Bài giảng Kế toán tài chính doanh nghiệp - Chương 4: Kế toán hàng tồn kho - Nguyễn Trung Thiện
TỔNG QUAN VỀ HÀNG TỒN KHO
Theo Chuẩn mực kế toán số 02: HÀNG TỒN KHO
Là những tài sản:
(a) Được giữ để bán trong kỳ sản xuất, kinh doanh
bình thường;
(b) Đang trong quá trình sản xuất, kinh doanh dở
dang;
(c) NVL - CCDC để sử dụng trong quá trình sản
xuất, kinh doanh hoặc cung cấp dịch vụ.
(d) Hàng đã mua nhưng chưa nhập về kho
(e) Hàng gởi đi bán
Phương pháp tính giá NVL:
Chuẩn mực kế toán số 02:
GIÁ GỐC HÀNG TỒN KHO
Giá gốc hàng tồn kho: phát sinh để
có được hàng tồn kho ở địa điểm
và trạng thái hiện tại, bao gồm
Tính giá nguyên vật liệu nhập
* Nguyên vật liệu mua ngoài:
• Giá nhập kho NVL = Chi phí mua nguyên vật liệu
? Chi phí mua: giá mua + thuế không được
hoàn lại + CP vận chuyển, bốc xếp, bảo quản
+ chi phí khác (-) chiết khấu thương mại và
giảm giá hàng mua.
* Nguyên vật liệu tự sản xuất:
Giá nhập kho = Giá thành thực tế sản xuất NVL.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán tài chính doanh nghiệp - Chương 4: Kế toán hàng tồn kho - Nguyễn Trung Thiện
11 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI ------------------ Kế tốn TCDN P1 2 CHƯƠNG 4: KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO 3 TỔNG QUAN VỀ HÀNG TỒN KHO Theo Chuẩn mực kế toán số 02: HÀNG TỒN KHO Là những tài sản: (a) Được giữ để bán trong kỳ sản xuất, kinh doanh bình thường; (b) Đang trong quá trình sản xuất, kinh doanh dở dang; (c) NVL - CCDC để sử dụng trong quá trình sản xuất, kinh doanh hoặc cung cấp dịch vụ. (d) Hàng đã mua nhưng chưa nhập về kho (e) Hàng gởi đi bán 24 4.1 KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU: 4.1.1 KHÁI NIỆM VÀ NHIỆM VỤ KẾ TOÁN NVL Khái niệm: NVL là những tài sản thuộc nhóm hàng tồn kho, tham gia thường xuyên và trực tiếp vào quá trình sản xuất sản phẩm. 4.1.2 Phân loại nguyên vật liệu (Xem giáo trình) 5 4.1.3 Phương pháp hạch toán NVL: - PP kê khai thường xuyên - PP kiểm kê định kỳ 6 BIỂU DIỄN 2 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN: KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ 152 152 500 500 (SD) 500 Xem bieu diên trên Excel 37 4.1.4 Phương pháp tính giá NVL: Chuẩn mực kế toán số 02: GIÁ GỐC HÀNG TỒN KHO Giá gốc hàng tồn kho: phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại, bao gồm 8 a. Tính giá nguyên vật liệu nhập * Nguyên vật liệu mua ngoài: • Giá nhập kho NVL = Chi phí mua nguyên vật liệu Chi phí mua: giá mua + thuế không được hoàn lại + CP vận chuyển, bốc xếp, bảo quản + chi phí khác (-) chiết khấu thương mại và giảm giá hàng mua. * Nguyên vật liệu tự sản xuất: Giá nhập kho = Giá thành thực tế sản xuất NVL. 9 b. Tính giá nguyên vật liệu xuất (a) PP tính theo giá đích danh; (b) PP bình quân gia quyền; (c) PP nhập trước, xuất trước (FIFO); (d) PP nhập sau, xuất trước (LIFO). 