Bài giảng Marketing quốc tế - Chương 1: Tổng quan về marketing quốc tế - Trần Việt Dũng
Marketing: a universal
discipline
• Thành công trong marketing toàn cầu đòi hỏi
phải có sự hiểu biết thấu đáo về nguyên lý
marketing
– Tập hợp các quan niệm, công cụ, lý luận, qui trình,
thông lệ và kinh nghiệm
– Hệ thống các tri thức có thể dạy và học được
– Khác biệt giữa các quốc gia: each person is unique,
each country is unique
Thay đổi trong khái niệm
Marketing
• Marketing là gì?
– Sản phẩm tốt hơn?
– Bán được nhiều hơn?
– Lợi nhuận?
– Thuyết phục khách hàng
mua hàng?
Thay đổi trong khái niệm
Marketing
• Marketing-mix
– Sự kết hợp các yếu tố
marketing trong hoàn
cảnh môi trường cụ thể
– Sản phẩm thoả mãn
được nhiều hơn nhu cầu
của khác hàng
– Bán được nhiều hơn
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Marketing quốc tế - Chương 1: Tổng quan về marketing quốc tế - Trần Việt Dũng
TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Marketing quốc tế NCS. MBA Trần Việt Dũng PCN Bộ môn Marketing - Trường ĐH Kinh tế - VNU 091 600 3108 tranvietdung@vnu.edu.vn dung_napa@yahoo.com TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Giới thiệu Giảng viên • Kinh nghiệm Đào tạo, huấn luyện – Quản trị Marketing, Marketing quốc tế, Marketing dịch vụ – Xây dựng thương hiệu – Dịch vụ khách hàng – Kỹ năng bán hàng – Kỹ năng giao tiếp – Kỹ năng lãnh đạo – Phát triển nhóm làm việc (team building) – Quản lý Nhà nước về Kinh tế, Kinh tế đối ngoại, Doanh nghiệp – Hội nhập Kinh tế quốc tế và toàn cầu hoá • Trình độ Học vấn – Nghiên cứu sinh - Đại học thương mại Hà nội – MBA - Học viện Công nghệ Châu Á (AIT) TranVietDung – Khoa QTKD - UEB - Đúng giờ - Bình đẳng - Thảo luận và chia sẻ cởi mở - Điện thoại di động để rung / tắt - Không hút thuốc, ăn quà vặt trong lớp Nội quy lớp học Fun with Training TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Phương pháp giảng dạy • Bài trình bày ngắn • Thảo luận bài tập; tình huống; • Thực hành áp dụng lý thuyết vào tình huống cụ thể của học viên TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Tổng quan về môn học • Thời lượng: 45 tiết • Cách thức kiểm tra – Chuyên cần: 05% (Nghỉ học trên 25% thời gian không được tham dự thi) – Kiểm tra cá nhân giữa kỳ: 15% – Trình bày bài tập nhóm: 20% – Kiểm tra cuối kỳ: 60% TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Hình thành nhóm làm việc • Bầu nhóm trưởng • Bầu thư ký nhóm • Chọn chủ đề • Xây dựng kế hoạch làm việc nhóm • Phân chia trách nhiệm cho từng người • Lên lịch họp mặt của nhóm để chia se kết quả • ... TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Các nội dung chính • Chương 1: Tổng quan về Marketing Quốc tế • Chương 2: Môi trường Marketing Quốc tế • Chương 3: Nghiên cứu MKT Quốc tế và lựa chọn thị trường mục tiêu • Chương 4: Thâm nhập và mở rộng thị trường quốc tế • Chương 5: Phân đoạn thị trường, lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị • Chương 6: Quyết định sản phẩm trên thị trường quốc tế • Chương 7: Quyết định về giá trên thị trường quốc tế • Chương 8: Quyết định về phân phối trên thị trường quốc tế • Chương 9: Quyết định xúc tiến hỗn hợp trên thị trường quốc tế TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Chương 1 Tổng quan về Marketing Quốc tế TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Nội dung • Thay đổi quan niệm từ Marketing đến Marketing quốc tế • Tiếp cận chiến lược trong Marketing quốc tế • 3 nguyên lý căn bản trong Marketing quốc tế • Vai trò và lợi ích của Marketing quốc tế • Các nhân tố thúc đẩy và cản trở đối với Marketing quốc tế TranVietDung – Khoa QTKD - UEB 10 TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Global Village TranVietDung – Khoa QTKD - UEB THẾ GIỚI ĐÃ THAY ĐỔI WHETHER WE LIKE IT OR NOT TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Khách hàng TRUNG THÀNH ??? TranVietDung – Khoa QTKD - UEB MÔ HÌNH MARKETING MỚI The power of digital channels Khách hàngKhách hàng TranVietDung – Khoa QTKD - UEB KHÁCH HÀNG LÀ AI? TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Đây là khách hàng của bạn? TranVietDung – Khoa QTKD - UEB ? TranVietDung – Khoa QTKD - UEB TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Standardization versus Adaptation TranVietDung – Khoa QTKD - UEBEmail on the move TranVietDung – Khoa QTKD - UEBUMPC – Ultra-mobile PC. Laptop power in the size of a PDA CÔNG NGHỆ ĐÃ THAY ĐỔI TranVietDung – Khoa QTKD - UEBCó thông tin ở khắp mọi nơi TranVietDung – Khoa QTKD - UEB“Ảo có khi nhiều hơn thật – trong thế giới truyền thông” Young people are scorning social interaction for virtual relationships. TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Global Business • “When the rate of change inside the company is exceeded by the rate of change outside, the end is near.” Jack Welch, CEO of GE (1994) TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Marketing: a universal discipline • Thành công trong marketing toàn cầu đòi hỏi phải có sự hiểu biết thấu đáo về nguyên lý marketing – Tập hợp các quan niệm, công cụ, lý luận, qui trình, thông lệ và kinh nghiệm – Hệ thống các tri thức có thể dạy và học được – Khác biệt giữa các quốc gia: each person is unique, each country is unique TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Thay đổi trong khái niệm Marketing • Marketing là gì? – Sản phẩm tốt hơn? – Bán được nhiều hơn? – Lợi nhuận? – Thuyết phục khách hàng mua hàng? TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Thay đổi trong khái niệm Marketing • Marketing-mix – Sự kết hợp các yếu tố marketing trong hoàn cảnh môi trường cụ thể – Sản phẩm thoả mãn được nhiều hơn nhu cầu của khác hàng – Bán được nhiều hơn TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Thay đổi trong khái niệm Marketing • Marketing định hướng chiến lược – Tập trung nguồn lực và phương tiện khai thác các cơ hội thị trường – Biết về khách hàng là chưa đủ, các yếu tố liên quan – Profits to stakeholder benefits – Tạo giá trị cho khách hàng (customer value) TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Thay đổi trong khái niệm Marketing Marketing Customer Needs & Wants R & D Manufacturing Customer Value TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Key Marketing Principles • Customer value & value equation – Create greater value than competitors – Value equation (V=value; B= perceived benefits; P=price) P B V TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Key Marketing Principles • Focus – Tạo giá trị cho khách hàng từ lợi thế cạnh tranh – IBM: computing power at high price – Compaq: computing power at low price TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Mô hình tổ chức định hướng chiến lược Customers’ needs Competitive offers Competitive advantage Core competences Strategic intent People Structure Strategy Systems Leadership TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Kinh doanh theo hướng tạo giá trị cho khách hàng Mission Marketing audit: Customer, Environment, Employees Strategic formulation Training & Education Implementation Maintenance TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Kinh doanh theo hướng tạo giá trị cho khách hàng Customers Strategy People Leadership Structure Systems TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Marketing Is Everything Old New Future/Now Means End Focus Marketing Is Product Customer Way of Doing Business Telling and Selling Integrated Marketing Mix Knowledge and Experience Profit Profit Mutually Beneficial Relationship Selling A Function Everything C o n c e p t TranVietDung – Khoa QTKD - UEB The main steps in the marketing management process R – STP – MM – I – C R= (research) – nghiên cứu thị trường STP= (Segmentation, Targeting, Positioning) – Phân