Bài giảng Lý luận và phương pháp Giáo dục thể chất 2

Lý luận và phương pháp Giáo dục thể chất (GDTC) là một môn khoa học nghiên cứu những quy luật và những cơ sở chung nhất về phương pháp trong lĩnh vực thể dục thể thao (TDTT). Nhiệm vụ giảng dạy chủ yếu của môn Lý luận và phương pháp GDTC là:

1. Giúp cho sinh viên bước đầu hiểu tương đối có hệ thống những kiến thức mơ đầu về TDTT, góp phẩn định hướng chuyên nghiệp tồng quát về hoạt động này, làm cơ sờ tiếp tục học tập, nghiên cứu và vận dụng trong các phần chuyên ngành.

2. Giúp cho sinh viên nắm được những cơ sở chung nhất về lý luận và phương pháp GDTC, chủ yếu là dạy học động tác, rèn luyện thể lực và công tác GDTC trong nhà trường phổ thông.

3. Trên cơ sở đó, từng bước bồi đưỡng năng lực vận đụng những kiến thức ấy để phân tích, thực hiện những nhiệm vụ cụ thể có liên quan trong thực tiễn TDTT.

Bài giảng Lý luận và phương pháp GDTC 1 có thể được sư dụng cho cả người dạy và người học ở trình độ Cao đẳng sư phạm GDTC. Khi biên soạn bài giảng này chúng tôi bám sát đề cương chi tiết môn học, mục tiêu đào tạo giáo viên thể đục, đồng thời căn cứ vào nội dung chương trình lý luận và phương pháp GDTC do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành cho các trường có đào tạo về Sư phạm GDTC.

 

Bài giảng Lý luận và phương pháp Giáo dục thể chất 2 trang 1

Trang 1

Bài giảng Lý luận và phương pháp Giáo dục thể chất 2 trang 2

Trang 2

Bài giảng Lý luận và phương pháp Giáo dục thể chất 2 trang 3

Trang 3

Bài giảng Lý luận và phương pháp Giáo dục thể chất 2 trang 4

Trang 4

Bài giảng Lý luận và phương pháp Giáo dục thể chất 2 trang 5

Trang 5

Bài giảng Lý luận và phương pháp Giáo dục thể chất 2 trang 6

Trang 6

Bài giảng Lý luận và phương pháp Giáo dục thể chất 2 trang 7

Trang 7

Bài giảng Lý luận và phương pháp Giáo dục thể chất 2 trang 8

Trang 8

Bài giảng Lý luận và phương pháp Giáo dục thể chất 2 trang 9

Trang 9

Bài giảng Lý luận và phương pháp Giáo dục thể chất 2 trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 42 trang Trúc Khang 09/01/2024 5940
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lý luận và phương pháp Giáo dục thể chất 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Lý luận và phương pháp Giáo dục thể chất 2