410 4.1.5 Tài khoản sử dụng, kết cấu TK: * Tài khoản sử dụng: - TK 151 “Hàng mua đang đi trên đường” DN đã mua nhưng cuối tháng chưa về đến kho. - TK 152 “Nguyên liệu, vật liệu” Tài khoản này dùng để phản ánh trị giá vật liệu nhập, xuất và tồn kho. 11 * Kết cấu NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU - Giá thực tế Nhập kho (mua ngoài, cấp trên cấp, tự chế) - Số thừa kho phát hiện khi kiểm kê Số dư nợ: Số tồn kho - Giá thực tế Xuất kho (phục vụ hoạt động SXKD) - Số thiếu phát hiện khi kiểm kê 12 4.1.6 Phương pháp hạch toán : (1) Mua NVL trong nước nhập kho: (1a) Mua NVL nhập kho 152 133 111,112,331 (4a) Chiết khấu TM, giảm giá (1b) Thuế VAT (2a) Đã mua nhưng chưa nhập kho (2b) Thuế VAT (3) NVL về tới kho (4b) VAT 151 111,112,331 133 515 (5) Chiết khấu thanh toán 513 (2) Nhập khẩu NVL : (1) Mua NVL nhập kho 152 3333 111,112,331 (6) Chiết khấu TM, giảm giá (2) Thuế nhập khẩu phải nộp (3) Thuế VAT (Khấu trừ) (4) Thuế VAT (Trực tiếp) (5) Chi phí phát sinh trong quá trình mua 3331 111,112,331 515 (7) Chiết khấu thanh toán 133 (8) Nộp thuế Nhập khẩu (9) Nộp thuế VAT hàng NK 14 (3) Mua NVL, CCDC nhập kho, phát hiện thiếu : (1a) Nhập theo trị giá ghi trên hóa đơn + số lượng thực tế 152, 153 133 111,112,331 (3) Giá trị xác định bồi thường (1b) Thuế VAT (khấu trừ) (2a) (Thiếu không trong đ.mức) Trị giá thực nhập (2b) Thuế VAT (khấu trừ) (2c) Trị giá thiếu 111,112,331 632 1381 1388 (4) Thiếu do nguyên nhân khách quan 334 (5)Thu tiền bồi thường (6) Chú ý: Xét xem số lượng thiếu có nằm trong định mức không. 15 (4) Mua NVL nhập kho phát hiện thừa (Chưa xác định nguyên nhân – cho nhập kho số NVL thừa) (1a) Trị giá ghi trên hóa đơn 152111,112,331 (4a) Bên bán giao nhầm, chấp thuận mua luôn (1b) VAT (1c) Trị giá vật liệu thừa (chờ xử lý)(2) Xử lý tăng thu nhập (3) Xuất trả lại bên bán (giao nhầm) (4b) VAT (Hóa đơn xuất bổ sung 133 3381711 111,112,331 133 616 (5) Hạch toán xuất NVL (Kê khai thường xuyên): (1) Xuất NVL sản xuất SP 152 627, 641, 642, 241 (4) Xuất cho đơn vị nội bộ (2) Xuất NVL phục vụ khác (3a) Xuất bán (TL) NVL kém phẩm chất (3b) Thu tiền bán NVL kém phẩm chất (3c) Thuế VAT (PP. khấu trừ) 111,112,131 (7a) Góp vốn liên doanh, đầu tư Cty liên kết 811 621 711 3331 136 222, 223 811711 (7b) Lãi (7c) Lỗ 17 (6) Hạch toán xuất NVL (PP kiểm kê định kỳ): (1) Trị giá NVL hiện có đầu kỳ chuyển sang 6111 621 (2a) Trị giá NVL mua nhập vào trong kỳ 111, 112, 331 151, 152 (2b) Thuế VAT 133 (3) Kiểm kê số tồn cuối kỳ chuyển về kho (4) Xác định giá trị NVL xuất dùng SXKD 18 (7) Kiểm kê NVL phát hiện thiếu hoặc thừa : (1) Thiếu do khách quan 152 (2a) Thiếu chờ xử lý 632 1381 (2b) Tính vào ... d. Tập hợp chi phí tính giá