Bài giảng Hình học Lớp 12 - Chương 3 - Bài 2: Phương trình mặt phẳng

1.Phương trình mặt

phẳng

a. Vectơ pháp tuyến

của mặt phẳng.

b.Phương trình tổng

quát của mặt phẳng.

2.Các trường hợp

riêng.

* Mặt phẳng song

song hoặc chứa các

trục tọa độ.

*Mặt phẳng song

song hoặc trùng với

các mặt phẳng tọa độ

* Phương trình mặt

phẳng theo đoạn

chắn

a. Véc tơ pháp tuyến (vtpt) của mặt phẳng:

Định nghĩa: Vectơ được gọi là

 vectơ pháp tuyến của mặt phẳng () nếu

 giá của vuông góc với mp ().

Chú ý:

1.Nếu là vtpt của () thì

 cũng là vtpt của ().

2. Nếu () // () thì vtpt

của mp này cũng là vtpt của mp kia.

 

Bài giảng Hình học Lớp 12 - Chương 3 - Bài 2: Phương trình mặt phẳng trang 1

Trang 1

Bài giảng Hình học Lớp 12 - Chương 3 - Bài 2: Phương trình mặt phẳng trang 2

Trang 2

Bài giảng Hình học Lớp 12 - Chương 3 - Bài 2: Phương trình mặt phẳng trang 3

Trang 3

Bài giảng Hình học Lớp 12 - Chương 3 - Bài 2: Phương trình mặt phẳng trang 4

Trang 4

Bài giảng Hình học Lớp 12 - Chương 3 - Bài 2: Phương trình mặt phẳng trang 5

Trang 5

Bài giảng Hình học Lớp 12 - Chương 3 - Bài 2: Phương trình mặt phẳng trang 6

Trang 6

Bài giảng Hình học Lớp 12 - Chương 3 - Bài 2: Phương trình mặt phẳng trang 7

Trang 7

Bài giảng Hình học Lớp 12 - Chương 3 - Bài 2: Phương trình mặt phẳng trang 8

Trang 8

Bài giảng Hình học Lớp 12 - Chương 3 - Bài 2: Phương trình mặt phẳng trang 9

Trang 9

Bài giảng Hình học Lớp 12 - Chương 3 - Bài 2: Phương trình mặt phẳng trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

ppt 15 trang baonam 9220
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 12 - Chương 3 - Bài 2: Phương trình mặt phẳng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hình học Lớp 12 - Chương 3 - Bài 2: Phương trình mặt phẳng

