Bài giảng Kế toán tài chính doanh nghiệp - Chương 2: Kế toán các khoản phải thu - Nguyễn Trung Thiện
Khái niệm:
* Các
khoản
phải
thu
* Là TS của DN (TK loại 1) ?Hiện tại không
có tại doanh nghiệp nhưng là của DN
* Phải thu của khách hàng: khách hàng nợ DN
* Phải thu nội bộ: Các khoản phải thu
trong nội bộ các đơn vị trong tổng Cty.
* Phải thu khác: Ngoài các khoản phải
thu trên.
•* Dự phòng phải thu khó đòi: Dự phòng
phần giá trị tổn thất:
•- Quá hạn thanh toán
•- Chưa quá hạn nhưng khách hàng không
có khả năng t.toán.
2.1.2 Nguyên tắc:
2.1.2.1 Phải thu khách hàng – TK 131
2.1.2.2 Phải thu nội bộ – TK 136
2.1.2.3 Phải thu khác – TK 138
? Giá trị TS thiếu đã được phát hiện nhưng chưa biết
nguyên nhân (1381 – TS thiếu chờ xử lý);
? Các khoản cho vay, cho mượn có tính chất tạm thời
không lấy lãi;
? Các khoản đã chi nhưng không được cấp có thẩm
quyền phê duyệt;
? Các khoản đơn vị nhận ủy thác xuất khẩu chi hộ cho
khách hàng;
? Tiền lãi, cổ tức, lợi nhuận phải thu từ các hoạt động
tài chính.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán tài chính doanh nghiệp - Chương 2: Kế toán các khoản phải thu - Nguyễn Trung Thiện
11 Save BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI ------------------ Kế tốn TCDN P1 2 Save CHƯƠNG 2 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU 3 Save 2.1 Khái niệm và nguyên tắc kế toán: 2.1.1 Khái niệm: * Các khoản phải thu * Là TS của DN (TK loại 1) Hiện tại không có tại doanh nghiệp nhưng là của DN * Phải thu của khách hàng: khách hàng nợ DN * Phải thu nội bộ: Các khoản phải thu trong nội bộ các đơn vị trong tổng Cty. * Phải thu khác: Ngoài các khoản phải thu trên. •* Dự phòng phải thu khó đòi: Dự phòng phần giá trị tổn thất: •- Quá hạn thanh toán •- Chưa quá hạn nhưng khách hàng không có khả năng t.toán. 24 Save 2.1.2 Nguyên tắc: 2.1.2.1 Phải thu khách hàng – TK 131 2.1.2.2 Phải thu nội bộ – TK 136 2.1.2.3 Phải thu khác – TK 138 Giá trị TS thiếu đã được phát hiện nhưng chưa biết nguyên nhân (1381 – TS thiếu chờ xử lý); Các khoản cho vay, cho mượn có tính chất tạm thời không lấy lãi; Các khoản đã chi nhưng không được cấp có thẩm quyền phê duyệt; Các khoản đơn vị nhận ủy thác xuất khẩu chi hộ cho khách hàng; Tiền lãi, cổ tức, lợi nhuận phải thu từ các hoạt động tài chính. 5 Save 2.2 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG: 2.2.1 Chứng từ: Hóa đơn GTGT, hóa đơn thông thường, phiếu thu, phiếu chi, giấy báo có NH, biên bản bù trừ công nợ 2.2.2 Sổ kế toán (SV tự nghiên cứu) 2.2.3 Tài khoản sử dụng: TK 131 - Phải thu TK 131 Số dư Nợ: Còn phải thu - Đã thu - Nhận ứng trước - Giảm giá hàng bán - Hàng bán bị trả lại - Ch.khấu thanh toán, TMại - Số tiền thu thừa trả lại cho khách hàng SDCK (bên Nợ): Còn phải thu SDCK (Có): Khách hàng ứng trước 6 Save 2.2.