thành (Kê khai thường xuyên) 154 XXX621 (1) 622 (2) 627 (3) 155 (4) 632 (5) (4); (5) là tổng giá thành 10 28 d. Tập hợp chi phí tính giá thành (Kiểm kê định kỳ) 631 621 (2) 622 (3) 627 (4) 154 (1) (5) 632 (6) 29 * Mức trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN: Ngoài tiền lương CNV còn được hưởng các khoản trợ cấp BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN BHXH: 17,5%(đưa vào chi phí) + 8% (trừ lương CNV) = 25,5% BHYT: 3% (đưa vào chi phí) + 1,5% (trừ lương CNV) = 4,5% KPCĐ: 2% (đưa vào chi phí) + 0% = 2% BHTN: 1% (đưa vào chi phí) + 1% (trừ lương CNV) = 2% Cộng 23,5% 10,5 % = 34% 30 * NVL xuất SX nhiều loại SP --> Phân bổ Phân bổ theo: Định mức tiêu hao, tỷ lệ trọng lượng, hệ số quy đổi * Công thức tổng quát: Mức phân bổ = Tổng trị giá NVL______________ Tổng số lượng SP (Đã được quy đổi) x Số lượng từng SP(Đã được quy đổi) * Thí dụ: (Đơn vị tính: đồng): DN sản xuất 1.500 SP_A (hệ số 1) và 500 SP_B (hệ số 1.2), Tổng chi phí NVL: 21.000.000 Mức phân bổ SP_A = 21.000.000_________________ (1.500x1)+ (500x1,2) x (1.500 x 1) = 15.000.000 11 31 Mức phân bổ SP_B = 21.000.000__________________ (1.500x1)+ (500x1,2) x (500 x 1,2) = 6.000.000 * Hệ số quy đổi SP_B bằng 1,2 có nghĩa là: 1 sản phẩm B đổi tương đương 1,2 sản phẩm chuẩn 32 * Tiền lương CN SX nhiều loại SP •--> •Phân bổ * Tiêu thức phân bổ: định mức lương, hệ số lương, phân bổ theo công thức: Mức phân bổ = Tổng tiền lương______________ Tổng khôí lượng (phân bổ theo tiêu thức nhất định) x Khối lượng từng SP(phân bổ theo tiêu thức nhất định) * Thí dụ: (Đơn vị tính: đồng): DN sản xuất 1.000 SP_A (hệ số lương: 2) và 500 SP_B (hệ số lương: 3), Tổng tiền lương TT: 350.000.000 Mức phân bổ SP_A = 350.000.000__________________ (1.000 x 2)+ (500 x 3) x (1.000 x 2) = 200.000.000 33 •Mức phân bổ •SP_B = •350.000.000•__________________ •(1.000 x 2)+ (500 x3) x •(500 x 3) = 150.000.000 •* Hệ số lương SP_B bằng 3 có nghĩa là: • để sản xuất 1 sản phẩm B phải hao phí nhân công gấp 3 lần hao phí nhân công để SX sản phẩm chuẩn 12 34 •* CP SX chung SX nhiều loại SP •--> •Phân bổ •* Tiêu thức phân bổ: tỷ lệ chi phí NVL trực tiếp, tỷ lệ lương CN sản xuất, số giờ máy chạy •Mức phân bổ = •Tổng CP SX chung •______________ •Tổng khôí lượng •(phân bổ theo tiêu thức lựa chọn) x •Khối lượng từng SP •(phân bổ theo tiêu thức lựa chọn) •* Thí dụ: (Đơn vị tính: đồng): DN sản xuất 1.000 SP_A (Số giờ máy chạy là 160 giờ) và 500 SP_B (Số giờ máy chạy là 140 giờ), Tổng CP SX chung: 600.000.000 •Mức phân bổ •SP_A = •600.000.000•__________________ •(160 + 140) x •160 = 320.000.000 •Mức phân bổ SP_B ? 