thông tin, khả năng tài chính, thành công trong kinh doanh • Sự -u tiên mà họ dành cho doanh nghiệp • Các mục tiêu của ng-ời phân phối • Khả năng quản lý • Quan hệ TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Khuyến khích các thành viên của kênh • Tất cả các chính sách đều phải xuất phát từ nhu cầu của họ. – Hoa hồng – Trợ cấp hợp tác quảng cáo – Đào tạo lực l-ợng bán hàng – Các chính sách về th-ởng và phạt – Các thành viên của kênh phân phối cũng chính là những khách hàng của doanh nghiệp TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Ba cấp độ về mối quan hệ gi a nhà sản xuất với các đại lý • Mang tính cộng tác • Mang tính đối tác • Mang tính đối tác chiến l-ợc, cùng phát triển TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Đánh giá các thành viên trong kênh phân phối • Nên duy trỡ một cách th-ờng xuyên. • Các tiêu chí th-ờng sử dụng: – Doanh số thực bán so với kế hoạch – Mức độ hàng l-u kho bỡnh quân – Thời gian giao hàng cho khách hàng – Xử lý với hàng hoá hỏng, mất – Hợp tác với các ch-ơng trỡnh xúc tiến bán hàng và đào tạo. TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Các loại xung đột trong kênh phân phối • Xung đột giữa các thành viên ở các cấp độ khác nhau • Xung đột giữa các thành viên cùng một cấp độ • Xung đột giữa các kênh phân phối TranVietDung – Khoa QTKD - UEB15-22 Cỏc quyết định liờn quan đến quản lý kờnh phõn phối Lựa chọn thành viờn kờnh Đào tạo cỏc thành viờn kờnh Động viờn và thỳc đẩy Đỏnh giỏ cỏc thành viờn trong kờnh Điều chỉnh cỏc thành viờn trong kờnh TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Chớnh sỏch phõn phối trờn thị trường quốc tế 23 TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Channel Configurations Manufacturer Manufacturer Originator Consumer Industrial User Consumer / Industrial User Agent Agent Agent Agent AgentAgent Agent Wholesaler Wholesaler Retailer Retailer Retailer Retailer Industrial Distributor Industrial Distributor Consumer Products Industrial Products Services TranVietDung – Khoa QTKD - UEB 12-25 Global Retailing Top 25 Global Retailers in 2002, sales in Millions TranVietDung – Khoa QTKD - UEB 1. Cấu trỳc kờnh phõn phối trờn thị trường quốc tế 1.1. Xuất khẩu giỏn tiếp 1.2. Xuất khẩu trực tiếp + Home country based department: 1) Built-in department 2) separate export department 3) Export sales subsidiary + Foreign sales branch + Storage or warehousing facilities + Traveling salesperson +Foreign based distributors and agents TranVietDung – Khoa QTKD - UEB 2. Kiểm soỏt hệ thống kờnh phõn phối 2.1. Động viờn cỏc thành viờn trong kờnh 2.2.Kiểm soỏt cỏc thành viờn kờnh phõn phối TranVietDung – Khoa QTKD - UEB 2.1. Động viờn cỏc thành viờn trong kờnh • Cỏc lợi ớch về tài chớnh • Cỏc hội nghị thường niờn • Hỗ trợ và giỳp đỡ hệ thống quản trị nội bộ của kờnh • Cỏc chương trỡnh đặc biệt TranVietDung – Khoa QTKD - UEB 2.2.Kiểm soỏt cỏc thành viờn trong kờnh • Kiểm soỏt – đỏnh giỏ cỏc trỏch nhiệm chớnh • Ban hành và quy định rừ cỏc quyền hạn chớnh của hệ thống TranVietDung – Khoa QTKD - UEB 3. Giành quyền kiểm soỏt hệ thống kờnh phõn phối . Một số lựa chọn + Sử dụng cỏc nhà phõn phối lớn/ đối tỏc chiến lược + Liờn doanh + OEMs + Thụn tớnh (Acquisitions) + Tự xõy dựng hẹ thống kinh doanh TranVietDung – Khoa QTKD - UEB 4. Cỏc khuynh hướng toàn cầu trong hệ thống phõn phối 5 xu hướng lớn cú sức lan tỏa toàn cầu: • Hệ thống cỏc nhà bỏn lẻ lớn (Large-scale retailers) • Cỏc nhà bỏn lẻ quốc tế (International retailers) • Marketing trực tiếp (Direct marketing) • Hệ thống giảm giỏ đa kờnh (Discounting) • Cụng nghệ thụng tin (Information technology) TranVietDung – Khoa QTKD - UEB 5. Cỏc quy luận phõn phối quốc tế cú ảnh hưởng đến hoạt động quản trị kờnh phõn phối • Hạn chế xuất khẩu • Hạn chế thị trường nhập khẩu • Thủ tục hành chớnh trong xuất nhập khẩu • Cỏc định chế về vận chuyển hàng húa quốc tế • Cỏc quy định về đúng gúi và bao bỡ TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Phõn phối quốc tế - cỏc cõn nhắc? • Doanh nghiệp cú thể bỏn sản phẩm qua một số cỏch như sau: – Bỏn trực tiếp thụng qua bộ mỏy bỏn hàng trực tiếp của DN được thiết lập tại thị trường quốc tế – Bỏn thụng quan trung gian phõn phối độc lập – Bỏn thụng qua một mạng lưới phõn phối chuyờn nghiệp tại khu vực hoặc trờn toàn cầu TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Bài tập 1. Mỗi nhúm hóy lấy một vớ dụ về một cụng ty nước ngoài thõm nhập thị trường Vũng Tàu hoặc một cụng ty Việt Nam cú hoạt động kinh doanh tại nước ngoài và phõn tớch chiến lược thõm nhập của cụng ty đú. 2. Đề nghị làm trờn powerpoint presetation 3. Nhúm trưởng cú bỏo cỏo cụ thể về việc phõn cụng trỏch nhiệm cho từng thành viờn và kết quả làm việc của từng thành viờn trong nhúm 4. Nộp bài quan email: dung_napa@yahoo.com 5. Thời hạn: 20.2.2011 TranVietDung – Khoa QTKD - UEB • Nờu cỏc bước cần phải cú khi lập kế hoạch Marketing nhằm thõm nhập thị trường nước ngoài? • Trong quỏ trỡnh lập kế hoạch marketing quốc tế cần sử dụng cỏc mụ hỡnh phõn tớch nào? Tại sao? Bài kiểm tra số 2 35 TranVietDung – Khoa QTKD - UEB
File đính kèm:
- bai_giang_marketing_quoc_te_chuong_8_chinh_sach_phan_phoi_tr.pdf