Bài giảng Lý luận và phương pháp Giáo dục thể chất 2
 1 
TRѬӠNG ĐҤI HӐC PHҤM VĔN ĐӖNG 
KHOA GDTC - QP, AN 
BÀI GIҦNG 
LÝ LUҰN VÀ PHѬѪNG PHÁP 
GIÁO DӨC THӆ CHҨT 2 
 ThS. NguyӉn Xuân Thѭởng 
 2 
LӠI NÓI ĐҪU 
 Lý luұn và phѭѫng pháp Giáo dөc thӇ chҩt (GDTC) là mӝt môn khoa hӑc 
nghiên cӭu những quy luұt và những cѫ sӣ chung nhҩt vӅ phѭѫng pháp trong lĩnh vực 
thӇ dөc thӇ thao (TDTT). NhiӋm vө giҧng dҥy chӫ yӃu cӫa môn Lý luұn và phѭѫng 
pháp GDTC là: 
 1. Giúp cho sinh viên bѭớc đҫu hiӇu tѭѫng đối có hӋ thống những kiӃn thӭc mӣ 
đҫu vӅ TDTT, góp phҫn đӏnh hѭớng chuyên nghiӋp tәng quát vӅ hoҥt đӝng này, làm cѫ 
sӣ tiӃp tөc hӑc tұp, nghiên cӭu và vұn dөng trong các phҫn chuyên ngành. 
 2. Giúp cho sinh viên nắm đѭӧc những cѫ sӣ chung nhҩt vӅ lý luұn và phѭѫng 
pháp GDTC, chӫ yӃu là dҥy hӑc đӝng tác, rèn luyӋn thӇ lực và công tác GDTC trong 
nhà trѭӡng phә thông. 
 3. Trên cѫ sӣ đó, từng bѭớc bӗi dѭӥng nĕng lực vұn dөng những kiӃn thӭc ҩy đӇ 
phân tích, thực hiӋn những nhiӋm vө cө thӇ có liên quan trong thực tiӉn TDTT. 
 Bài giҧng Lý luұn và phѭѫng pháp GDTC 2 có thӇ đѭӧc sử dөng cho cҧ ngѭӡi 
dҥy và ngѭӡi hӑc ӣ trình đӝ Cao đẳng sѭ phҥm GDTC. Khi biên soҥn bài giҧng này 
chúng tôi bám sát đӅ cѭѫng chi tiӃt môn hӑc, mөc tiêu đào tҥo giáo viên thӇ dөc, đӗng 
thӡi cĕn cӭ vào nӝi dung chѭѫng trình lý luұn và phѭѫng pháp GDTC do Bӝ Giáo dөc 
và Đào tҥo ban hành cho các trѭӡng có đào tҥo vӅ Sѭ phҥm GDTC. 
 Nӝi dung bài giҧng đѭӧc chia làm 2 phҫn chính: 
 1. Giáo dөc các tố chҩt thӇ lực. 
 2. Các hình thӭc buәi tұp trong GDTC cũng nhѭ GDTC trong nhà trѭӡng phә 
thông và rèn luyӋn kỹ nĕng tұp giҧng.. 
 Nhұn thӭc đối với GDTC, vӅ nӝi dung và phѭѫng pháp cӫa nó cũng không 
ngừng biӃn đәi ngày mӝt hoàn thiӋn hѫn theo sự phát triӇn cӫa xã hӝi, do đó sӁ đѭӧc 
bә sung dҫn trong quá trình sử dөng và phát triӇn. Mong quý đӗng nghiӋp góp ý bә 
sung bài giҧng đӇ hoàn thiӋn hѫn. 
 TÁC GIҦ 
 3 
Chѭѫng 1. GIÁO DӨC CÁC TӔ CHҨT THӆ LӴC 
1.1. Đһc tính chung 
Mӛi ngѭӡi khi thực hiӋn những đӝng tác khác nhau đӅu ӭng với thành tích mà 
khҧ nĕng ngѭӡi đó có thӇ đҥt đѭӧc nhѭ: Chҥy 1500m hӃt 5 phút, chҥy 200m hӃt 25 
giây, đẩy tҥ 5 kg đѭӧc 11m.... Các mặt khác nhau vӅ khҧ nĕng vұn đӝng đó đѭӧc gӑi là 
tố chҩt thӇ lực (hay còn gӑi là tố chҩt vұn đӝng). Nhѭ vұy các tố chҩt thӇ lực (TCTL) là 
những đặc điӇm, mặt, phҫn tѭѫng đối riêng biӋt trong thӇ lực cӫa con ngѭӡi liên quan 
đӃn hình thái - chӭc nĕng cӫa cѫ thӇ và đѭӧc biӇu hiӋn ra trong quá trình vұn đӝng. 
Các đặc điӇm thӇ lực lҥi phө thuӝc vào cҩu trúc các đӝng tác, điӅu kiӋn thực hiӋn các 
đӝng tác đó và trҥng thái cѫ thӇ, đặc điӇm cá nhân, trình đӝ tұp luyӋn và tính chҩt môn 
chuyên sâu. TCTL thѭӡng đѭӧc chia làm nĕm loҥi cѫ bҧn: Sӭc nhanh, sӭc mҥnh, sӭc 
bӅn, mӅm dẻo và khéo léo. Mӛi mӝt loҥi TCTL lҥi có thӇ chia thành các phẩm chҩt 