35 • 6.3.1 Những vấn đề chung 4.3 KẾ TOÁN CHI PHÍ SXKD DỞ DANG & TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM (tt) • 6.3.2 Kế toán tập hợp chi phí, phân bổ • 6.3.3 Kế toán đánh giá sản phẩm dở dang 36 (1) Các phương pháp cơ bản đánh giá SP dở dang: * Các phương pháp * Theo chi phí NVL trực tiếp (hoặc NVL chính) * Theo ước lượng SP hoàn thành tương đương * Phương pháp 50% chi phí chế biến * Theo chi phí định mức, CP kế hoạch. (a)Đánh giá CP sản xuất dở dang theo NVL trực tiếp (hoặc NVL chính): * Khi NVL chiếm tỷ trọng lớn trong Zsp (thường > 70%). => Giả định * Sản phẩm dở dang chỉ tính phần NVL •=> * Các chi phí khác tính hết cho sản phẩm hoàn thành •* Công thức : 13 37 •CP dở dang cuối kỳ = •CP dở dang đầu kỳ + •CP NVL thực tế phát sinh •__________________ •Số lượng sản phẩm hoàn thành trong kỳ + •Số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ x •Số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ • * Thí dụ: (Đơn vị tính: đồng): Tại Cty TNHH SX – TM A: CP SX dở dang đầu tháng là 2.000.000 Tổng CP sản xuất trong tháng: 20.000.000 Trong đó: _ 621: 14.000.000 (6211: 10.000.000) _ 622: 4.000.000 _ 627: 2.000.000 Số lượng SP hoàn thành: 1.200 SP Số lượng SP dở dang: 400 SP @ Yêu cầu: Tính CP SX dở dang cuối tháng theo: a) NVL trực tiếp b) NVL chính 38 •CP dở dang cuối kỳ = •CP dở dang đầu kỳ + •CP NVL thực tế phát sinh •__________________ •Số lượng sản phẩm hoàn thành trong kỳ + •Số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ x •Số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ •CP dở dang cuối tháng = •2.000.000 + •14.000.000•__________________ •1.200 + •400 x•400 •Bài giải: = •4.000.000 •a) Tính CP sản xuất dở dang theo NVL trực tiếp (621): •b) Tính CP sản xuất dở dang theo NVL chính (6211): •CP dở dang cuối tháng = •2.000.000 + •10.000.000•__________________ •1.200 + •400 x•400 = •3.000.000 39 • 7.3.1 Những vấn đề chung 4.3 KẾ TOÁN CHI PHÍ SXKD DỞ DANG & TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM (tt) • 7.3.2 Kế toán tập hợp chi phí, phân bổ • 7.3.3 Kế toán đánh giá sản phẩm dở dang • 7.3.4 Kế toán tính giá thành sản phẩm * Các phương pháp * Theo chi phí thực tế * Theo chi phí thực tế + chi phí ước tính * Theo chi phí định mức 14 40 (a) Tính giá thành theo phương pháp trực tiếp: * Các trường hợp * CHỈ SẢN XUẤT MỘT LOẠI SẢN PHẨM * SẢN XUẤT NHIỀU LOẠI SẢN PHẨM Công thức chung: •Z đơn vị sản phẩm = •Tổng Z sản phẩm hoàn thành trong kỳ : •Tổng số lượngsản phẩm hoàn thành trong kỳ å û å ø ø ø = •Chi phí SX dở dang đầu kỳ + •Chi phí SX phát sinh trong kỳ - •Chi phí SX dở dang cuối kỳ - •Các khoản làm giảm chi phí (nếu có) 41 * Thí dụ: (Đ.v tính: đồng): Tại Cty TNHH SX _ M: CP SX dở dang đầu tháng là 2.000.000 Trong đó: SP_A là 1.200.000 SP_B là 800.000 Tổng CP sản xuất trong tháng: 20.000.000 Trong đó: _ 621: 14.000.000 (SP_A: 8 tr ; SP_B: 6 tr) _ 622: 4.000.000 (SP_A: 2,5 tr ; SP_B: 