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN (tăng các khoản phải thu): 131 (1a) Khi bán, cung cấp h.hóa, dịch vụ trong nước chưa thu tiền: Nợ TK 131 Có TK 511 Có TK 3331 511 Không có thuế GTGTNếu ù á 3331 (1b) Khi bán, cung cấp HH, dịch vụ trả chậm trả góp: Nợ TK 131 Có TK 511 Có TK 3331 Có TK 3387 (DT chưa t.hiện) 3387 Trị giá ghi nhận?, nếu: -Giá bán trả 1 lần: 100 -Thuế GTGT 10% -Lãi trả chậm : 20 37 Save (2) Trường hợp xuất bán (Xuất khẩu) ra nước ngoài: 131 (2a) Khi bán, cung cấp h.hóa, dịch vụ ra nước ngoài chưa thu tiền: Nợ TK 131 Có TK 511 511 Nếu không có thuế TTĐB, XK Nếu có thuế TTĐB, thuế XK (Ghi theo giá đã bao gồm thuế GTTĐB, XK) 3332 3333 (2b) (2a) Số thuế TTĐB, thuế XK được phản ánh: Nợ TK 511 Có TK 3332 Có TK 3333 Doanh thu xuất khẩu = tổng giá thanh toán bao gồm cả thuế TTĐB+TXK 8 Save (3) Kế toán tại đơn vị nhận ủy thác nhập khẩu: 131 (4a) Khi xuất hàng giao cho đơn vị ủy thác, căn cứ vào hóa đơn xuất trả hàng: Nợ TK 131 Có TK 156 Có TK 151 156, 151 (4a) Tổng giá trị nhập khẩu (bên nhận ủy thác đã chi ra) * (4b) Công việc nhận ủy thác nhập khẩu là dịch vụ Phải thu phí (DT) D.thu hạch toán? 511 3331 (4b) 9 Save (4) Kế toán chênh lệch tỷ giá vào cuối niên độ kế toán (đối với khoản nợ phải thu là ngoại tệ): 131 (9) Điều chỉnh chênh lệch tỷ giá cuối năm tài chính (làm giảm nợ phải thu khách hàng): Nợ TK 131 Có TK 413 _ Chênh lệch tỷ giá hối đoái 413 (9) Số chênh lệch tỷ giá tỷ giá 31/12 > tỷ giá trên sổ 410 Save 2.2.5 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN (Giảm các khoản phải thu): 131 (1a) Trường hợp hàng bán bị trả lại: Nợ TK 531 Nợ TK 3331 Có TK 131 (Hàng bán bị trả lại) 521 3331 (1a) Hóa đơn xuất trả (1b) Hàng bị trả lại phải nhận hàng về Hạch toán? 155, 156632 (1b) Nhập đúng giá vốn khi xuất ra. 11 Save (2) Trường hợp giảm giá hàng bán: 131 (2) Trường hợp hàng không đúng quy cách, chất lượng (khách hàng chấp nhận mua _ giảm giá): Nợ TK 521 Nợ TK 3331 Có TK 131 (Giảm giá hàng bán) 521 3331 (2) Hóa đơn xuất số chênh lệch giảm giá 12 Save (3) Trường hợp thực hiện chiết khấu thương mại cho khách hàng: 131 (3) Trường hợp khách hàng mua số lượng hàng lớn, theo hợp đồng phải trích chiết khấu thương mại (khách hàng phải xuất hóa đơn phản ánh số tiền CK được hưởng): Nợ TK 521 Nợ TK 3331 Có TK 131 (Chiết khấu thương mại) 521 3331 (3) Hóa đơn phản ánh CK khách hàng được hưởng 513 Save (4) Trường hợp thực hiện chiết khấu thanh toán cho khách hàng: 131 (4) Trường hợp khách hàng thanh toán tiền nhanh, theo hợp đồng phải trích chiết khấu thanh toán: Nợ TK 635 Có TK 131 (Chi phí h.