chung và các phẩm chҩt chuyên môn (đặc thù). Tỷ lӋ và yêu cҫu cӫa viӋc phát triӇn thӇ 
lực chung và thӇ lực chuyên môn phө thuӝc vào nhiӋm vө và đặc trѭng cӫa từng môn 
thӇ thao. 
 Sự phát triӇn các TCTL diӉn ra có tính giai đoҥn: Thӡi kỳ đҫu phát triӇn mӝt tố 
chҩt thӇ lực này sӁ dүn đӃn sự phát triӇn mӝt tố chҩt thӇ lực khác, mặc dù ngѭӡi ta 
không chú ý đӃn chúng. HiӋn tѭӧng này là do di chuyӇn các kӃt quҧ mang đặc điӇm 
chung cӫa các TCTL. Sự phát triӇn vӅ sau cӫa mӝt TCTL nào đó có thӇ kìm hãm sự 
phát triӇn cӫa các TCTL khác. ĐiӅu này có thӇ giҧi thích bӣi tính đặc thù cӫa các 
TCTL trong quá trình phát triӇn cӫa chúng. 
 Mӝt trong những cѫ chӃ nәi bұt cӫa hiӋn tѭӧng trên là sự mâu thuүn giữa quá 
trình ѭa khí và yӃm khí. Tӭc là sự phát triӇn cӫa TCTL này sӁ kìm hãm sự phát triӇn 
các TCTL khác và ngѭӧc lҥi. 
 Trong phҫn khái niӋm vӅ sự phát triӇn thӇ chҩt (ӣ phҫn LL và PPGDTC1), đã đӅ 
cұp vӅ tính tự nhiên và tính xã hӝi cӫa sự phát triӇn thӇ chҩt. Tӭc là mӝt mặt, chúng 
phát triӇn mӝt cách tự nhiên, mặt khác cũng phө thuӝc vào yӃu tố giáo dөc (xã hӝi). 
Mӛi TCTL có thӇ phát triӇn mӝt cách tự nhiên và đѭӧc quy đӏnh bӣi mӝt hoặc nhiӅu 
 4 
chӭc nĕng sinh lý khác nhau. Nhѭng chính yӃu tố giáo dөc mới có thӇ thúc đẩy các 
TCTL phát triӇn mӝt cách mҥnh mӁ và có đӏnh hѭớng rõ rӋt. Nghĩa là sự phát triӇn các 
TCTL là quá trình có thӇ điӅu khiӇn đѭӧc, cho nên muốn phát triӇn các TCTL phҧi 
nghiên cӭu các quy luұt sinh hӑc và các phѭѫng pháp điӅu khiӇn chúng. 
 Sự phát triӇn các TCTL mang tính giai đoҥn theo lӭa tuәi, các TCTL khác nhau 
sӁ đҥt đӃn sự phát triӇn mҥnh mӁ ӣ các lӭa tuәi khác nhau. 
 Khuynh hѭớng khác biӋt ӣ sự phát triӇn các TCTL đặc biӋt đѭӧc biӇu hiӋn ra 
giai đoҥn dұy thì. Trong giai đoҥn này sӭc mҥnh - tốc đӝ tĕng nhanh còn khҧ nĕng phối 
hӧp vұn đӝng lҥi kém đi. Trong giҧng dҥy và huҩn luyӋn cҫn chú ý đӃn tính giai đoҥn 
cӫa lӭa tuәi. Vì trong giai đoҥn này, viӋc huҩn luyӋn chuyên môn sӁ mang lҥi hiӋu quҧ 
cao đối với sự phát triӇn mӝt số TCTL đặc trѭng. 
1.2. Phѭѫng pháp giáo dөc sӭc mҥnh 
1.2.1. Khái niӋm 
 Sӭc mҥnh (SM) là khҧ nĕng khắc phөc lực đối kháng (cҧn) bên ngoài hoặc đӅ 
kháng lҥi nó bằng sự nә lực cӫ ... b. Nhiệm vụ: 
Đây là phҫn giҧm dҫn hoҥt đӝng thӇ lực, đѭa ngѭӡi tұp vӅ trҥng thái nghӍ ngѫi 
đӇ hӗi phөc. Phҫn này cũng giҧi quyӃt các nhiӋm vө giáo dөc giáo dѭӥng khác nhau 
nhѭ: 
 + Dҥy kỹ nĕng giҧm dҫn lѭӧng vұn đӝng, các chuyӇn hѭớng hoҥt đӝng. 
 + Thu dӑn dөng cө, nhұn xét kӃt quҧ và giao nhiӋm vө vӅ nhà. 
 + Đánh giá kӃt quҧ giӡ hӑc (so với nhiӋm vө đặt ra ban đҫu) 
c. Nội dung 
 32 
 + Các bài tұp nhẹ nhàng, các trò chѫi với lѭӧng vұn đӝng nhỏ mang tính thҧ 
lỏng, hӗi phөc là những phѭѫng tiӋn chính ӣ phҫn hӑc này. 
 + Các bài tұp đӝi hình đӝi ngũ, đӝng tác thҧ lỏng cөc bӝ hoặc toàn thân, các trò 
chѫi giҧi trí, nhұn xét, giao bài tұp vӅ nhà và xuống lớp. 