1,5 tr) _ 627: 2.000.000 SP hoàn thành: SP_A: 1000 ; SP_B: 4.000 SP dở dang: SP_A: 300 ; SP_B: 100 @ Yêu cầu: Định khoản và tính Z SP_A, SP_B Biết: - 627 phân bổ theo tỷ lệ với 622 - CP SX dở dang (154) cuối tháng tính theo NVL trực tiếp 42 •* Bài giải: •* Phân bổ chi phí SX chung: •SP_A = •2.000.000•_______ •4.000.000 x •2.500.000 = •1.250.000 •SP_B = •_______ •4.000.000 x •1.500.000 = • 750.000•2.000.000 •(1) Tập hợp chi phí sản xuất của SP_A: •Nợ TK154 (A) : 11.750.000 • Có TK 621(A) : 8.000.000 • Có TK 622 (A) : 2.500.000 • Có TK 627 (A) : 1.250.000 (2) Tập hợp chi phí sản xuất của SP_B: Nợ TK154 (B) : 8.250.000 Có TK 621(B) : 6.000.000 Có TK 622 (B) : 1.500.000 Có TK 627 (B) : 750.000 15 43 (3) Đánh giá sản phẩm dở dang cuối tháng (theo NVL_TT): •SP_A= •1.200.000 + 8.000.000•________________ •1.000 + 300 x •300 = •2.123.077 •SP_B= •________________ •4.000 + 100 x •100 = •165.845•800.000 + 6.000.000 (4) Tổng Z SP_A: 1.200.000 + 11.750.000 - 2.123.077 = 10.826.923 Z SP_A: 10.826.923 : 1.000 = 10.827 đ/SP_A Nợ TK 155(A) : 10.826,923 Có TK 154(A) : 10.826,923 (5) Tổng Z SP_B: 800.000 + 8.250.000 – 165.854 = 8.884.146 Z SP_B: 8.884.146 : 4.000 = 2.221 đ/SP_B Nợ TK 155(B) : 8.884,146 Có TK 154(B) : 8.884,146 44 • 4.1 KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU Chương 4. KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO (tt) • 4.2 KẾ TOÁN CÔNG CỤ - DỤNG CỤ • 4.3 KẾ TOÁN CHI PHÍ SXKD DỞ DANG . & TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM • 4.4 KẾ TOÁN HÀNG HÓA 45 4.4 KẾ TOÁN HÀNG HÓA: Áp dụng đ/v Cty thương mại Mua về với mục đích để bán Là hàng tồn kho dưới dạng * Tồn tại kho * Đã mua đang đi trên đường * Đã gởi đi bán * Đã gởi đi gia công chế biến 4.4.1 Tài khoản sử dụng: TK 156 16 46 4.4.2 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu: 47 111, 112, 141, 331 156 (3a) 133 – Thuế GTTT được khấu trừ (1) Mua hàng hóa nhập kho: * Đơn vị tính thuế GTGT theo PP trực tiếpkhấu trừ b 48 511 – DT bán hàng156 (b1) (2) Xuất HH để bán * (Bước 1) Ghi nhận giá vốn hàng bán * (Bước 2) Ghi nhận doanh thu – thu tiền 111, 112, 131 (b2) 3331 632 17 49 • 4.1 KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU Chương 4. KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO (tt) • 4.2 KẾ TOÁN CÔNG CỤ - DỤNG CỤ • 4.3 KẾ TOÁN CHI PHÍ SXKD DỞ DANG . & TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM • 4.4 KẾ TOÁN HÀNG HÓA • 4.5 KẾ TOÁN DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ . HÀNG TỒN KHO 50 4.5 DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ HÀNG TỒN KHO: * Phản ảnh đúng giá trị thuần có thể thực hiện được. 4.5.1 Nguyên tắc: * Căn cứ vào chứng từ gốc * Giá gốc > giá trị thuần * Có hóa đơn, chứng từ chứng minh có hàng tồn kho. * Là vật tư