Bài giảng Chăn nuôi trâu bò - Chương 5: Chăn nuôi trâu bò đực giống

NỘI DUNG

• CƠ QUAN SINH DỤC ĐỰC

• TINH DỊCH

• ĐIỀU HOÀ THẦN KINH-THỂ DỊCH

• CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI SẢN XUẤT TINH

• NUÔI DƯỠNG ĐỰC GIỐNG

• CHĂM SÓC VÀ QUẢN LÝ

• SỬ DỤNG ĐỰC GIỐNG

Bài giảng Chăn nuôi trâu bò - Chương 5: Chăn nuôi trâu bò đực giống trang 1

Trang 1

Bài giảng Chăn nuôi trâu bò - Chương 5: Chăn nuôi trâu bò đực giống trang 2

Trang 2

Bài giảng Chăn nuôi trâu bò - Chương 5: Chăn nuôi trâu bò đực giống trang 3

Trang 3

Bài giảng Chăn nuôi trâu bò - Chương 5: Chăn nuôi trâu bò đực giống trang 4

Trang 4

Bài giảng Chăn nuôi trâu bò - Chương 5: Chăn nuôi trâu bò đực giống trang 5

Trang 5

Bài giảng Chăn nuôi trâu bò - Chương 5: Chăn nuôi trâu bò đực giống trang 6

Trang 6

Bài giảng Chăn nuôi trâu bò - Chương 5: Chăn nuôi trâu bò đực giống trang 7

Trang 7

Bài giảng Chăn nuôi trâu bò - Chương 5: Chăn nuôi trâu bò đực giống trang 8

Trang 8

Bài giảng Chăn nuôi trâu bò - Chương 5: Chăn nuôi trâu bò đực giống trang 9

Trang 9

Bài giảng Chăn nuôi trâu bò - Chương 5: Chăn nuôi trâu bò đực giống trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 41 trang Trúc Khang 10/01/2024 4503
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Chăn nuôi trâu bò - Chương 5: Chăn nuôi trâu bò đực giống", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Chăn nuôi trâu bò - Chương 5: Chăn nuôi trâu bò đực giống