động tài chính) 635 (4) CK thanh toán khách hàng được hưởng 14 Save (5) Trường hợp khách hàng ứng trước tiền theo hợp đồng: 131 (5) Trường hợp khách hàng ứng trước tiền theo hợp đồng: Nợ TK 111, 112 Có TK 131 111, 112 (5) Số tiền khách hàng ứng trước 15 Save (6) Trường hợp khách hàng trả nợ: 131 (6) Trường hợp khách hàng trả nợ: Nợ TK 111, 112 Có TK 131 Có TK 515 111, 112 (6) Số tiền khách hàng trả nợ (*) Nếu có tính tiền lãi khách hàng phải trả trên số nợ, hạch toán? 515 Số lãi trên khoản nợ 616 Save (7) Trường hợp hàng đổi hàng (khách hàng trả bằng hiện vật): 131 (7) Trường hợp khách hàng trả nợ bằng hiện vật (hàng đổi hàng)_ phải có hóa đơn khi nhận hàng trao đổi: Nợ TK 152, 156 Nợ TK 133 Có TK 131 152,156 (7) Theo giá trị hợp lý ghi trên hóa đơn 133 VAT được khấu trừ 17 Save (8) Trường hợp khoản nợ phải thu khách hàng là nợ khó đòi đến thời điểm xử lý xóa sổ: 131 (8) Trường hợp phát sinh khoản nợ phải thu khó đòi, thực sự không đòi được phải xử lý xóa sổ: Nợ TK 229 Nợ TK 642 Có TK 131 (Dự phòng phải thu khó đòi) 229 642 (9) Số đã lập dự phòng (9) Số chưa lập dự phòng * Khoản nợ khó đòi, nếu không đòi được đưa vào chi phí quản lý (TK 642) 18 Save (9) Kế toán chênh lệch tỷ giá vào cuối niên độ kế toán (đối với khoản nợ phải thu là ngoại tệ): 131 (9) Điều chỉnh chênh lệch tỷ giá cuối năm tài chính (làm giảm nợ phải thu khách hàng): Nợ TK 413 _ Chênh lệch tỷ giá hối đoái Có TK 131 413 (9) Số chênh lệch tỷ giá tỷ giá 31/12 < tỷ giá trên sổ 719 Save Thí dụ: Tại Cty TNHH SX-TM-DV ABC tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, cĩ các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 10/2007 như sau:1. Ngày 01/10: Xuất kho 1.500 sản phẩmcho đơn vị X, giá vốn 40.000đ/sp, giá bán 50.000đ/sp (chưa bao gồm thuế GTGT 10%), chưa thu tiền người mua. Chi phí vận chuyển lơ hàng này đến kho của đơn vị X là: 1.320.000đ ( đã bao gồm thuế 10% GTGT) đã trả bằng tiền mặt. 20 Save Ngày 01/10: Xuất kho 1.500 sản phẩm cho đơn vị X, giá vốn 40.000đ/sp, giá bán 50.000đ/sp ( chưa bao gồm thuế GTGT 10%), chưa thu tiền người mua.Chi phí vận chuyển lơ hàng này đến kho của đơn vị X là :1.320.000đ ( đã bao gồm thuế 10% GTGT) đã trả bằng tiền mặt. 155 632 (1a) 60 (1.500x40) 60 (1a) 511 3331 131 Đơn vị tính: triệu đồng (1b) 82,5 (1.500x55) 75 (1b) (1.500x50) 7,5 (1b) (1c) Nợ 641/Nợ 133 / Cĩ 111 21 Save 2. Ngày 03/10: Cty tiến hành bán 4.000 sản phẩm cho khách hàng M theo phương thức trả chậm, với giá bán trả ngay là 52.000đ/sp ( chưa bao gồm thuế 10% GTGT và tiền lãi trả chậm là 5% trên giá bán chưa cĩ thuế. 155 632 (2a) 160 (4.000x40) 160 (2a) Đơn vị tính: triệu đồng 511 3331 131 (2b) 239,2 208 (2b) (4.000x52) 20,8 (2b) 3387 10.4 (2b) 822 Save 3. Ngày 03/10: Thu 105.200.000đ tiền bán hàng trả chậm kỳ trước của đơn vị Y bằng tiền mặt , trong đĩ 5.200.000 là tiền lãi trả chậm. 131 (2b) 239,2 111 (3a) 105,2105,2 (3a) 3387 (3b) 5,2 515 5,2 (3b) 10.4 (2b) 23 Save 4. Ngày 05/10: Do lơ hàng kém phẩm chất doanh nghiệp quyết định giảm giá cho đơn vị X ( đã mua hàng vào ngày 01/10) 10% trên giá bán chưa thuế GTGT. 131 521 3331 (4) 7,5 (75 x 10%) (4) 0,75 (7,5 x 10%) 8,25 (4) 24 Save 5. Ngày 08/10: Cty tiến hành trao đổi 10.000 sản phẩm với giá bán 53.000đ/sp ( chưa bao gồm 10% thuế GTGT) để lấy 12.000 lít xăng của cơng ty Phù Sa. Trị giá 1 lít xăng mà cơng ty Phù Sa cung cấp cho doanh nghiệp là : 11.550đ/l ( đã bao gồm 10% thuế GTGT). Khoản chênh lệch trong giá trị trao đổi sẽ được thanh tốn bằng chuyển khoản. 