thuộc quyền sở hữu của DN •* Phương pháp lập dự phòng: * Mức dự phòng giảm giá •= Số lượng hàng tồn kho •x Giá gốc hàng tồn kho theo sổ KT •- Giá trị thuần có thể thực hiện được 4.5.2 Tài khoản sử dung:TK 229 (2294) 51 4.5 DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ HÀNG TỒN KHO: * Phản ảnh đúng giá trị thuần có thể thực hiện được. 4.5.1 Nguyên tắc:Trong chuẩn mực số 02 hàng tồn kho, thuật ngữ :"Giá trị thuần thực hiện được" như sau : Là giá bán ước tính của hàng tồn kho trong kỳ sản xuất kinh doanh bình thường trừ chi phí ước tính để hồn thành sản phẩm và chi phí ước tính cho việc tiêu thụ chúng. 18 52 4.5.3 Phương pháp hạch toán: 2294 (1) Cuối niên độ, khi tiến hành lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho: Nợ TK 632 Có TK 229 (2294) (2) Cuối kỳ kế toán sau: - Nếu thiếu: Trích lập bổ sung (2a) - Ngược lại: Nếu thừa hoàn nhập dự phòng (2b) 632 (1) (2b) (2a) 53 Hàng hĩa kho bảo thuế TK 158: Áp dụng cho cơng ty, DN cĩ vốn đầu tư nước ngồi Nhập khẩu nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩmxuất khẩu (khi mở tờ khai nhập khẩu thì phải kê khai làhàng nhập phục vụ xuất khẩu) Khơng phải đĩng thuế NK, thuế GTGT hàng NK(thời hạn tối đa là 275 ngày kể từ khi nhập khẩu phải quyếttốn cho lơ hàng đĩ). Cty theo dõi các lơ hàng như vậy qua tài khoản 158. Vẫn theo dõi như NVL nhập khẩu khác (vẫn nhập về khobình thường) mặc dù phải thực hiện quyết tốn Chú ý: Tránh hiểu nhầm là NVL sẽ khơng được mang vềkho của Cty mà phải để ở kho tại CQ Hải quan sau đĩ lấyra từ từ) 54 CHÚC CẢ LỚP THÀNH CÔNG! 19 55 * Chú ý: Tập hợp chi phí tiền lương và các khoản trích theo lương 56 •* Kế toán các khoản trích theo lương: •Ngoài tiền lương CNV còn được hưởng các khoản trợ cấp BHXH, BHYT •BHXH: 15% (đưa vào chi phí) + 5% (trừ lương CNV) = 20% •BHYT: 2% (đưa vào chi phí) + 1% (trừ lương CNV) = 3% •KPCĐ: 2% (đưa vào chi phí) = 2% •Cộng 19% 6 % = 25% •(Thông thường KPCĐ nộp 50% lên CĐ cấp trên, giữ lại cơ sở 50%) •Tài khoản sử dụng: TK 338 • TK 3383 - BHXH TK 3384 - BHYT TK 3382 - KPCĐ 57 (1) Hạch toán các khoản trích theo lương (cuối kỳ kế toán) (1) CQ nộp BHXH, BHYT, KPCĐ (19%) 338 622, 627, 641, 642111,112 (2) Tính trừ lương CNV về BHXH, BHYT (6%) (3) Nộp BHXH, BHYT, KPCĐ cho CQ chức năng (4) Chi trả lương cho CNV (94%) 334 Đã xác định lương phải trả CNV 20 58 (2) Hạch toán các khoản BHXH phát sinh trong kỳ (đang lập hồ sơ đề nghị CQ BHXH chi trả) (1) Tính BHXH phải trả CNV (Trong chế độ hưởng BHXH: Nghỉ được hưởng lương, trợ cấp ) 338111,112 (2) Chi BHXH cho CNV khoản phát sinh NV (1) (3) CQ BHXH hoàn trả BHXH cho CQ 334 59 (3) Hạch toán Tiền lương nghỉ phép của CNV (1) Tính đưa vào chi phí tiền lương nghỉ phép CNV 335 – Chi phí phải trả 622, 627, 641, 642334 (2) Tiền lương nghỉ phép phát sinh (3) Cuối niên độ kế toán xác định: nếu (1)<(2) (4) Cuối niên độ kế toán xác định: nếu (1)>(2) 60 e. Quy trình nhập xuất th.phẩm _ tính giá thành: 154 XXX621 (1) 622 (2) 627 (3) 155 (4) 632 (5) (4); (5) là tổng giá thành 21 61 7.1.2 Phân loại nguyên vật liệu - Nếu căn cứ vào công dụng chủ yếu: + Nguyên vật liệu chính + Vật liệu phụ + Nhiên liệu + Các loại vật liệu khác: bao bì đóng gói sản phẩm, phế liệu thu hồi được trong quá trình sản xuất và thanh lý tài sản. - Nếu căn cứ vào nguồn cung cấp vật liệu: + Vật liệu mua ngoài + Vật liệu tự sản xuất + Vật liệu có từ nguồn khác (được cấp, biều tặng, nhận vốn góp ) 62 (5) Nhập kho NVL từ các nguồn khác: (1) Nhập do tự SX 152154 (SX) (2b) Chi phí gia công chế biến, chi phí khác (2a) Xuất NVL gia đi Gia công – chế biến (2c) VAT 711 154 (GC-CB) 111,112,331 133 (2c) Nhập kho lại NVL đã gia công chế biến 411 (3) Nhận góp vốn liên doanh Hoặc được câp (4) Được biếu, tặng bằng NVL 63 (b) Đánh giá CP sản xuất dở dang theo phương pháp ước lượng sản phẩm hoàn thành tương đương: => Cơ sở tính * Số lượng sản phẩm dở dang được quy đổi theo ước lượng (%) • * Sản phẩm hoàn thành tương đương. •* Tính bằng 2 phương pháp : • PP trung bình • PP FIFO 22 64 •CP dở dang cuối kỳ = •CP dở dang đầu kỳ + •Tổng CP SX thực tế phát sinh •____________________ •Số lượng sản phẩm hoàn thành trong kỳ + •Số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ quy đổi thành SP hoàn thành tương đương x •* Phương pháp ước lượng trung bình: •Số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ quy đổi thành SP hoàn thành tương đương á ï û å û á ø å ø ø ø = •Số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ X •Tỷ lệ hoàn thành (%) 65 * Thí dụ(Tr 246): (Đ.v tính: đồng): Tại Cty TNHH SX _ A: CP SX dở dang đầu tháng là 2.000.000 Tổng CP sản xuất trong tháng: 20.000.000 Trong đó: _ 621: 14.000.000 (6211: 10.000.000) _ 622: 4.000.000 _ 627: 2.000.000 Số lượng SP hoàn thành: 1.000 SP Số lượng SP dở dang: 400 SP với tỷ lệ hoàn thành 25% @ Yêu cầu: Tính CP SX dở dang cuối tháng •* Trường hợp: SP dd: - Có đầy đủ các khoản mục CP - Từng khoản mục đều quy đổi 1 tỷ lệ 66 •CP dở dang cuối kỳ = •CP dở dang đầu kỳ + •CP sản xuất thực tế phát sinh •__________________ •Số lượng sản phẩm hoàn thành trong kỳ + •Số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ quy đổi x •Số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ quy đổi thành SP hoàn thành tương đương •CP dở dang cuối tháng = •2.000.000 + •20.000.000•__________________ •1.000 + •(400x25%) x •(400x25%) •Bài giải: •a) CP sản xuất dở dang theo ước lượng: = •2.000.000 •* Các trường hợp khác: •sinh viên tự nghiên cứu giáo trình
File đính kèm:
- bai_giang_ke_toan_tai_chinh_doanh_nghiep_chuong_4_ke_toan_ha.pdf