Bài giảng Đại số Lớp 9 - Bài 5: Bảng căn bậc hai

Mục tiêu

- HS hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai.

- HS có kĩ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm.

- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, nhanh nhẹn .

Bài giảng Đại số Lớp 9 - Bài 5: Bảng căn bậc hai trang 1

Trang 1

Bài giảng Đại số Lớp 9 - Bài 5: Bảng căn bậc hai trang 2

Trang 2

Bài giảng Đại số Lớp 9 - Bài 5: Bảng căn bậc hai trang 3

Trang 3

Bài giảng Đại số Lớp 9 - Bài 5: Bảng căn bậc hai trang 4

Trang 4

Bài giảng Đại số Lớp 9 - Bài 5: Bảng căn bậc hai trang 5

Trang 5

Bài giảng Đại số Lớp 9 - Bài 5: Bảng căn bậc hai trang 6

Trang 6

Bài giảng Đại số Lớp 9 - Bài 5: Bảng căn bậc hai trang 7

Trang 7

Bài giảng Đại số Lớp 9 - Bài 5: Bảng căn bậc hai trang 8

Trang 8

Bài giảng Đại số Lớp 9 - Bài 5: Bảng căn bậc hai trang 9

Trang 9

Bài giảng Đại số Lớp 9 - Bài 5: Bảng căn bậc hai trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 15 trang Trúc Khang 11/01/2024 3980
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 9 - Bài 5: Bảng căn bậc hai", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Đại số Lớp 9 - Bài 5: Bảng căn bậc hai

Bài giảng Đại số Lớp 9 - Bài 5: Bảng căn bậc hai
BÀI 5: BẢNG CĂN BẬC HAI
BÀI GIẢNG
ĐẠI SỐ 9
BẢNG CĂN BẬC HAI
Mục tiêu
 HS hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai.
HS có kĩ năng tra bảng để tìm căn bậc hai 
của một số không âm.
Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, nhanh nhẹn .
BẢNG CĂN BẬC HAI
1. Giới thiệu bảng
- Bảng được chia thành các hàng và các cột. 
- Căn bậc hai của các số được viết bởi không 
quá ba chữ số từ 1,00 đến 99,9 được ghi sẵn 
trong bảng ở các cột từ cột 0 đến cột 9. 
- Tiếp đó là chín cột hiệu chính được dùng để 
hiệu chính chữ số cuối của căn bậc hai của các 
số được viết bởi bốn chữ số từ 1,000 đến 99,99.
BẢNG CĂN BẬC HAI
2. Cách dùng bảng
a) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 1 và nhỏ 
hơn 100.
Ví dụ 1 Tìm 5,76
N ....... 6
:
:
5,7
:
2,400
 5,76 =2,400
BẢNG CĂN BẬC HAI
2. Cách dùng bảng
a) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 1 và nhỏ 
hơn 100.
Ví dụ 2 Tìm 36,72
6,058
 36,72 =6,060
N ...... 7 ....... 2 .....
:
:
36
:
2
BẢNG CĂN BẬC HAI
2. Cách dùng bảng
 b) Tìm 39,82?1 a) Tìm 9,11
a) 9,11 =3,018
 b) 39,82 =6,311
 b) Tìm 39,82
BẢNG CĂN BẬC HAI
2. Cách dùng bảng
b) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100.
Ví dụ3. Tìm 2006
 2006 = 20,06.100= 20,06. 100 
=10. 20,06 
Tra bảng ta thấy 20,06 = 4,539
Vậy 2006 =45,39
BẢNG CĂN BẬC HAI
2. Cách dùng bảng
b) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100.
Ví dụ4. Tìm 9631
 9631 = 96,31.100= 96,31. 100 
=10. 96,31 
Tra bảng ta thấy 96,31 =9,814 
Vậy 9631 =98,14
BẢNG CĂN BẬC HAI
2. Cách dùng bảng
b) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100.
?2 a) Tìm 911
 9,11.100 =30,18
b) Tìm 988
 9,88.100 =31,43
BẢNG CĂN BẬC HAI
2. Cách dùng bảng
c) Tìm căn bậc hai của số không âm và 
nhỏ hơn 1.
Ví dụ 5. Tìm 0,678
 0,678= 67,8:100 = 67,8 : 100
Vậy 0,678 = 0,8234
BẢNG CĂN BẬC HAI
2. Cách dùng bảng
c) Tìm căn bậc hai của số không âm và 
nhỏ hơn 1.
Ví dụ 6. Tìm 0,000987
 0,000987= 9,87:10000 = 9,87: 10000
Vậy 0,000987 = 0,03142
BẢNG CĂN BẬC HAI
Chú ý
Để thực hành nhanh, khi tìm căn bậc hai 
của số không âm lớn hơn 100 hoặc bé hơn 
1, ta dùng hướng dẫn của bảng: “Khi dời 
dấu phẩy trong số N đi 2, 4, 6,.. chữ số thì 
dời dấu phẩy trong số N đi 1, 2, 3,... chữ 
số”. 
BẢNG CĂN BẬC HAI
Dùng bảng căn bậc hai, tìm giá trị gần đúng 
của nghiệm phương trình
 x2=0,3982.
?3
x= 0,3982.
x 6,310
BẢNG CĂN BẬC HAI
Củng cố 
Bảng căn bậc hai và cách tra bảng. 
BẢNG CĂN BẬC HAI
Dặn dò - Hướng dẫn HS học bài ở nhà
Nắm chắc bài học bảng căn bậc hai và cách 
tra bảng. Xem phần có thể em chưa biết 
Làm các bài tập 38, 39, 40, 41, 42 sách giáo 
khoa trang 23. 
Nghiên cứu bài biến đổi đơn giản biểu thức 
chứa căn bậc hai.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_dai_so_lop_9_bai_5_bang_can_bac_hai.pdf