155 632 (5a) 400 (10.000x40)400 (5a) 511 3331 131 (5b) 583 530 (5b) (10.000x53) 53 (5b) 152 (5c) 126 133 (5c) 12,6138,6 (5c) 112 (5d) 444,4 444,4 (5d) 925 Save 6. Ngày 10/10: Cty nhận số tiền ứng trước 5% tổng giá trị hợp đồng cho việc đơn vị X mua lơ hàng sắp tới của Cty. Biết rằng hợp đồng trị giá 100 triệu đồng. 131 111 (6) 5 (100x5%)5 (6) Nhận xét câu hỏi ? 26 Save 7. Ngày 15/10: Cty nhận được bằng chuyển khoản số tiền của cơng ty M&M trả nợ cho lơ hàng mua ở tháng trước là 50.000.000đ và 5.000.000 tiền phạt do thanh tốn chậm so với thời hạn đã được quy định trong hợp đồng. 131 112 711 (7) 55 50 (7) 5 (7) 27 Save 8. Ngày 20/10: Xuất khẩu lơ hàng trị giá 30.000USD, tỷ giá thực tế là 16.000đ/USD, thuế xuất khẩu phải nộp 10%, khách hàng chưa thanh tốn cho Cty. 511 131 (8a) 528528 (8a) Trị giá hàng xuất khẩu đã bao gồm thuế XK: (30.000 x 16) x 110% 3333 (8b) 4848 (8b) 9. Ngày 30/10: Chi tiền gởi NH nộp thuế XK 112 (9) 48 48 (9) 10 28 Save 2.3 KẾ TOÁN PHẢI THU NỘI BỘ: 2.3.1 Chứng từ: 2.3.2 Sổ kế toán (SV tự nghiên cứu) 2.3.3 Tài khoản sử dụng: TK 136 29 Save 2.3.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN (Một số nghiệp vụ): 136 (1) Cấp, giao vốn cho đơn vị cấp dưới, chi trả hộ cho đơn vị trong nội bộ bằng tiền: Nợ TK 136 Có TK 111, 112 111, 112 (1) 211 (2) Cấp, giao vốn cho cấp dưới, chuyển dịch TSCĐ trong nội bộ: Nợ TK 136 Có TK 211 (Nguyên giá) Có TK 214 214 (2) 3 Số lỗ về HĐKD được á trên chấp nhận ấp bù: Nợ TK 136 Có TK 421 421 (3) 30 Save 136 (4) Trường hợp đơn vị cấp dưới hoàn lại vốn cho đơn vị cấp trên, nhận lại khoản đã chi hộ bằng tiền mặt: Nợ TK 111, 112 Có TK 136 (5) Trường hợp bù trừ các khoản phải thu và phải trả nội bộ: Nợ TK 336 Có TK 136 111, 112 (4) 336 (5) xxx (*) Các trường hợp làm giảm khoản phải thu nội bộ: 11 31 Save 2.4 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁC: 2.4.1 Chứng từ: 2.4.2 Sổ kế toán (SV tự nghiên cứu) 2.4.3 Tài khoản sử dụng: TK 138 32 Save 2.4.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN (Một số nghiệp vụ): 1381 (1) Tiền, vật tư, hàng hóa phát hiện thiếu khi kiểm kê chờ xử lý (chưa biết nguyên nhân): Nợ TK 1381 Có TK 111, 152, 156 111, 152, 156 (1) 211 (2) TSCĐ phát hiện thiếu khi kiểm kê (chưa biết nguyên nhân): Nợ TK 1381 (Giá trị còn lại) Nợ TK 214 Có TK 211 (Nguyên giá) 214 (2) (*) Sinh viên có ý kiến gì? Khi thực hiện bút toán Nợ 1381/Có 211 (Đúng?; Sai?) 33 Save 1388 (3) Tiền, vật tư, hàng hóa phát hiện thiếu khi kiểm kê xác định ngay nguyên nhân, căn cứ vào biên bản xử lý: *(3a) Nếu bắt bồi thường toàn bộ 111, 152, 156 (3a) *(3b) Nếu xác định ngay một phần trừ vào