d. Phương pháp giảng dạy 
 + Phѭѫng pháp giҧng giҧi , dùng lӡi nói... 
2.2.3. Phѭѫng pháp điӅu chỉnh lѭӧng vұn động. 
 Lượng vận động: Là chӍ sự đӏnh lѭӧng (mӭc đӝ) tác đӝng cӫa bài tұp thӇ chҩt 
lên cѫ thӇ làm thay đәi trҥng thái chӭc nĕng cӫa các hӋ cѫ quan trong cѫ thӇ ngѭӡi tұp. 
Lѭӧng vұn đӝng bao gӗm LVĐ bên trong và LVĐ bên ngoài: 
 - Lượng vận động bên trong: Là mӭc đӝ biӃn đәi sinh lý, sinh hoá trong cѫ thӇ 
ngѭӡi tұp khi thực hiӋn bài tұp. 
 - Lượng vận động bên ngoài: Là những thông số bên ngoài, là những chӍ số vӅ 
mặt số lѭӧng bài tұp. LVĐ bên ngoài bao gӗm 2 thành phҫn cѫ bҧn: 
+ Khối lương vận động: Là đӝ dài thӡi gian tác đӝng, là tәng số lҫn vұn đӝng 
thӇ lực hay thực hiӋn đӝng tác và nhiӅu thông số khác nữa. 
 + Cường độ vận động: Là sự tác đӝng cӫa bài tұp lên cѫ thӇ trong mӝt đѫn vӏ 
thӡi gian nào đó ӣ mӝt thӡi điӇm cө thӇ tҥo ra mӭc đӝ cĕng thẳng vӅ trҥng thái chӭc 
nĕng các hӋ cѫ quan trong cѫ thӇ. 
- ĐiӅu chӍnh lѭӧng vұn đӝng trong giӡ hӑc tӭc là thay đәi cho hӧp lý khối lѭӧng 
và cѭӡng đӝ, là tә chӭc sao cho hӧp lý hóa giữa "mұt đӝ chung" "và mұt đӝ vұn đӝng" 
cӫa giӡ hӑc. 
 + Mật độ chung: Là tӍ lӋ thӡi gian hữu ích trên tәng số thӡi gian buәi tұp. 
* Thӡi gian hữu ích: Là thӡi gian đѭӧc dùng vào các viӋc giҧng giҧi, làm mүu, tұp 
luyӋn, nghӍ ngѫi tích cực... 
* Thӡi gian vô ích: Là thӡi gian vào muӝn, ra sớm, thiӃu hỏng dөng cө, kỷ luұt hӑc 
sinh... 
 Mұt đӝ chung có ý nghĩa quyӃt đӏnh chҩt lѭӧng giӡ hӑc, do vұy phҧi cố gắng đҥt 
 33 
100% (không có thӡi gian vô ích). Muốn vұy phҧi tә chӭc giӡ hӑc hӧp lý, khoa hӑc. 
 + Mật độ vận động: Là tӍ lӋ thӡi gian thực hiӋn bài tұp trên tәng số thӡi gian. 
 Đây là chӍ số phҧn ánh hiӋu quҧ giӡ hӑc, do vұy phҧi cố gắng tĕng tối đa trong 
giӡ hӑc. Tuy nhiên, không coi nhẹ viӋc giҧng giҧi, làm mүu và các hoҥt đӝng giáo dөc, 
giáo dѭӥng khác trong giӡ hӑc, vҩn đӅ là giҧng giҧi, làm mүu thӃ nào cho hӧp lý tránh 
mҩt thӡi gian. 
 - Lѭӧng vұn đӝng phҧi xác đӏnh phù hӧp với lӭa tuәi, giới tính, trình đӝ chuẩn 
bӏ thӇ lực cӫa ngѭӡi tұp và nhiӋm vө cӫa giӡ hӑc, có thӇ điӅu chӍnh bằng phѭѫng pháp 
trực tiӃp và gián tiӃp. Phѭѫng pháp trực tiӃp là yêu cҫu hӑc sinh phҧi thực hiӋn vӅ số 
lҫn, khoҧng cách... còn phѭѫng pháp gián tiӃp là thay đәi các điӅu kiӋn bên ngoài, nhѭ 
dùng phѭѫng pháp thi đҩu, trò chѫi... Thӫ thuұt sѭ phҥm và kinh nghiӋm cӫa giáo viên 
là yӃu tố quyӃt đӏnh sự lựa chӑn cho lѭӧng vұn đӝng phù hӧp. 
2.2.4. Phѭѫng pháp tә chӭc hoҥt động cӫa ngѭӡi tұp. 
2.2.4.1. Cách thӭc tә chӭc hoҥt đӝng cӫa ngѭӡi tұp. 
 Trong tә chӭc hoҥt đӝng cӫa ngѭӡi tұp có ba hình thӭc chính: Đӗng loҥt, theo 
nhóm và cá nhân. Ngoài ra, còn mӝt cách thӭc mang tính tәng hӧp là "tұp luyӋn vòng 
tròn" 
 - Tұp đӗng loҥt: Cҧ lớp cùng thực hiӋn, dѭới sự điӅu khiӇn cӫa giáo viên hoặc 
cán sự TDTT. 
 - Tұp theo nhóm: Phân hӑc sinh theo từng nhóm vӅ trình đӝ, giới tính... mӛi 
