Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 6: Định giá sản phẩm và dịch vụ
Mục tiêu
• Sau khi học xong chương này, người học có thể:
– Giải thích được vai trò của chi phí trong việc định giá bán sản phẩm.
– Trình bày cách thức định giá bán sản phẩm và dịch vụ.
– Trình bày cách định giá sản phẩm trong các trường hợp đặc biệt để đạt mục tiêu mong muốn.
– Giải thích về phương pháp chi phí mục tiêu
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 6: Định giá sản phẩm và dịch vụ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 6: Định giá sản phẩm và dịch vụ
10-Aug-17 1 Định giá sản phẩm và dịch vụ Mục tiêu • Sau khi học xong chương này, người học có thể: – Giải thích được vai trò của chi phí trong việc định giá bán sản phẩm. – Trình bày cách thức định giá bán sản phẩm và dịch vụ. – Trình bày cách định giá sản phẩm trong các 2 trường hợp đặc biệt để đạt mục tiêu mong muốn. – Giải thích về phương pháp chi phí mục tiêu Nội dung • Tổng quan về định giá Đị h iá bá ả hẩ• n g n s n p m • Định giá bán dịch vụ • Định giá trong trường hợp đặc biệt • Chi phí mục tiêu 3 Tổng quan • Giá cả do thị trường quyết định 1 Giá Cầu Cung P0 4 LượngQ0 10-Aug-17 2 Tại sao phải định giá? • Doanh nghiệp định giá khi: R đời ột ả hẩ dị h ới h đ– a m s n p m, c vụ m ay ơn lẻ – Quyết định trong một hợp đồng đặc biệt – Phục vụ cho chiến lược cạnh tranh 5 Cơ sở cho định giá Giá bán sản phẩm, dịch vụ Chi phí Lợi nhuận Biến phí Định phí 6 Định giá sản phẩm • Định giá trên cơ sở chi phí L h h á iá ối 2 • ựa c ọn p ương n g t ưu 7 Định giá trên cơ sở chi phí Chi phí nền Giá bán + mark-up (% chi phí) Chi phí chưa tính (nếu có) 8 Lợi nhuận mục tiêu 10-Aug-17 3 Định giá trên cơ sở chi phí • Phương pháp 1: Dựa trên biến phí Biến phí Giá bán + mark-up (% biến phí) 9 Định phí Lợi nhuận mục tiêu Dựa trên biến phí Số tiền ầ ROIx Định phí+( ) Tỷ lệ bổ sung đ u tư ( ) Biến phí đơn vị Sản lượng dự kiến = x Giá bán = Biến phí + Biến phí Tỷ lệ ổx 10 đơn vị đơn vị b sung Công ty An Sương • Công ty An Sương dự kiến sản xuất sản phẩm B với biến phí là 200 000 đồng Tài . . sản đầu tư là 1.000 triệu đồng. Định phí một năm là 500 triệu đồng. Sản lượng mong đợi là 10.000 sản phẩm/năm. Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư (ROI) hàng năm là 25%. 11 • Tính giá bán của sản phẩm B. Công ty An Sương Công ty An Sương Tính giá sản phẩm B Số tiền đầu tư 1.000.000.000 ROI 25% Số tiền hoàn vốn đầu tư 250.000.000 Định phí 500.000.000 Cộng 750.000.000 Biến phí đơn vị 200.000 12 Sản lượng mong đợi 10.000 Tổng biến phí 2.000.000.000 Tỷ lệ bổ sung 37,50% Giá bán 275.000 10-Aug-17 4 Công ty An Sương Công ty An Sương Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Doanh thu 2.750.000.000 (=275.000 đ x 