đoạn thị trường, lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị MM= (Marketing-mix) - Hệ thống Marketing hỗn hợp (4Ps, 7Ps, 4Cs) I= (Implementation) - Triển khai hệ thống Marketing C= (control) - Kiểm soát hệ thống TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Thất bại trong định hướng khách hàng 1. Background của Top executives: không được đào tạo về marketing 2. Không hiểu biết thấu đáo về marketing – như một triết lý chi phối hàng vi của toàn tổ chức, chứ không phải là Harder selling 3. Thiếu cam kết: không đủ kiên nhẫn vì mục tiêu dài hạn 4. Chống lại sự thay đổi: cần sự nhạy cảm, tư duy lãnh đạo và tính hệ thống TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Marketing quốc tế • Marketing quốc tế là khái niệm marketing mang tính chiến lược – Đề cao nhu cầu và mong muốn của người tiêu dùng – Ứng đối với những biến đổi trong môi trường kinh doanh – Biến đổi nhu cầu của khách hàng TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Marketing quốc tế • Marketing quốc tế đã chuyển các khái niệm căn bản trong marketing tới triết lý tập trung vào sự nhận biết, cung cấp những đặc tính sản phẩm khách hàng nước ngoài mong muốn: – Nghiên cứu cẩn thận hành vi của khách hàng nước ngoài – Sẵn sàng tạo ra những sản phẩm mới đảm bảo tính thích nghi, nâng cao khả năng thoả mãn nhu cầu của khách hàng, trên các thị trường khách nhau – Hội nhập phương diện kinh doanh quốc tế vào các hoạt động của doanh nghiệp TranVietDung – Khoa QTKD - UEB 7 The International Marketing Task Political/legal forces Economic forces 1 2 Environmental uncontrollables country market A Environmental uncontrollables country market B Environmental uncontrollables country market C Competitive structure Competitive Forces Level of Technology Price Product Promotion Channels of distribution Geography and Infrastructure Foreign environment (uncontrollable) Structure of distribution Economic climate Cultural forces 3 4 5 6 7 Political/ legal forces Domestic environment (uncontrollable) (controllable) TranVietDung – Khoa QTKD - UEB The Scope and Challenge of International Marketing International Marketing and Related Fields of Study International Business International Marketing International Trade International Management International Finance TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Marketing nội địa vs Marketing quốc tế? TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Marketing nội địa vs Marketing quốc tế • Có sự giống nhau về những nguyên tắc, qui trình và nội dung cơ bản của marketing • Khác nhau ở phạm vi và môi trường áp dụng – Nhằm vào thị trường trong nước – Khách hàng các nước khác – Vấn đề phải xử lý sẽ khác nhau TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Marketing nội địa vs Marketing quốc tế • Marketing nội địa: 1. Dữ liệu NC dễ tiếp cận 2. Giao dịch trên một đồng tiền 3. Nhân viên có sự hiểu biết về thị trường 4. Thông điệp gắn với VH quốc gia 5. Phân đoạn TT trong phạm vi QG 6. Truyền thông & kiểm soát thực hiện ngay 7. Hiểu rõ qui định luật pháp • Marketing quốc tế: 1. Dữ liệu NC khó tiếp cận 2. Nhiều đồng tiền, có biến động 3. Nhân viên có sự hiểu biết khái lược về thị trường 4. Thông điệp phải xem xét sự phác biệt về VH 5. Phân đoạn có thể là KH giống nhau ở các QG khác nhau 6. Truyền thông & kiểm soát khó thực hiện 7. Có thể không rõ qui định luật pháp TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Marketing nội địa vs Marketing quốc tế • Marketing nội địa: 8. KD bằng một ngôn ngữ 9. Có thể đánh giá rủi ro thường xuyên 10. K.hoạch & k.soát trực tiếp 11. Marketing có thể chuyên môn hoá 12. Dễ dàng phối hợp & k.soát tín dụng 13. Tài liệu bán hàng đơn giản 14. Kênh p.phối dễ điều chỉnh và kiểm soát 15. Dễ đánh giá và k.soát đối thủ • Marketing quốc tế: 8. KD bằng nhiều ngôn ngữ 9. Môi trường khó đánh giá