nhóm mӝt nhiӋm vө rӗi đәi cho nhau. 
 - Tұp theo cá nhân: Mӛi hӑc sinh nhұn mӝt nhiӋm vө riêng và thực hiӋn đӝc lұp. 
 Mӛi hình thӭc đӅu có ѭu điӇm và nhѭӧc điӇm, do đó tùy thuӝc vào đӝ khó cӫa 
đӝng tác, lӭa tuәi, trình đӝ ngѭӡi tұp, dөng cө, sân bãi... mà lựa chӑn từng loҥi cho phù 
hӧp. 
 Thông thѭӡng, trong giӡ hӑc chính khóa phҧi sử dөng tәng hӧp ba hình thӭc 
trên (phҫn đҫu, cuối thì sử dөng hình thӭc đӗng loҥt; phҫn cѫ bҧn thì sử dөng hình 
thӭc theo nhóm và cá nhân). 
 34 
 Tұp luyӋn vòng tròn là mӝt hình thӭc tұp luyӋn có hiӋu quҧ nhҩt vừa nâng cao 
đѭӧc mұt đӝ chung vừa nâng cao đѭӧc mұt đӝ vұn đӝng (chӫ yӃu trong giáo dөc các tố 
chҩt thӇ lực). 
 Ngoài ra giáo viên còn có nhiӋm vө bӗi dѭӥng cán sự TDTT, cũng nhѭ tә chӭc 
kiӃn tұp). 
2.2.4.3. Bố trí đӝi hình ngѭӡi tұp và dөng cө tұp 
 Xác đӏnh vӏ trí đӭng cӫa hӑc sinh và thҫy giáo: Hѭớng nhìn, thӭ tự chuyӇn hàng 
và trұt tự các dөng cө đѭӧc bố trí sao cho đҧm bҧo 3 yêu cҫu: 
 - Đҧm bҧo tính trực quan, nhìn rõ, nghe rõ. 
 - Phù hӧp với điӅu kiӋn sân bãi và khí hұu thӡi tiӃt. 
 - ĐӅ phòng đѭӧc chҩn thѭѫng. 
 Bố trí tốt đӝi hình và dөng cө có ý nghĩa giáo dөc toàn diӋn. 
2.2.5. Công viӋc chuẩn bӏ cӫa giáo viên cho giӡ hӑc 
 Tә chӭc tiӃn hành giӡ hӑc TDTT là mӝt hoҥt đӝng phӭc tҥp. Vì vұy, đӇ đҥt 
đѭӧc chҩt lѭӧng giӡ hӑc cao, trѭớc mӛi giӡ hӑc giáo viên cҫn chuẩn bӏ: 
 - Xác đӏnh nhiӋm vө cho giӡ hӑc 
 - Lұp kӃ hoҥch cө thӇ cho giӡ hӑc (soҥn giáo án) 
 - Chuẩn bӏ dөng cө, sân bãi... 
 NhiӋm vө giӡ hӑc phҧi đѭӧc xác đӏnh rõ, đҫy đӫ và có tính khҧ thi. Phҧi nêu cө 
thӇ nhiӋm vө giáo dөc - giáo dѭӥng - phát triӇn. Phҧi cĕn cӭ vào kӃt quҧ giӡ hӑc trѭớc, 
tình trҥng chung, thӡi gian và đặc điӇm hӑc sinh mà xác đӏnh nhiӋm vө cho phù hӧp. 
 Soҥn giáo án là nhiӋm vө quan trӑng nhҩt cӫa giáo viên, ӣ đây phҧi lên đѭӧc kӃ 
hoҥch tәng thӇ, chính xác, chi tiӃt vӅ trұt tự các nhiӋm vө phҧi giҧi quyӃt, vӅ lѭӧng vұn 
đӝng, vӅ cách thӭc tә chӭc ngѭӡi tұp và bố trí dөng cө sân bãi. Phҧi lұp kӃ hoҥch phҫn 
cѫ bҧn trѭớc, sau đó mới tính toán các viӋc có ӣ phҫn chuẩn bӏ và kӃt thúc giӡ hӑc; 
cuối cùng là soҥn thҧo bài tұp vӅ nhà cho hӑc sinh. 
 Trѭớc mӛi buәi tұp giáo viên phҧi kiӇm tra sân bãi, dөng cө, thực hiӋn giҧng 
thử, kiӇm tra sự chuẩn bӏ cӫa hӑc sinh. 
 35 
2.2.6. KiӇm tra đánh giá kết quҧ GDTC 
2.2.6.1. Ý nghĩa 
KiӇm tra và đánh giá kӃt quҧ là mӝt mặt rҩt quan trӑng cӫa quá trình dҥy hӑc. 
KiӇm tra đánh giá có hӋ thống và khách quan sӁ đӝng viên và kích thích tích cực 
hӑc tұp cӫa hӑc sinh, đánh giá đúng, đҧm bҧo đӝ chính xác, khách quan, công bằng sӁ 
có ҧnh hѭӣng lớn đӃn sự hӭng thú, tinh thҫn, thái đӝ tham gia tự giác, tích cực tұp 
luyӋn hӑc tұp cӫa hӑc sinh, kích thích hӑc sinh tұp luyӋn và quá trình GDTC mang lҥi 
hiӋu quҧ cao. Đánh giá kӃt quҧ hӑc tұp không đúng, thiӃu khách quan và mҩt công 