Bài giảng Hình học Lớp 12 - Chương 3 - Bài 2: Phương trình mặt phẳng
PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG 
BÀI :2 
GIÁO VIÊN : HUỲNH THỊ HỒNG ANH 
TRƯỜNG THPT LỘC HƯNG 
Tiết : 1-2 
Cho điểm A(1; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 3) 
a) Tính : 
b) Cho biết mối quan hệ giữa với mặt phẳng : (ABC) 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
GIẢI : 
 có giá vuông góc với mp(ABC) 
  ) 
1.Phương trình mặt 
phẳng 
a. Vectơ pháp tuyến 
của mặt phẳng. 
b.Phương trình tổng 
quát của mặt phẳng . 
2.Các trường hợp 
riêng. 
* Mặt phẳng song 
song hoặc chứa các 
trục tọa độ. 
*Mặt phẳng song 
song hoặc trùng với 
các mặt phẳng tọa độ 
* Phương trình mặt 
phẳng theo đoạn 
chắn 
1. Ph ươ ng trình mặt phẳng 
a. Véc t ơ pháp tuyến (vtpt) của mặt phẳng: 
Định nghĩa: Vect ơ đ ư ợc gọi là 
 vect ơ pháp tuyến của mặt phẳng ( ) nếu 
 giá của vuông góc với mp ( ). 
*Chú ý: 
1.Nếu là vtpt của ( ) thì 
 cũng là vtpt của ( ). 
2. Nếu ( ) // (  ) thì vtpt 
của mp này cũng là vtpt của mp kia. 
1.Phương trình 
mặt phẳng 
a. Vectơ pháp tuyến 
của mặt phẳng. 
b.Phương trình tổng 
quát của mặt phẳng . 
2.Các trường hợp 
riêng. 
* Mặt phẳng song 
song hoặc chứa các 
trục tọa độ 
*Mặt phẳng song 
song hoặc trùng với 
các mặt phẳng tọa độ 
* Phương trình mặt 
phẳng theo đoạn 
chắn 
A(x – x 0 ) + B(y – y 0 ) + C(z – z 0 ) = 0 
b. Phương trình của mặt phẳng. 
M 0 
Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( ) qua điểm M 0 (x 0 ; y 0 ; z 0 ) và có vectơ pháp tuyến là : 
Điều kiện cần và đủ để 
M(x; y; z) ( ) là : 
? 
? 
Nếu đặt: D = -(Ax 0 + By 0 + Cz 0 ) 
thì (1) trở thành: 
Ax + By + Cz + D = 0 
(1) 
(2) 
Vì :	 nên A 2 + B 2 + C 2 > 0 
(2) gọi là phương trình mặt phẳng ( ) 
M 
1.Phương trình mặt 
phẳng 
a. Vectơ pháp tuyến 
của mặt phẳng. 
b.Phương trình tổng 
quát của mặt phẳng . 
2.Các trường hợp 
riêng. 
* Mặt phẳng song 
song hoặc chứa các 
trục tọa độ 
*Mặt phẳng song 
song hoặc trùng với 
các mặt phẳng tọa độ 
* Phương trình mặt 
phẳng theo đoạn 
chắn 
*Ví dụ 1: 
Viết phương trình mặt phẳng (P) trong mỗi trường hợp sau: 
1 ./ Là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng EF, biết E (1;3;-2), F (-3; -5; 6) 
2./ Đi qua 3 điểm M(1;0;0), N(0; 2; 0) và K(0; 0; 3) 
Giải : 
E 
F 
I 
1. 
Gọi I là trung điểm của 
đoạn thẳng EF thì: 
( P) Có vectơ pháp tuyến là : 
Vậy pt (P) là : x +2 y - 2 z + 7 = 0 
3. PTTQ của mp ( ) đi qua điểm 
và nhận : làm vtpt là : 
A(x – x 0 ) + B(y – y 0 ) + C(z – z 0 ) = 0 
2 . Mặt phẳng (P) đi qua M(1;0;0) 
Và có 1 vectơ pháp tuyến là : 
P 
M 
N 
K 
Vậy phương trình của mặt phẳng (P) 
là : 6x + 3y + 2z – 6 = 0 
Hãy chỉ ra một điểm khác M,N,K của (P) ? 
*Ví dụ 2 : 
Trong không gian Oxyz mỗi phương trình sau đây có phải là phương trình của một mặt phẳng nào đó không ? 
x + y – z + 2 = 0 (1) 
x – 2y + z = 0 (2) 
x – y + 1 =0 (3) 
y – 3 = 0 (4) 
1.Phương trình mặt 
phẳng 
a. Vectơ pháp tuyến 
của mặt phẳng. 
b.Phương trình tổng 
quát của mặt phẳng . 
2.Các trường hợp 
riêng. 
* Mặt phẳng song 
song hoặc chứa các 
trục tọa độ 
*Mặt phẳng song 
song hoặc trùng với 
các mặt phẳng tọa độ 
* Phương trình mặt 
phẳng theo đoạn 
chắn 
1.Phương trình mặt 
phẳng 
a. Vectơ pháp tuyến 
của mặt phẳng. 
b.Phương trình tổng 
quát của mặt phẳng. 
2.Các trường hợp 
riêng. 
* Mặt phẳng song 
song hoặc chứa các 
trục tọa độ 
*Mặt phẳng song 
song hoặc trùng với 
các mặt phẳng tọa độ 
* Phương trình mặt 
phẳng theo đoạn 
chắn 
*Định lí 
Trong không gian Oxyz, mỗi ph ươ ng trình : 
Ax + By + Cz + D = 0 với 
đều là ph ươ ng trình của một mặt phẳng xác định. 
2. Các tr ư ờng hợp riêng 
Trong không gian cho Oxyz cho mp 
 ( α ) : Ax + By + Cz + D = 0 (2) 
*TH 1: D=0 
x 
y 
z 
Phương trình (2) có dạng : Ax + By + Cz = 0 
 Mp ( α ) ®i qua gèc to¹ ®é 
x 
α 
O 
*TH 2: A = 0 
1.Phương trình mặt 
phẳng 
a. Vectơ pháp tuyến 
của mặt phẳng. 
b.Phương trình tổng 
quát của mặt phẳng. 
2.Các trường hợp 
riêng. 
* Mặt phẳng song 
song hoặc chứa các 
trục tọa độ 
*Mặt phẳng song 
song hoặc trùng với 
các mặt phẳng tọa độ 
* Phương trình mặt 
phẳng theo đoạn 
chắn 
 mp( α ) song song hoỈc chøa trục Ox. 
z 
x 
y 
O 
i 
a) By + Cz + D = 0 
x 
y 
z 
j 
b) Ax + Cz + D = 0 
O 
z 
x 
y 
O 
k 
c) Ax + By + D = 0 
k 
*TH 3: A = B = 0 
1.Phương trình mặt 
phẳng 
a. Vectơ pháp tuyến 
của mặt phẳng. 
b.Phương trình tổng 
quát của mặt phẳng. 
2.Các trường hợp 
riêng. 
* Mặt phẳng song 
song hoặc chứa các 
trục tọa độ 
*Mặt phẳng song 
song hoặc trùng với 
các mặt phẳng tọa độ 
* Phương trình mặt 
phẳng theo đoạn 
chắn 
 mp( α ) song song hoặc 
 trùng với mp (Oxy) 
z 
y 
O 
x 
Cz + D = 0 
α ) 
z 
x 
y 
O 
Ax + D = 0 
α ) 
y 
By + D = 0 
x 
O 
z 
( α 
1.Phương trình mặt 
phẳng 
a. Vectơ pháp tuyến 
của mặt phẳng. 
b.Phương trình tổng 
quát của mặt phẳng. 
2.Các trường hợp 
riêng. 
* Mặt phẳng song 
song hoặc chứa các 
trục tọa độ 
*Mặt phẳng song 
song hoặc trùng với 
các mặt phẳng tọa độ 
* Phương trình mặt 
phẳng theo đoạn 
chắn 
* 
 Neáu A , B , C , D 0 thì bằng cách đặt như sau : 
 p hương trình (2) cĩ dạng : 
Mặt phẳng có pt (3) cắt các truc Ox, Oy, Oz lần lượt tại 
Các điểm A(a;0;0), B(0;b;o), 
C(0;0;c) nên được gọi là phương trình mặt phẳng theo 
đoạn chắn. 
c 
C 
b 
B 
a 
A 
O 
x 
y 
z 
1.Phương trình mặt 
phẳng 
a. Vectơ pháp tuyến 
của mặt phẳng. 
b.Phương trình tổng 
quát của mặt phẳng. 
2.Các trường hợp 
riêng. 