lương người lao động 334 (3b) *(3b) Nếu việc xử lý bắt bồi thường không hết 632 (3c) 12 34 Save Thí dụ: Tại Cty TNHH SX-TM-DV tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, cĩ các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 09/2007 như sau:1. Ngày 05/9: Mua 2.000 Kg sắt giá trước thuế là 10.000 đ/Kg (VAT:10%), trước khi nhập kho thủ kho phát hiện thiếu 200 Kg chưa rõ nguyên nhân. Cho tiến hành nhập kho số thực nhận. 35 Save 152 133 1381 331 Đơn vị tính: 1.000đ (1) 18.000 (1.800x10) (1) 2.000 (200x10) (1) 2.000 (20.000x10%) 22.000 (1) (2.000x11) 2. Ngày 06/9: Xác định 200Kg sắt thiếu trên là do bên bán giao hàng thiếu. Xử lý: (2a) 2.000 2.000 (2a) 2a) Bên bán giao thêm hàng cho đủ 2b) Cty quyết định từ chối mua b (2b) 2.200 (200x11) 2.200 (2b) (200x11) 36 Save 152 133 1381 331 Đơn vị tính: 1.000đ (1) 18.000 (1.800x10) (1) 2.000 (200x10) (1) 2.000 (20.000x10%) 22.000 (2.000x11) 2.000 (2b) (2b) 2.200 (200x11) 2.200 (2b) (200x11) 3. Ngày 10/9: Kiểm kê tiền mặt phát hiện thiếu 200.000 : 111 3a) Thủ quỹ xét thấy mình đã trả nhầm tiền cho nhân viên A, nên lấy tiền riêng bù vào.b C ưa xác địn rõ nguyên nhâ thiếu tiền (3) 200 200 (3) 13 37 Save 152 133 1381 331 Đơn vị tính: 1.000đ (1) 18.000 (1.800x10) (1) 2.000 (200x10) (1) 2.000 (20.000x10%) 22.000 (2.000x11) 2.000 (2b) (2b) 2.200 (200x11) 2.200 (2b) (200x11) 111 (3) 200 200 (3) 4. Ngày 25/9: Sau quá trình tìm hiểu, Cty khơng thể xác định được nguyên nhân số tiền 200.000 thiếu so với sổ sách kế tốn. 632 (4) 200 200 (4) 38 Save 152 113 1381 331 Đơn vị tính: 1.000đ (1) 18.000 (1.800x10) (1) 2.000 (200x10) (1) 2.000 (20.000x10%) 22.000 (2.000x11) 2.000 (2b) (2b) 2.200 (200x11) 2.200 (2b) (200x11) 111 (3) 200 200 (3) 5. Ngày 30/9 CN A làm hỏng một CC-DC trị giá 3.000.000 đồng xuất sử dụng từ tháng 8 (phân bổ 3kỳ - dự tính phân bổ đến tháng 10/2007). ĐK? 632 (4) 200 200 (4) 153242 1388 (5) 1.000 1.000 (5) 39 Save 152 133 1381 331 Đơn vị tính: 1.000đ (1) 18.000 (1.800x10) (1) 2.000 (200x10) (1) 2.000 (20.000x10%) 22.000 (2.000x11) 2.000 (2b) (2b) 2.200 (200x11) 2.200 (2b) (200x11) 111 (3) 200 200 (3) 6. Ngày 30/9 Cty nhận được thơng báo về số cổ tức được nhận là 10.000.000 đồng: 632 (4) 200 200 (4) 242 1388 (5) 1.000 1.000 (5) 515 (6) 10.000 10.000 (6) 14 40 Save 2.5 KẾ TOÁN DỰ PHÒNG PHẢI THU KHÓ ĐÒI: 2.5.1 Nguyên tắc: * Thời điểm lập: Cuối kỳ kế toán năm * Đối tượng và điều kiện lập: * Căn cứ vào chứng từ gốc * Hợp đồng, khế ước vay nợ * Hóa đơn, chứng từ chứng minh các khoản phải thu. * Bản xác nhận công nợ. * Giấy tờ chứng minh bên nợ lâm vào tình trạng phá sản, giải thể, bỏ trốn 41 Save * Nếu số dự phòng phải trích > * Số dư khoản dự phòng đã trích => * Trích bổ sung thêm đưa vào chi phí quản lý * Nếu số dự phòng phải trích < * Số dư khoản dự phòng đã trích => * Điều chỉnh giảm chi phí quản lý * Xử lý các khoản lập dự phòng: * Nếu