bằng hoặc đánh giá không phù hӧp với đặc điӇm cө thӇ cӫa điӅu kiӋn tұp luyӋn sӁ ҧnh 
hѭӣng xҩu đӃn hӑc sinh, hӑc sinh sӁ không hӭng thú trong hӑc tұp môn hӑc TDTT 
hoặc sӧ sӋt môn hӑc này, xem thѭӡng kӃt quҧ hӑc tұp mà các em đã có đѭӧc. Cho nên, 
viӋc đánh giá kӃt quҧ hӑc tұp là mӝt trong những vҩn đӅ cѫ bҧn và có vai trò to lớn đӃn 
chҩt lѭӧng và hiӋu quҧ môn GDTC. 
KiӇm tra và đánh giá kӃt quҧ, giúp cho giáo viên điӅu khiӇn đúng đắn và hӧp lý 
quá trình giҧng dҥy cӫa mình, thông qua kiӇm tra và đánh giá kӃt quҧ, xác đӏnh trình đӝ 
tұp luyӋn, trình đӝ nắm vững các tri thӭc kỹ thuұt đӝng tác cӫa hӑc sinh. 
 Từ kӃt quҧ kiӇm tra, giáo viên có thӇ tự đánh giá viӋc thực hiӋn nhiӋm vө 
GDTC cӫa mình. 
2.2.6.2. Các hình thӭc kiӇm tra đánh giá 
 ĐӇ phҧn ánh mӝt cách trung thực khҧ nĕng và tinh thҫn thái đӝ hӑc tұp cӫa hӑc 
sinh, viӋc kiӇm tra đánh giá cҫn đҧm bҧo tính hӋ thống và khách quan, bao gӗm: 
 - KiӇm tra sѫ bӝ bѭớc đҫu; 
 - KiӇm tra thѭӡng xuyên; 
 - KiӇm tra giai đoҥn. 
 ĐӇ đҧm bҧo tính khách quan, viӋc kiӇm tra đánh giá cҫn đѭӧc tә chӭc hӋ thống, 
nghiêm túc, hình thӭc thích hӧp và đa dҥng, tiêu chuẩn rõ ràng, thái đӝ giáo viên phҧi 
công minh, khách quan. 
2.3. Tұp giҧng 
 36 
2.3.1. Giáo án 
2.3.1.1. Những công tác chuẩn bӏ cӫa giáo viên trѭớc khi soҥn giáo án 
a. Nghiên cứu nội dung bài dạy đã phân phối trong chương trình 
 ViӋc nghiên cӭu kỹ nӝi dung bài dҥy trѭớc khi soҥn giáo án là hӃt sӭc cҫn thiӃt, 
vì qua đó giáo viên nắm chắc đѭӧc nӝi dung bài dҥy, mối quan hӋ cӫa nó đối với 
những bài trѭớc và bài kӃ sau. 
b. Sưu tầm nghiên cứu tài liệu tham khảo và đồ dùng dạy học 
 - ViӋc nghiên cӭu tài liӋu liên quan giúp giáo viên cӫng cố, mӣ rӝng, nâng cao 
kiӃn thӭc, kӃt hӧp với hoàn cҧnh thực tӃ cӫa trѭӡng làm cho bài soҥn (giáo án) đѭӧc 
phong phú đҫy đӫ. 
 - Giáo viên cҫn phҧi sѭu tҫm tranh, ҧnh đӗ dùng dҥy hӑc sát với nӝi dung bài 
dҥy, giúp cho khi lên lớp hӑc sinh dӉ tiӃp thu, giӡ dҥy sinh đӝng, hӑc sinh hӭng thú, tự 
giác tích cực. 
c. Nghiên cứu đối tượng học sinh 
 Nghiên cӭu đối tѭӧng đӇ nắm đѭӧc đặc điӇm tâm sinh lý, trình đӝ tiӃp thu cӫa 
hӑc sinh; nắm đѭӧc khҧ nĕng, trình đӝ vұn đӝng cӫa các em đӇ đӅ ra phѭѫng pháp 
giҧng dҥy, đӏnh lѭӧng vұn đӝng cho phù hӧp. tҥo điӅu kiӋn cho mӛi hӑc sinh đӅu có 
thӇ tiӃp thu tốt bài hӑc, tránh tình trҥng bình quân lѭӧng vұn đӝng trong giҧng dҥy thӇ 
dөc thӇ thao. 
2.3.1.2. Xác đӏnh nӝi dung giáo án 
 - NhiӋm vө, yêu cҫu cӫa giӡ hӑc; 
 - KiӃn thӭc, kỹ nĕng, nĕng lực; 
 - Phѭѫng pháp, phѭѫng tiӋn giҧng dҥy, lѭӧng vұn đӝng, thӡi gian và đӏa điӇm 
lên lớp; 
 - Cѫ sӣ vұt chҩt, sân bãi, dөng cө phөc vө cho giӡ lên lớp; 
 - Cҩu trúc bài giҧng (các bѭớc tiӃn hành từ đҫu giӡ đӃn kӃt thúc). 
 Trong giӡ GDTC, các bѭớc này thѭӡng bao gӗm: Phҫn chuẩn bӏ, phҫn cѫ bҧn 
và phҫn kӃt thúc. Trong từng phҫn, theo trình tự thӡi gian, ghi mӝt cách tóm tắt công 