10.000 sp) Biến phí 2.000.000.000 (=200.000 đ x 10.000 sp) Số dư đảm phí 750.000.000 Định phí 500.000.000 L i h ậ 250 000 000 13 ợ n u n . . ROI 25% (=250.000.000/1.000.000.000) Định giá trên cơ sở chi phí • Phương pháp 2: Dựa trên giá thành Giá thành Giá bán + mark-up (% giá thành) 14 CP bán hàng và quản lý Lợi nhuận mục tiêu Dựa trên giá thành Số tiền ầ ROIx CPBH&+( ) Tỷ lệ bổ sung đ u tư ( ) QLDN Giá thành đơn vị Sản lượng dự kiến = x Giá bán = Giá thành + Giá thành Tỷ lệ ổx 15 đơn vị đơn vị b sung Công ty An Sương Công ty An Sương ả ấ ảChi phí s n xu t, bán hàng và qu n lý Đơn vị SP Toàn bộ CP nguyên vật liệu trực tiếp 120.000 CP nhân công trực tiếp 50.000 Biến phí SX chung 20.000 Biến phí bán hàng và quản lý 10.000 Định phí sản xuất chung 200 000 000 16 . . Định phí bán hàng và quản lý 300.000.000 10-Aug-17 5 Công ty An Sương Công ty An Sương Tính giá thành sản xuất sản phẩm B CP nguyên vật liệu trực tiếp 120.000 CP nhân công trực tiếp 50.000 Biến phí SX chung 20.000 Định phí sản xuất chung 20.000 17 Giá thành sản phẩm 210.000 Công ty An Sương Công ty An Sương Tính giá sản phẩm B Số tiền đầu tư 1.000.000.000 ROI 25% Số tiền hoàn vốn đầu tư 250.000.000 CP bán hàng và quản lý 400.000.000 Cộng 650.000.000 Giá thành đơn vị 210.000 18 Sản lượng mong đợi 10.000 Tổng giá thành 2.100.000.000 Tỷ lệ bổ sung 30,95% Giá bán 275.000 Công ty An Sương Công ty A Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Doanh thu 2.750.000.000 (=275.000 đ x 10.000 sp) Giá vốn hàng bán 2.100.000.000 (=210.000 đ x 10.000 sp) Lãi gộp 650.000.000 CP bán hàng và quản lý 400.000.000 Lợi nhuận 250.000.000 19 ROI 25% (=250.000.000/1.000.000.000) Lựa chọn phương án tối ưu • Nhắc lại về đường cầu Giá Cầu 20 Lượng 10-Aug-17 6 Công ty An Sương • Công ty An Sương tiến hành điều tra thị trường để khảo sát mức giá và sản lượng mà người tiêu dùng có thể mua. Kết quả cho thấy ở bảng sau PA-1 PA-2 PA-3 PA-4 PA-5 Giá bán 265 270 275 280 285 Sản lượng 12.200 11.800 10.000 9.200 8.000 21 Công ty An Sương PA-1 PA-2 PA-3 PA-4 PA-5 Giá bán 265 270 275 280 285 Sản lượng 12.200 11.800 10.000 9.200 8.000 BP ĐV 200 200 200 200 200 SD ĐP ĐV 65 70 75 80 85 Tổng SDĐP 793.000 826.000 750.000 736.000 680.000 22 Doanh thu 3.233.000 3.186.000 2.750.000 2.576.000 2.280.000 Nhận xét • Phương án nào cho số dư đảm phí đơn vị là lớn nhất? Doanh thu lớn nhất? Tổng số dư đảm phí lớn nhất? • Theo bạn, công ty nên chọn phương án nào? • Tại sao định phí không nằm trong bài 23 toán trên? Định giá dịch vụ • Đặc điểm của sản phẩm dịch vụ: Th ờ ó tí h đ hiế ỗi h đồ ó 3 – ư ng c n ơn c c, m ợp ng c công việc khác nhau – Không có sản phẩm tồn kho • Về ng
File đính kèm:
- bai_giang_ke_toan_quan_tri_chuong_6_dinh_gia_san_pham_va_dic.pdf