Bài giảng Kỹ năng thuyết trình và thuyết phục
A. Chuẩn bị thuyết trình:
• Xác định tình huống
• Phân tích thính giả
• Xác định mục tiêu
• Thu thập thông tin
• Tập luyện
• Phương tiện hỗ trợXác định tình huống
• Giới hạn vấn đề ở mức độ nào
• Chi tiết hoá bằng các thông số
• Đơn giản hoá tình huống
• Phong cách giao tiếp trang trọng hay
không
• Ăn mặc chuyên nghiệp hay không
• Giờ làm việc cứng nhắc hay linh động
• Thái độ an toàn hay mạo hiểmPhân tích thính giả:
• Thu thập thông tin về cá nhân, nghề nghiệp
• Xác định thái độ về: chủ đề, diễn giả,.
• Xác định lòng tin và giá trị
• Tìm hiểu mong muốn, quan tâm của thính giả
• Đánh giá sự thông minh và khả năng ngôn từ
• Xác định thính giả vãng lai, bất đắc dĩ hay tự
nguyệ
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kỹ năng thuyết trình và thuyết phục
Kỹ năng thuyết trình và thuyết phục Các tiêu chí nhận xét bài thuyết trình? • Cấu trúc: – Mở đầu – Thân bài – Kết luận • Sự tham gia của người nghe • Việc quản lý thời gian • Phi ngôn từ: – Giọng nói – Dáng điệu, cử chỉ – Trang phục – Mặt – Mắt – Tay – Chuyển động – Khoảng cách 3 vấn đề lớn cần lưu tâm với thuyết trình viên • Chuẩn bị thuyết trình • Cấu trúc bài thuyết trình • Giao tiếp phi ngôn từ A. Chuẩn bị thuyết trình: • Xác định tình huống • Phân tích thính giả • Xác định mục tiêu • Thu thập thông tin • Tập luyện • Phương tiện hỗ trợ Xác định tình huống • Giới hạn vấn đề ở mức độ nào • Chi tiết hoá bằng các thông số • Đơn giản hoá tình huống • Phong cách giao tiếp trang trọng hay không • Ăn mặc chuyên nghiệp hay không • Giờ làm việc cứng nhắc hay linh động • Thái độ an toàn hay mạo hiểm Phân tích thính giả: • Thu thập thông tin về cá nhân, nghề nghiệp • Xác định thái độ về: chủ đề, diễn giả,... • Xác định lòng tin và giá trị • Tìm hiểu mong muốn, quan tâm của thính giả • Đánh giá sự thông minh và khả năng ngôn từ • Xác định thính giả vãng lai, bất đắc dĩ hay tự nguyện. Xác định mục tiêu Chủ đề thuyết trình Mục đích tổng quát Mục tiêu cụ thể t t trì í t t ti t Phải nói những gì? • Thính giả muốn nghe • Chủ đề mới mẻ • Mình biết sâu S M A R T pecific easurable ttainable esult-oriented ime bound Nguyên tắc SMART Thu thập thông tin • Tra cứu (thư viện) • Phỏng vấn • Điều tra • Dự giờ • Quan sát, lắng nghe... Keep It Short & Simple Thông tin thu thập Tập luyện • Tập một mình • Tập trước nhóm nhỏ • Mô phỏng Nguyên tắc... • Mắc lỗi • Mắc lỗi • ... và mắc lỗi Nhưng • Ít hơn • Ít hơn • ... và ít hơn 3 bí quyết thành công • Thứ nhất: Tập • Thứ nhì: Tập • Thứ ba: Tập Lưu ý: Hiệu quả thuyết trình Ng«n tõ 7% Giäng nãi 38% H×nh ¶nh 55% Nên: - Phải sử dụng công cụ hỗ trợ cho thuyết trình. Vd máy chiếu, projector, bảng trắng, giấy A0... B. Cấu trúc của 1 bài trình bày • Bài trình bày của các bạn sẽ có hình dáng như thế nào? • Theo bạn, mô hình nào sẽ có hiệu quả nhất. Bút chì? Cái đinh Cái búa Thước kẻ Cấu trúc bài thuyết trình nên Më ®Çu Th©n bµi KÕt luËn Bài thuyết trình Cách thể hiện các phần Mở đầu • Thu hút sự chú ý của thính giả • Giới thiệu khái quát mục tiêu • Giới thiệu lịch trình làm việc • Chỉ ra các lợi ích bài thuyết trình Các cách tạo sự chú ý • Ví dụ, minh họa, mẩu chuyện • Các câu/ tình huống gây sốc • Số thống kê, câu hỏi, trích dẫn • Cảm tưởng của bản thân • Hài hước hoặc liên tưởng • Kết hợp nhiều cách Thân bài • Lựa chọn nội dung quan trọng • Chia thành các phần dễ tiếp thu • Sắp xếp theo thứ tự lôgíc • Lựa chọn thời gian cho từng nội dung Kết luận • Thông báo trước khi kết thúc • Tóm tắt điểm chính • Thách thức và kêu gọi Tóm lại: nguyên tắc 3 T • Trình bày khái quát những gì sẽ trình bày • Trình bày những gì cần trình bày • Trình bày tóm tắt những gì đã trình bày C. Yếu tố phi ngôn ngữ Ngôn từ 7% Phi ngôn từ 93% Hiệu quả thuyết trình Vấn đề: Không phải nói cái gì, mà người nghe cảm nhận như thế nào. Các loại phi ngôn từ • Giọng nói • Dáng điệu, cử chỉ • Trang phục • Mặt • Mắt • Tay • Chuyển động • Khoảng cách Giọng nói • Giới tính, tuổi tác, quê quán • Trình độ học vấn • Tâm trạng, quan hệ với thính giả Chú ý: • Âm lượng • Phát âm • Độ cao • Chất lượng Chú ý • Tốc độ • Điểm dừng • Nhấn mạnh • Phân nhịp Dáng điệu và cử chỉ • Biểu tượng • Minh hoạ • Điều tiết Trang phục • Địa vị xã hội, khả năng kinh tế • Trình độ học vấn • Chuẩn mực đạo đức Nguyên tắc: Mặc sang hơn thính giả một bậc Nét mặt • Thể hiện tình cảm • Gây thiện cảm – hãy cười với thính giả • Tạo sự chú ý Mắt biểu lộ • Yêu thương • Tức giận • Nghi ngờ • Ngạc nhiên • Ưu tư • Bối rối • Hạnh phúc • Lẳng lơ Các kỹ xảo mắt • Nhìn cá nhân, nhóm • Dừng mỗi ý • Ánh mắt thân mật, xã giao, giao dịch • Nhìn chữ M và chữ W Tay: những lưu ý • Không khoanh tay • Không cho tay vào túi quần • Không trỏ tay • Không cầm bút, hay que chỉ Di chuyển • Lên & xuống • Tốc độ • Không đơn điệu • 7 bước kỳ diệu Khoảng cách • Ruột thịt < 45cm • Thân tình 45cm – 120cm • Chính thức 120cm - 4m • Công cộng > 4m
File đính kèm:
- bai_giang_ky_nang_thuyet_trinh_va_thuyet_phuc.pdf