 37 
viӋc cӫa thҫy và trò, xác đӏnh thӡi gian tұp luyӋn từng nӝi dung, phѭѫng pháp giҧng 
dҥy, tә chӭc lớp, lѭӧng vұn đӝng.... 
2.2.1.3. Hình thӭc giáo án 
 Giáo án có thӇ đѭӧc trình bày theo diӉn biӃn thӡi gian và nӝi dung cӫa giӡ hӑc, 
hoặc trình bày theo mүu. Tuy nhiên cҫn lѭu ý rằng, mүu giáo án chi tiӃt phө thuӝc vào 
sӣ trѭӡng cӫa thҫy, tính chҩt nӝi dung cӫa môn hӑc, vào cҧ đối tѭӧng tiӃp thu và có khi 
vào qui đӏnh cӫa cѫ sӣ đào tҥo (giáo dөc). 
 Có nhiӅu mүu giáo án, trong bài giҧng này chúng tôi chӍ giới thiӋu mүu giáo án 
theo 3 cӝt dӑc: 
Phòng Giáo dөc ................................. 
Trѭӡng:................................... 
GIÁO ÁN SӔ:....... 
Khối (lớp): Tuҫn: TiӃt: 
Ngѭӡi soҥn: Ngày soҥn: 
 Ngày dҥy: 
I. NӜI DUNG (BÀI DҤY) (Đҫu bài, ôn tұp, hӑc mới....) 
II. MӨC TIÊU - YÊU CҪU 
 - KiӃn thӭc:.................. 
 - Kỹ nĕng:................ 
 - Thái đӝ:.................. 
 - Nĕng lực:.............................................................................................. 
III. ĐӎA ĐIӆM - PHѬѪNG TIӊN 
 - Đӏa điӇm dҥy hӑc:................ 
 - Đӗ dùng, phѭѫng tiӋn dҥy hӑc:.................... 
 - Mӝt số ký hiӋu:................................... 
IV.TIӂN TRÌNH DҤY HӐC 
 38 
NӜI DUNG 
ĐӎNH LѬӦNG 
VҰN ĐӜNG 
PHѬѪNG PHÁP VÀ TӘ CHӬC 
GIҦNG DҤY 
I.Phҫn chuẩn bӏ: 
 1.Әn đӏnh tә chӭc 
 2.Khӣi đӝng 
.. 
10 ph xxxxxxxxxxxxx 
xxxxxxxxxxxxx 
xxxxxxxxxxxx 
GV 
II.Phҫn cѫ bҧn: 
 1.NhiӋm vө 1: 
 2.NhiӋm vө 2: 
.. 
III.Phҫn kӃt thúc: 
 1.Cӫng cố 
 2.Hӗi tӍnh 
 3.Nhұn xét, bài tұp 
vӅ nhà, xuống lớp. 
* Ghi chú sau giӡ dҥy: (Rút kinh nghiӋm thực hiӋn giáo án) 
 Ngѭӡi soҥn 
2.3.2. Đánh giá tұp giҧng 
 ViӋc đánh giá tұp giҧng cӫa sinh viên có thӇ cĕn cӭ vào các tiêu chí sau: 
2.3.2.1. VӅ chuẩn bӏ: 
 + Giáo án, bài giҧng đҧm bҧo nӝi dung và hình thӭc; 
 + Chuẩn bӏ phѭѫng tiӋn, sân bãi, dөng cө, đӗ dùng dҥy hӑc thích hӧp. 
2.3.2.2. VӅ nӝi dung: 
 + Đҧm bҧo tính chính xác khoa hӑc bӝ môn, trình tự hӧp lý; 
 + Nӝi dung dҥy - hӑc thӇ hiӋn đӏnh hѭớng phát triӇn nĕng lực; 
 + Nӝi dung giҧng dҥy thӇ hiӋn sự liên hӋ thực tӃ giáo dөc phә thông; 
 + KӃt hӧp với các nhiӋm vө giáo dөc khác qua bài giҧng (chính trӏ tѭ tѭӣng, kỹ 
nĕng mӅm, các vҩn đӅ giáo dөc lӗng ghép). 
 39 
2.3.2.3. VӅ sѭ phҥm: 
- Phong thái và nghӋ thuұt giҧng dҥy: 
 + Tѭ thӃ, tác phong chững chҥc; 
 + DiӉn đҥt rõ ràng, trình bày hӧp lý, khoa hӑc (hӋ thống bài giҧng...); 
 + Đặt và chuyӇn tiӃp vҩn đӅ sinh đӝng; 
 + Bao quát và điӅu khiӇn đѭӧc lớp hӑc. 
- Phѭѫng pháp hѭớng dүn: 
 + Đӝng tác mүu chính xác; quy trình hѭớng dүn khoa hӑc, khҧ thi, tối ѭu; 
 + Lựa chӑn đúng bѭớc hѭớng dүn và thao tác cҫn làm mүu; 
 + KӃt hӧp khéo léo giữa làm mүu và phân tích, giҧng giҧi; 
 + Phối hӧp đѭӧc hoҥt đӝng giữa dҥy và hӑc đӇ hình thành kỹ nĕng cho ngѭӡi 
hӑc; 
 + Phát huy tính tự giác, tích cực, chӫ đӝng cӫa ngѭӡi hӑc, không khí lớp hӑc sôi 
