Bài giảng Đại số Lớp 12 - Chương 4: Số phức - Bài 1: Số phức - Cao Thị Diệu Phước
Định nghĩa số phức :
Số phức là một biểu thức có dạng : z = a + bi (a; b ; i2 = -1)
Trong đó : a là phần thực
b là phần ảo
*Tập hợp các số phức kí hiệu là
Biểu diễn hình học số phức:
Điểm M(a; b) trong hệ tọa độ vuông góc Oxy gọi là điểm biểu diễn của số phức z = a + bi
- Mặt phẳng Oxy gọi là mặt phẳng phức
- Ox là trục thực
- Oy là trục ảo
VD3 : Hãy biểu diễn các số phức sau trên mặt phẳng tọa độ:
z1 = 3 + 2i; z2 = -3 - 2i
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 12 - Chương 4: Số phức - Bài 1: Số phức - Cao Thị Diệu Phước", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Đại số Lớp 12 - Chương 4: Số phức - Bài 1: Số phức - Cao Thị Diệu Phước
Bài 1 : Số Phức Lớp : 12A1 GV : Cao Thị Diệu Phước Chào Mừng Quý Thầy Cô Tham Dự Thao Giảng Hoạt động 1: Tìm nghiệm của phương trình trên các tập hợp số đã chỉ ra: Phương trình Tập hợp số Nghiệm của phương trình x + 2 = 0 x + 2 = 0 10x 2 –7x+1=0 10x 2 -7x+1=0 x 2 + 1 = 0 x 2 –2x+5=0 Vô nghiệm x = - 2 Vô nghiệm x= 1/5 ; x = 1/2 Vô nghiệm Vô nghiệm Chương IV : Số Phức Bài 1 : Số Phức Số i : i gọi là đơn vị ảo 2. Định nghĩa số phức : Số phức là một biểu thức có dạng : z = a + bi (a; b ; i 2 = -1) Trong đó : a là phần thực b là phần ảo *Tập hợp các số phức kí hiệu là i 2 = -1 VD1 : Tìm phần thực và phần ảo của các số phức sau : 5 - 6i b. -5 + 4i c. 7 d. Chú ý : 1. a = a + 0i là một số phức ( ) Ta có : 2. Số phức 0 + bi = bi gọi là số thuần ảo. 3. Số phức bằng nhau VD2 : Tìm các số thực x; y để 2 số phức z 1 ; z 2 bằng nhau: 1. z 1 = x - 2y + (y + x) i; z 2 = -2 + i. 2. z 1 = x + y + (2 – 3x)i; z 2 = 4 - 2y + (2 – 3y)i. Giải : 1. Vì z 1 = z 2 nên x; y là nghiệm của hệ: 2. Vì z 1 = z 2 nên x; y là nghiệm của hệ: a + bi = c + di 4 4. Biểu diễn hình học số phức : Điểm M(a; b) trong hệ tọa độ vuông góc Oxy gọi là điểm biểu diễn của số phức z = a + bi - Mặt phẳng Oxy gọi là mặt phẳng phức - Ox là trục thực - Oy là trục ảo VD3 : Hãy biểu diễn các số phức sau trên mặt phẳng tọa độ: z 1 = 3 + 2i; z 2 = -3 - 2i O x y a b M 5 5. Môđun của số phức : M(a; b) là điểm biểu diễn của số phức z = a + bi Độ dài vectơ gọi là mô đun của số phức z. Kí hiệu: O x y a b M 6 6. Số phức liên hợp : Cho số phức z = a + bi. Ta gọi a – bi là số phức liên hiệp của z. Kí hiệu: Nhận xét : a. Các điểm biểu diễn z và đối xứng nhau qua trục Ox. b. c. O x y a b -b M M’ Hoạt động 2 : z Phần thực Phần ảo 2 – 2i 3 - i 2 -2 2 + 2i 3 3 + i -1 2 3
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_12_chuong_4_so_phuc_bai_1_so_phuc_cao_t.ppt