số dự phòng phải trích = * Số dư khoản dự phòng đã trích => * Không phải trích lập (vào cuối niên độ) 42 Save Nợ phải thu lập dự phòng phải thu khó đòi có quyết định xử lý xóa sổ: kế toán theo dõi trên sổ sách thời hạn tối thiểu 5 năm •Nếu thu hồi được nợ hạch toán vào thu nhập khác. 15 43 Save •2.5.2 Phương pháp & xử lý lập dự phòng: * Nợ quá hạn * 30% quá hạn từ 3 tháng đến <1 năm * 50% quá hạn từ 1 năm đến <2 năm * 70% quá hạn từ 2 năm đến <3 năm * Nợ của đv bỏ trốn, phá sản * Doanh nghiệp tự dự kiến mức tổn thất để trích lập dự phòng * Ex1: Kh. hàng A nợ quá hạn 100 triệu từ 3/2001:Mức trích lập cuối năm 2001: 100 x 30% = 30 triệuMức trích lập cuối năm 2002: 100 x 50% = 50 triệu Do đã trích 30 triệu => Chỉ trích bổ sung 20 triệu . (Vào cuối niên độ 2002) * Tùy trường hợp: 44 Save Mức trích lập cuối năm 2003: 100 x 70% = 70 triệu Do đã trích 50 triệu => Chỉ trích bổ sung 20 triệu . (Vào cuối niên độ 2003) * Ex2: Kh. hàng B nợ quá hạn 100 triệu từ 3/2001: Mức trích lập cuối năm 2001: 100 x 30% = 30 triệu * Năm 2002 khách hàng B trả 20 tr (trong số nợ 100 tr) Mức trích lập cuối năm 2002: (100 – 20) x 50% = 40 triệu Do đã trích 30 triệu => Chỉ trích bổ sung 10 triệu . (Vào cuối niên độ 2002) * Năm 2003 khách hàng B trả 30 tr (trong số nợ 80 tr) Mức trích lập cuối năm 2003: (80 – 30) x 70% = 35 triệu Do đã trích 40 triệu => Giảm, hoàn nhập dự phòng: 40 - 35= 5 triệu (Vào cuối niên độ 2003) 45 Save * Nếu nhiều khách hàng, thì tính chi tiết riêng cho từng khách hàng xác định phần trích dự phòng chung cho DN 2.5.3 Chứng từ kế toán: - Hợp đồng, hóa đơn chứng từ, giấy xác nhận công nợ minh chứng về khoản nợ - DN ngừng hoạt động không có khả năng thanh toán: Thông báo hoặc xác nhận của cơ quan ra quyết định thành lập DN (về việc DN ngừng hoạt động) - DN bỏ trốn: Thông báo có xác nhận của công an, chính quyền địa phương, lệnh truy nã - 5.5.4 Sổ kế toán: 16 46 Save 2.5.5 Tài khoản sử dụng: TK 229 - Số dự phòng nợ phải thu khó đòi, được tính vào chi phí quản ly DN TK 229 Số dư Có: Số dự phòng đầu kỳ - Hoàn nhập dự phòng nợ phải thu khó đòi giảm chi phí quản lý DN - Xóa các khoản nợ phải thu khó đòi Số dư Có: Số dự phòng cuối kỳ (Ghi âm trên BCĐKT) 47 Save 2.5.6 Phương pháp hạch toán: 229 (1) Cuối kỳ kế toán, thực hiện việc trích lập dự phòng phải thu khó đòi: Nợ TK 642 Có TK 229 (2) Cuối kỳ kế toán sau: - Nếu: Trích lập bổ sung (2a) - Ngược lại: Nếu hoàn nhập dự phòng (2b) 642 (1) (2b) (2a) 48 Save (3): Khi có quyết định xóa nợ: - Trường hợp chưa trích lập dự phòng 131,138 XXX 642 (3) (4): Khi có quyết định xóa nợ: - Trường hợp đã trích lập dự phòng 131,138 XXX 229 XXX 642 Số đã trích dự phòng (4) Số còn lại (4) 17 49 Save (5): Trường hợp đã xóa nợ nay đòi lại được 711 111, 112 (5a) 50 Save 50 CHÚC CẢ LỚP THÀNH CÔNG!
File đính kèm:
- bai_giang_ke_toan_tai_chinh_doanh_nghiep_chuong_2_ke_toan_ca.pdf