nәi. 
 + Hѭớng dүn hӑc sinh kӃ hoҥch tự hӑc, nghiên cӭu đӝng tác mүu, giáo trình, tài 
liӋu tham khҧo; rèn luyӋn kỹ nĕng; có kiӇm tra tình hình hӑc tұp cӫa hӑc sinh; viӋc 
đánh giá chính xác, khuyӃn khích đѭӧc hӑc sinh. 
- Đӗ dùng và phѭѫng tiӋn: 
 + Lựa chӑn đúng, khai thác có hiӋu quҧ; 
 + Ngôn ngữ chính xác, ӭng xử linh hoҥt, có tính sáng tҥo, giao tiӃp mүu mực 
đҧm bҧo các yêu cҫu vӅ sѭ phҥm; 
 + Các điӅu kiӋn thực hành đӫ, phù hӧp; 
 + Đҧm bҧo an toàn, vӋ sinh môi trѭӡng. 
- KӃt quҧ hѭớng dүn: 
 + Đҥt đѭӧc mөc đích, yêu cҫu (mөc tiêu) đӅ ra, hình thành kỹ nĕng và thao tác 
cho hӑc sinh; 
 + Thực hiӋn đúng và có hiӋu quҧ các bѭớc lên lớp, đҧm bҧo an toàn. 
 40 
Câu hӓi ôn tұp và thҧo luұn 
Câu 1. Phân tích cѫ sӣ khoa hӑc tự nhiên cӫa cҩu trúc buәi tұp. 
Câu 2. Quan điӇm sѭ phҥm cӫa cҩu trúc buәi tұp là gì? 
Câu 3. Nêu những đặc trѭng cӫa giӡ tұp TDTT chính khóa. 
Câu 4. Phân tích cҩu trúc cӫa giӡ tұp TDTT chính khóa. 
Câu 5. Trình bày phѭѫng pháp điӅu chӍnh lѭӧng vұn đӝng và phѭѫng pháp tә 
chӭc hoҥt đӝng cӫa ngѭӡi tұp trong giӡi hӑc TDTT. 
Câu 6. Công tác chuẩn bӏ cӫa giáo viên cho giӡ hӑc và cách kiӇm tra đánh giá 
kӃt quҧ GDTC. 
Câu 7. Các tiêu chí đánh giá tұp giҧng. 
Câu 8. Mӛi sinh viên soҥn 10 giáo án tұp giҧng trong chѭѫng trình GDTC ӣ 
trѭӡng trung hӑc cѫ sӣ. 
 41 
TÀI LIӊU THAM KHҦO 
[1] Trӏnh Trung HiӃu (2001), Lý luận và phương pháp TDTT trong nhà trường, NXB 
TDTT. 
[2] Lѭu Quang HiӋp (2006), Sinh lý học TDTT, NXB TDTT. 
[3] Lѭu Quang HiӋp, Vũ Chung Thӫy (2000), Y học TDTT, NXB TDTT. 
[4] Lê Thӏ TuyӃt Hӗng (2009), Lịch sử TDTT, NXB TDTT. 
[5] NguyӉn Mұu Loan, Lý luận và phương pháp TDTT, ĐHSP TDTT Hà Nӝi. 
[6] NguyӉn Toán (2006), Lý luận và phương pháp TDTT, NXB TDTT. 
 42 
MӨC LӨC 
 Trang 
Lӡi nói đҫu 2 
Chѭѫng 1. Giáo dөc các tӕ chҩt thӇ lӵc 3 
1.Đặc tính chung 3 
 2.Phѭѫng pháp giáo dөc sӭc mҥnh 4 
3.Phѭѫng pháp giáo dөc sӭc nhanh 8 
4.Phѭѫng pháp giáo dөc sӭc bӅn 13 
5.Phѭѫng pháp giáo dөc nĕng lực phối hӧp vұn đӝng 23 
6.Phѭѫng pháp giáo dөc nĕng lực mӅm dẻo 23 
Chѭѫng 2. Hình thӭc buәi tұp trong GDTC 26 
1. Cѫ sӣ cҩu trúc buәi tұp 26 
1.1. Mối quan hӋ giữa hình thӭc và nӝi dung buәi tұp 26 
 1.2.Cѫ sӣ khoa hӑc tự nhiên cӫa cҩu trúc buәi tұp 27 
 1.3. Quan điӇm sѭ phҥm cӫa cҩu trúc buәi tұp 28 
2.Đặc điӇm hình thӭc cӫa buәi tұp chính khoá 29 
 2.1.Những đặc trѭng cӫa giӡ TDTT chính khoá 29 
 2.2.Cҩu trúc cӫa giӡ hӑc TDTT chính khoá 29 
 2.3.Phѭѫng pháp điӅu chӍnh lѭӧng vұn đӝng trong giӡ hӑc TDTT 32 
 2.4.Phѭѫng pháp tә chӭc hoҥt đӝng cӫa ngѭӡi tұp 33 
 2.5.Công viӋc chuẩn bӏ cӫa giáo viên cho giӡ hӑc 34 
2.6.KiӇm tra và đánh giá kӃt quҧ GDTC 35 
3.Tұp giҧng 35 
3.1. Giáo án 36 
3.2 Đánh giá tұp giҧng 38 
Tài liӋu tham khҧo 41 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ly_luan_va_phuong_phap_giao_duc_the_chat_2.pdf