* Mặt phẳng song 
song hoặc chứa các 
trục tọa độ 
*Mặt phẳng song 
song hoặc trùng với 
các mặt phẳng tọa độ 
* Phương trình mặt 
phẳng theo đoạn 
chắn 
2. Các tr ư ờng hợp riêng : 
Dạng ph ươ ng trình 
Vị trí của mặt phẳng 
so với các yếu tố cúa hệ toạ độ 
Ax + By + Cz = 0 
Đi qua gốc toạ độ O 
Ax + By + D = 0 
Song song hoặc chứa trục Oz 
Ax + Cz + D = 0 
Song song hoặc chứa trục Oy 
By + Cz + D = 0 
Song song hoặc chứa trục Ox 
Ax + D = 0 
Song song hoặc trùng với mặt phẳng (Oyz) 
By + D = 0 
Song song hoặc trùng với mặt phẳng (Oxz) 
Cz + D = 0 
Song song hoặc trùng với mặt phẳng (Oxy) 
1.Phương trình mặt 
phẳng 
a. Vectơ pháp tuyến 
của mặt phẳng. 
b.Phương trình tổng 
quát của mặt phẳng. 
2.Các trường hợp 
riêng. 
* Mặt phẳng song 
song hoặc chứa các 
trục tọa độ 
*Mặt phẳng song 
song hoặc trùng với 
các mặt phẳng tọa độ 
* Phương trình mặt 
phẳng theo đoạn 
chắn 
*Ví dụ 3 : Trong không gian Oxyz cho điểm M(30;15;6) Gọi A, B, C, lần lượt là hỡnh chiếu của M lờn cỏc trục Ox, Oy, Oz 
Hãy viết ph ươ ng trình mặt phẳng (P) đi qua các 
 hình chiếu của M trên các trục toạ độ 
b. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa A, B và song song với OM 
Giải 
*a. Toạ độ hình chiếu của M trên các trục 
toạ độ là : A(30;0;0), B(0;15;0), C(0;0;6) 
Ph ươ ng mặt phẳng (P) qua A, B, C là : 
1.Phương trình mặt 
phẳng 
a. Vectơ pháp tuyến 
của mặt phẳng. 
b.Phương trình tổng 
quát của mặt phẳng. 
2.Các trường hợp 
riêng. 
* Mặt phẳng song 
song hoặc chứa các 
trục tọa độ 
*Mặt phẳng song 
song hoặc trùng với 
các mặt phẳng tọa độ 
* Phương trình mặt 
phẳng theo đoạn 
chắn 
O 
M 
Q 
A 
B 
O’ 
M’ 
* b. 
Ta có 1 vtpt của (Q) là : 
Vậy phương trình của mặt (Q) là : 
x + 2y + 10z - 30 = 0 
1.Phương trình mặt 
phẳng 
a. Vectơ pháp tuyến 
của mặt phẳng. 
b.Phương trình tổng 
quát của mặt phẳng. 
2.Các trường hợp 
riêng. 
* Mặt phẳng song 
song hoặc chứa các 
trục tọa độ 
*Mặt phẳng song 
song hoặc trùng với 
các mặt phẳng tọa độ 
* Phương trình mặt 
phẳng theo đoạn 
chắn 
 CỦNG CỐ KIẾN THỨC 
Điền vào dấu . . . 
1. Để viết PTTQ của mp ( ) ta phải xác định: 
. . . 
* một VTPT của mp ( ) 
* một điểm mp ( ) đi qua 
2. Hai vectơ không cùng phương a và b có giá song song 
 hoặc nằm trong mp ( ) thì mp ( ) có một VTPT là: 
. . . 
3. PTTQ của mp ( ) đi qua điểm 
và nhận làm vtpt là : 
. . . 
A(x – x 0 ) + B(y – y 0 ) + C(z – z 0 ) = 0 
4. Nếu mp ( ) có PTTQ : Ax + By + Cz + D = 0 
 thì nó có một VTPT là: 
. . . 
n = (A;B;C) 
Ghi nhớ 
 n =[ a , b] 
CHÚC CÁC EM LUÔN THÀNH CÔNG TRONG HỌC TẬP 
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN ! 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_12_chuong_3_bai_2_phuong_trinh_mat_ph.ppt