rủi ro thường xuyên 10. K.hoạch & k.soát phức tạp 11. Marketing phải có kiến thức rộng và sâu 12. Phối hợp & k.soát tín dụng phức tạp 13. Tài liệu bán hàng đa dạng 14. Kênh p.phối khó điều chỉnh và kiểm soát, phải qua tr.gian 15. Khó đánh giá và k.soát đối thủ TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Marketing quốc tế • Bản chất Marketing quốc tế: – Xem xét và cân đối giữa các thay đổi của môi trường bên ngoài – Với chính sách marketing hỗn hợp trên thị trường quốc tế • Nhà quản trị Marketing quốc tế: – Hệ thống hoá và thi hành các chính sách marketing – Thích ứng khả năng của doanh nghiệp với thị trường – Đạt được các mục tiêu đề ra TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Tầm quan trọng của marketing quốc tế • For US-based companies, 75% of sales potential is outside the US. – About 90% of Coca-Cola’s operating income is generated outside the US. • For Japanese companies, 85% of potential is outside Japan. • For German and EU companies, 94% of potential is outside Germany. TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Coca-Cola Global Marketing Strategy Think Globally Act Locally TranVietDung – Khoa QTKD - UEB The View from Honda “We are the most international of the Japanese companies. At the moment we are the most diversified, and we will be more diversified in the future. Still, I think it would be very hard to build a one-type world car. In the end, I don’t think it would be very efficient.” Nobuhiko Kawamoto President and CEO, Honda Motor Company TranVietDung – Khoa QTKD - UEB The View from Toyota Our global strategy used to center on “world cars,” which we would modify slightly to accommodate demand in different markets. Today our focus is shifting to models that we develop and manufacture especially for selected regional markets. Examples • North America: Avalon and Camry coupe and station wagon. 1997 Sienna minivan. • Europe: Carina E • Southeast Asia: Toyota Utility Vehicle (Kijang in Indonesia, Tamaraw in Philippines) TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Lợi ích của marketing quốc tế 1. Chuyển giao những ưu thế chuyên biệt của công ty ra thị trường toàn cầu 2. Thực hiện lợi thế theo vị trí 3. Doanh nghiệp có thể hạ thấp chi phí nhờ lợi thế kinh tế theo qui mô và hiệu ứng đường kinh nghiệm 4. Tìm kiếm các nguồn lực, nhà cung cấp và thị trường mới 5. Cạnh tranh sát sao với đối thủ TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Factors explaining internationalization Home country market factors Firm factors Global Factors Host country market factors Smallness Openness Location Domestic push International pull Largeness Openness Company-specific advantages Enabling environment TranVietDung – Khoa QTKD - UEB The Pull and Push Factors Pull factors • Cheaper resources & energy • Less expensive, skilled, trainable, non-militant labor • New markets • Less government restrictions on pollution and raw material exploitation • Government incentives • Opening markets Push factors • Stringent government controls in the USA and EU • Prevailing suspicion of big business and emphasis on consumer rights • High labor cost, militant trade unionism • Inflation, erosion profits • Strength of USD and Japanese yen makes the two country difficult to export unless they reduce their costs of operations TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Forces Affecting Global Integration and Global Marketing Global Integration and Global Marketing TranVietDung – Khoa QTKD - UEB GLOBAL INTEGRATION Restraining Forces Technology Market Needs Cost Free Markets Economic Integration Peace Management Vision Strategic Intent Global Strategy and Action Culture Market Differences Costs National Controls Nationalism War Management Myopia Organization History Domestic Focus Driving Forces TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Các