Bài giảng Chăn nuôi trâu bò - Chương 5: Chăn nuôi trâu bò đực giống
CHĂN NUÔI TRÂU BÒ ĐỰC GIỐNG
Chương 5
NỘI DUNG
• CƠ QUAN SINH DỤC ĐỰC
• TINH DỊCH
• ĐIỀU HOÀ THẦN KINH-THỂ DỊCH
• CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI 
SẢN XUẤT TINH
• NUÔI DƯỠNG ĐỰC GIỐNG
• CHĂM SÓC VÀ QUẢN LÝ
• SỬ DỤNG ĐỰC GIỐNG
CƠ QUAN SINH DỤC ĐỰC
4Tinh hoàn và phụ dịch hoàn
Tinh trùng
Màng đáy
Kẻ giữa các 
ống sinh
tinh
Tế bào Leydig & mao 
mạch
Xoang 
Tế bào Sertoli
• Tinh hoàn: 
- Tế bào tinh nguyên: sinh tinh trùng
- Tế bào Sertoly: cung cấp dinh dưỡng 
nuôi tinh trùng và tiết hóc-môn inhibin 
(ức chế FSH)
- Tế bào kẽ (Leidig): sinh hocmôn 
testosteron
• Phụ dịch hoàn: 
– Dài khoảng 40-60 m gồm có đầu, 
thân, đuôi.
– Là nơi hấp thu dịch, trung chuyển, 
làm thành thục và tích trữ tinh trùng.
Vòng bẹn
Cơ bìu
Đầu phụ dịch hoàn
Dịch hoàn
Đuôi phụ dịch hoàn
ỐNG DẪN 
TINH
ĐỘNG MACH
TĨNH MẠCH
Cơ vòng
Cơ dọc
Màng trắng
Vách ngăn giữa
Da bìu
Bìu và ống bẹn
Bìu:
- Chứa dịnh hoàn, phụ dịch hoàn, 
ống bẹn và các tuyến sinh dục phụ. 
- Vách gồm 3 lớp: da, cơ và tương 
mạc.
Ống bẹn:
Là ống thông giữa xoang bụng dưới 
và phụ dịch hoàn để cho thần kinh, 
mạch quản và thừng dịch hoàn.
Dương vật và bao quy đầu
• Dương vật: là cơ quan 
giao phối (cũng là đường 
tiết niệu)
- Gốc: có 2 chân nối với 
xương ngồi
- Thân: hình chữ S, khi giao 
phối thì duỗi thẳng
- Quy đầu: hình xoắn
• Bao quy đầu: nằm sau 
rốn, phân tiết dịch nhờn và 
đưa dương vật vào âm đạo.
Các tuyến sinh dục phụ
-Tuyến niệu đạo (Cowper): tiết dịch rửa và trung hoà axit ở âm 
đạo con cái.
- Tuyến tiền liệt: tiết dịch hoạt hoá tinh trùng
-Tuyến túi tinh: tiết dịch sau cùng, biến thành keo đặc nút cổ tử 
cung ngăn tinh trùng chảy ra ngoài.
- Tuyến ampul (phồng ống dẫn tinh): tiết tinh thanh chứa dinh 
dưỡng nuôi tinh trùng.
Sự tạo tinh và chín của tinh trùng
• Diễn ra liên tục trong năm, tuy cường độ có thay 
đổi theo mùa, đặc biệt là ở trâu
• Quá trình tạo tinh (từ khi phân chia nguyên bào 
tinh cho đến khi bài xuất tinh trùng vào khe ống 
dẫn tinh) kéo dài 48-50 ngày
• Tinh trùng di chuyển trong ống phụ dịch hoàn 
(khoảng 60m) trong 14-22 ngày
• Trong quá trình di chuyển tinh trùng thành thục 
dần và hoàn toàn thành thục trong thời gian tích 
lại ở duôi phụ dịch hoàn
• Tinh trùng trưởng thành và chín tích lại trong 
đuôi phụ dịch hoàn và có thể sống ở đây 1-2 
tháng.
Điều hoà thần kinh-thể dịch
Kích thích ngoại cảnh Kích thích bên trong
Thần kinh T W
Dưới đồi
Tập tính sinh dục
GnRH
Tuyến yên
FSH Inhibin
Ố ng sinh tinh Leidig
T/b Sectoli Nguyên bào tinh Testosteron
Tinh trùng
C/q sinh dục phụ
Cơ thể
Các phản xạ sinh dục
• Phản xạ ham muốn sinh dục
• Phản xạ cương cứng dương vật
• Phản xạ nhảy
• Phản xạ giao phối 
• Phản xạ phóng tinh
NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI SẢN XUẤT TINH
1) Giống
- Tầm vóc 
- Cường độ TĐC 
- Khả năng thích nghi 
2) Thức ăn
- Mức ăn
- Giá trị sinh vật học và hàm lượng protein trong khẩu phần 
- Cấu trúc khẩu phần và loại hình thức ăn 
- Vitamin, đặc biệt là Vit A 
- Các chất khoáng, đặc biệt là P
3) Chăm sóc
4) Thời tiết-khí hậu
5) Tuổi
6) Chế độ lấy tinh
1lần/tuần 1lần/ngày +/- %
Lượng tinh/lần (ml) 9,5 6,2 -35
Lượng tinh/tuần 9,5 43,3 +356
Hoạt lực (%) 63 69 +6
Mật độ (1000/ml) 1890 810 -57
Tổng tinh trùng/lần (triệu) 17,8 4,8 -73
Tổng tinh trùng/tuần (triệu) 17,8 33,8 +90
Tỷ lệ thụ thai (%) 70 73
NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI SẢN XUẤT TINH
NUÔI DƯỠNG ĐỰC GIỐNG (1)
Nhu cầu năng lượng và protein
ThÓ träng 
(kg)
Møc ®é khai th¸c
NghØ phèi Trung binh Phèi nhiÒu
Nhu cÇu năng lưîng (ĐVTA)
400 4,8-5,3 5,2-5,8 5,6-6,1
500 5,4-6,1 6,0-6,6 6,4-7,0
600 6,1-6,4 6,7-7,5 7,2-8,0
700 6,7-7,6 7,3-8,2 7,9-8,7
800 7,3-8,3 7,8-8,9 8,5-9,5
900 7,9-8,9 8,6-9,5 9,2-10,2
1000 8,4-9,4 9,1-10,0 9,8-10,8
Nhu cÇu protein tiªu ho¸ (g/ĐVTA)
100 120-125 140-145
Bò đực tơ hoặc bò gầy mỗi ngày thêm 0,5-1 DVTA. 
Nếu mỗi ngày bò đực lao tác 2-3 giờ thêm 0,5-1 DVTA 
15
Nhu cầu khoáng
• Ca: 7-8g, P: 6-7g/ĐVTA, NaCl: 7-8g/100kg P
• Các khoáng vi lượng cũng có vai trò lớn đối với bò đực 
giống: Co, Cu, Zn, I, Mn. Hàm lượng các loại khoáng này 
trong thức ăn phụ thuộc vào mùa, đất, phân bón.
• Cần chú ý đảm bảo nhu cầu của đực giống về vitamin A và 
D: 100mg/caroten/100kg P. Khi khẩu phần thiếu caroten thì 
bổ sung chế phẩm vitmin A (1mg caroten = 500-533 UI 
vitamin A). Chú ý cung cấp vitamin D trong mùa đông. Có 
thể bổ sung men chiếu xạ cũng như các chế phẩm vitamin 
D2 hoặc D3.
NUÔI DƯỠNG ĐỰC GIỐNG (2)
Khẩu phần:
• Phối hợp từ nhiều loại thức ăn khác nhau để đảm bảo tính 
ngon miệng.
• Sử dụng các loại thức ăn có giá trị dinh dưỡng cao, dung 
tích nhỏ để đảm bảo cho bụng đực giống thon, gọn.
• Cơ cấu:
+ Mùa đông: thô 25-40%, nhiều nước 20-30%, tinh 40-45%
+ Mùa hè: thô 15-20%, cỏ xanh 35-45%, tinh 35-45%
NUÔI DƯỠNG ĐỰC GIỐNG (3)
Các loại thức ăn và mức sử dụng
- Cỏ khô:
Về mùa đông có thể cho ăn 0,8 - 1,2 kg, mùa hè là 0,4 - 0,5kg/100kg khối 
lượng cơ thể, t
- Thức ăn nhiều nước (ủ xanh, củ quả)
Thức ăn ủ xanh thườ

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_chan_nuoi_trau_bo_chuong_5_chan_nuoi_trau_bo_duc_g.pdf