Bài giảng Hình học Lớp 12 - Chương 3 - Tiết 37, Bài 3: Phương trình đường thẳng trong không gian
Định lý:
Trong không gian Oxyz cho
đường thẳng đi qua M(x0 ;y0;z0)
nhận làm vectơ chỉ
phương. Điều kiện cần và đủ để
điểm M(x; y; z) nằm trên là có
một số thực t sao cho:
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
M(x0 ;y0 ; z0 ) và có vectơ chỉ phương là phương
trình có dạng:
Chú ý:
Nếu đều khác 0 ta còn viết pt của đường thẳng dưới dạng chính tắc như sau:
Ví dụ 1: Trong không gian Oxyz .Viết pt tham số, pt chính tắc của đường thẳng đi qua điểm M(1;-2;3) và có vectơ chỉ phương
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 12 - Chương 3 - Tiết 37, Bài 3: Phương trình đường thẳng trong không gian", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hình học Lớp 12 - Chương 3 - Tiết 37, Bài 3: Phương trình đường thẳng trong không gian
BÀI DẠY: §3 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN (TIẾT 37) NHẮC LẠI MỘT SỐ KIẾN THỨC Vectơ ,có giá song song hoặc trùng với đường thẳng được gọi là VTCP của đường thẳng 1)Vectơ chỉ phương của đường thẳng x o y M -Đường thẳng : a) Pt tham số của có dạng: 2.Pt tham số, pt chính tắc của đường thẳng b) Pt chính tắc của có dạng: O y z x M I. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG: y z x M 0 0 M CM: Ta có: cùng phương với 1. Định lý: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng đi qua M(x 0 ;y 0 ;z 0 ) nhận làm vectơ chỉ phương. Điều kiện cần và đủ để điểm M ( x; y; z ) nằm trên là có một số thực t sao cho: I. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG trong đó t là tham số. Định nghĩa: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M(x 0 ;y 0 ; z 0 ) và có vectơ chỉ phương là phương trình có dạng: Chú ý: Nếu đều khác 0 ta còn viết pt của đường thẳng dưới dạng chính tắc như sau: Đường thẳng : Pt chính tắc của : Ví dụ 1: Trong không gian Oxyz .Viết pt tham số, pt chính tắc của đường thẳng đi qua điểm M(1;-2;3) và có vectơ chỉ phương Giải: Pt tham số của : Pt chính tắc của : Pt tham số của đường thẳng là: Ví dụ 2: Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(1; -2; 3) và B(3; 1; 1). Viết phương trình tham số của đường thẳng AB. Giải Đường thẳng AB có VTCP là Pt tham số của đường thẳng AB là: Đường thẳng : Pt tham số của : A B Đường thẳng d có VTCP : suy ra có VTCP Pt tham số của đường thẳng là: M d Ví dụ 3: Giải: Trong không gian Oxyz. Viết phương trình tham số của đường thẳng qua M( -1;3;2) và song song với đường thẳng d có phương trình: Giải: VD4 : Trong không gian Oxyz cho đường thẳng có phương trình tham số: Hãy tìm tọa độ một điểm M trên và một vectơ chỉ phương của Chú ý: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng có pt tham số: Với mỗi điểm M tùy ý thuộc thì Đường thẳng đi qua M(3;1;2) và một VTCP của là a) Ta có: mp(P) có VTPT Vì nên có VTCP Pt tham số của đường thẳng là : Giải Ví dụ 5: Trong không gian Oxyz cho (P): 2 x + 4 y + z + 9 = 0.và điểm A(1; -2; 3) a.Viết pt tham số của đường thẳng đi qua A và vuông góc với mp(P). b.Tìm tọa độ hình chiếu H của A lên mp(P). P ) A Gọi H (1+2t;-2+4t;3+t) là hình chiếu của A lên (P). Ta có H 2(1+2t) + 4 (-2+4t) + 3+t + 9 = 0 b) Gọi H(3-2t;1+t;2-t) là hình chiếu của A lên . VD6 : Trong không gian Oxyz cho điểm A(2;3;1)và đường thẳng có phương trình tham số: Tìm tọa độ hình hình chiếu H của A lên Giải , có VTCP Ta có: A H Vì H là hình chiếu của A lên nên: Củng cố: Pt tham số của : Đường thẳng : 1) Trong không gian Oxyz cho đường thẳng có pt tham số: Với mỗi điểm M tùy ý thuộc thì 2) (với ) Pt chính tắc của : 1)Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d đi qua M(3;2;-2) và có VTCP pt tham số của đường thẳng d là: C A D B Bài tập trắc nghiệm: 2)Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d đi qua M(3;4;-2) và vuông góc với mp(Q):3x-4y-z+2=0 .Phương trình tham số của đường thẳng d là: C D B A
File đính kèm:
- bai_giang_hinh_hoc_lop_12_chuong_3_tiet_37_bai_3_phuong_trin.ppt