nhân tố thúc đẩy • Công nghệ: – Truly “Stateless” – Ít rào cản từ văn hoá trong áp dụng – Công nghệ sản xuất và truyền thông sẽ đẩy nhanh quá trình toàn cầu TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Invented Here, Made Elsewhere U.S. Invented Technology Phonographs Color TVs Audiotape Recorders Videotape Recorders Machine Tools Telephones Semiconductors Computers 7 4% 9 8% 6 4% 8 9% 2 5% 9 9% 3 5% 9 9% 1% 1 0% 0% 4 0% 1 0% 9 0% 1% 9 0% 0 20 40 60 80 100 1 9 7 0 N O W TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Các nhân tố thúc đẩy • Nhu cầu thị trường: – Văn hoá vừa có tính phổ quát vừa có sự khác biệt đã tạo ra nhu cầu thị trường – Thành công của Marlboro • Urban smockers around the world • Spirit of freedom, independence, open space TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Africa Europe North America Asia South and Central America Commonw ealth of Independent States Middle East 0 5 10 15 20 25 30 35 Imports Exports Average World merchandise, trade by region, WTO 2005 (annual % change in USD) TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Europe’s merchandise exports by region, WTO 2005 CIS 2,5% Africa 2,6% M iddle East 2,8% South & Central America 1,3% Unspecified 0,9% Europe 73.2% China 1.6% Other Asia 4.7% USA 7.8% EU(25) 66.7% Other NA 1,3% Other Europe 6.5% Japan 1,4% Asia 7.6% N.A. 9.1% TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Các nhân tố thúc đẩy • Cải thiện điều kiện vận tải và truyền thông: – Bay vòng quanh thế giới trong 48h – Internet – Telephone – TV, Radio TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Các nhân tố thúc đẩy • Chi phí phát triển sản phẩm mới ngày càng tăng đòi hỏi phải kinh doanh trên thị trường rộng: – $54 million (1974), $87million (1982), $359 million (1993 – 7 nước lớn chiếm 75% thị trường $200 billion TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Các nhân tố thúc đẩy • Chất lương: – Đầu tư mạnh vào R&D vì 5-7% của doanh số nội địa khác xa so với doanh số toàn cầu • Tăng trưởng kinh tế làm gia tăng cơ hội và giảm sự bảo hộ • Phát triển của các công ty đa quốc gia TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Ratio of exports and imports of goods and commercial services to GDP, WTO 2003 TranVietDung – Khoa QTKD - UEB The Coming Boom Wealthy Industrial Countries 2.9 2.7 Developing Countries 3.0 4.8 East Asia 7.5 7.6 South Asia 4.8 5.3 Latin America 2.6 3.4 Eastern Europe* 1.0 2.7 Sub-Saharan Africa 2.0 3.9 Middle East & North Africa 1.2 3.8 *Includes former Soviet Union 1974- 1993 1994- 2003 Real GDP growth, annual average % Source: World Bank, The Economist TranVietDung – Khoa QTKD - UEB The Changing Face of Exporting 0% 50% 100% 150% 200% 250% 300% 350% 400% % G ro w th ( 1 9 8 3 -1 9 9 8 ) Australia Canada Germany Japan USA Merchandise Exports Commercial Services Exports Source: The World Bank, World Development Report, 1999. New Chart Fig. 1.3 TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Foreign Acquisitions of U.S. Companies U.S. Companies Foreign Owner Bestfoods (foods) U.K. Ben & Jerry’s (ice cream) U.K. Alpo (pet food) Swiss Pillsbury (food) U.K. Burger King (fast food) U.K. Random House (publishing) Germany Chrysler (autos) Germany TV Guide (magazine) Australia New York Post (newspaper) Australia LA Dodgers (sports) Australia Arco (gasoline) U.K. CompUSA (retailing) Mexico Seagram (alcoholic beverages) France SOURCE: Adapted from Kuri Badenhausen. “Name Game”, Forbes. Jul 24, 2000Irwin/McGraw-Hill 1-2 TranVietDung – Khoa QTKD - UEB Các nhân tố cản trở • Kinh doanh kiểu ăn xổi “nearsighted”, “cận thị” trong quản lý • Văn hoá công ty trì trệ, or headquarter all- knowing; subsidiary “know it all” • Bảo hộ và các rào cản quốc gia
File đính kèm:
- bai_giang_marketing_quoc_te_chuong_1_tong_quan_ve_marketing.pdf